Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 9: Phép trừ phân số

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 9: Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Số đối Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. æ ö a a a ç- a÷ a - a a Kí hiệu số đối của phân số (b ¹ 0) là - , ta có + ç ÷= 0 và - = = . b b b èç b ø÷ b b - b 2. Phép trừ phân số Quy tắc 1: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ æ ö a c a ç c ÷ - = + ç- ÷(b,d ¹ 0) . b d b èç dø÷ Quy tắc 2: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta lấy tử trừ tử và giữ nguyên mẫu. a b a - b - = (m ¹ 0). m m m B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm số đổi của phân số a a - a a ▪ Số đối của phân số là - hoặc hoặc . b b b - b 3 2 3 - 5 Ví dụ 1. Tìm số đối của các số sau: ;- 5;- ; ; ;0;18 . 4 7 - 8 - 13 Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống a - 8 0 b 5 a - 3 - b 7 æ ö ç a÷ - 9 - ç- ÷ èç bø÷ 12 Dạng 2: Trừ các phân số ▪ Xem phần kiến thức trọng tâm. Ví dụ 3. Tính 11 2 9 1 1 - 1 a) - ; ĐS: . b) - ; ĐS: . 5 5 5 8 4 8 ĐT: 0344 083 6701 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc - 1 1 - 31 11 - 7 1 c) - ; ĐS: . d) - ; ĐS: . 15 16 240 36 - 24 72 3 117 - 11 1 e) 6 - ; ĐS: . f) - (- 1) . ĐS: . 20 20 12 12 Ví dụ 4. Tính 7 5 - 1 3 1 5 5 a) - - ; ĐS: 1. b) - - . ĐS: . 6 12 4 4 3 18 36 Ví dụ 5. Tính hợp lý 10 5 9 16 - 1 11 1 7 13 a) - + - ; ĐS: 0 . b) + - + . ĐS: . 19 21 19 21 4 9 8 9 8 Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức ▪ Ví dụ 6. Điền phân số thích hợp vào ô vuông 1 1 - 8 a) - = ; b) - = 0; 4 20 13 5 - 3 5 3 c) - = ; d) - = . 2 4 4 20 Ví dụ 7. Điền số thích hợp vào ô trống trong các phép tính sau 7 1 2 2 - 8 a) - = ; b) - = ; 9 3 9 15 15 - 11 - 4 - 3 1 - 1 c) - = ; d) - = . 14 14 21 3 7 Ví dụ 8. Tìm x biết 3 1 7 5 3 - 23 a) x - = ; ĐS: . b) - x = ; ĐS: . 4 8 8 11 2 22 1 - 1 1 - 4 - 5 - 5 - 7 c) - x - = ; ĐS: . d) - x = - . ĐS: . 12 8 24 9 12 9 12 ĐT: 0344 083 6702 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Dạng 4: Bài toán có lời văn ▪ Bước 1: Đưa các số liệu của bài toán về dạng phân số. ▪ Bước 2: Phân tích đề bài để tìm ra phép toán thích hợp. ▪ Bước 3: Thực hiện phép tính và kết luận. 3 5 Ví dụ 9. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Hỏi chiều dài hơn 4 8 1 chiều rộng bao nhiêu km? ĐS: km. 8 Ví dụ 10. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ vòi thứ nhất chày 1 2 được bể, vòi thứ hai chảy được bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phần 4 3 5 bể? ĐS: bể. 12 Dạng 5: Tính tổng của dãy các phân số theo quy luật ▪ Sử dụng tính chất cơ bản của phép cộng và định nghĩa phép trừ phân số để đưa bài toán về dạng cơ bản. 1 1 1 Ví dụ 11. a) Chứng tỏ rằng với n Î ¥,n ¹ 0 thì = - . n(n - 1) n n + 1 1 1 1 b) Sử dụng kết quả câu trên để tính nhanh: + + ¼ + . 1×2 2×3 9×10 1 1 1 1 1 1 3 Ví dụ 12. Tính nhanh + + + + + . ĐS: . 2×3 3×4 4×5 5×6 6×7 7 ×8 8 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG 1 - 8 12 Bài 1. Tìm số đối của các số sau ;- 2; ; ;0;108. 5 9 - 11 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống a - 23 b 24 a - 15 - b 16 æ ö ç a÷ - 17 - ç- ÷ 0 èç bø÷ 22 ĐT: 0344 083 6703 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 3. Tính 11 5 1 4 5 - 13 a) - ; ĐS: . b) - - ; ĐS: . 12 12 2 9 18 18 5 7 - 19 - 2 4 - 22 c) - ; ĐS: . d) - ; ĐS: . 14 12 84 9 15 45 9 5 45 - 23 e) 7 - ; ĐS: . f) - 5 - . ĐS: . 2 2 60 4 Bài 4. Tính 3 2 5 2 5 3 5 41 a) - - ; ĐS: . b) - - . ĐS: . 4 7 28 7 12 16 - 8 48 Bài 5. Tính hợp lý 4 14 11 9 1 7 1 1 3 1 a) - + - + ; ĐS: 0 . b) - + - - + . ĐS: . 15 23 15 23 2 10 9 18 10 3 Bài 6. Tìm x biết 1 1 8 1 5 - 3 a) x - = ; ĐS: . b) - x = ; ĐS: . 3 5 15 8 6 4 x 2 1 5 1 1 2 36 c) - = ; ĐS: . d) - = . ĐS: . 2 3 6 3 x 4 9 17 1 1 1 1 1 1 6 Bài 7. Tính hợp lý A = + + + + + . ĐS: . 56 72 90 110 132 156 91 1 Bài 8. Buổi tối Tuấn có 4 tiếng để hoàn thành kế hoạch của mình. Tuấn định dành giờ để rửa 3 1 bát, giờ để quét nhà và 2 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại Tuấn định dành để xem trận bóng 6 đá kéo dài 90 phút. Hỏi Tuấn có đủ thời gian xem hết trận bóng đá không? ĐS: Đủ thời gian. D. BÀI TẬP VỀ NHÀ 2 - 4 4 6 Bài 9. Tìm số đối của các số sau ;- 6; ; ; ;0;111. 3 5 - 7 11 Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống ĐT: 0344 083 6704 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc a - 3 b 4 a - 5 - 0 b 4 æ ö ç a÷ - 7 - ç- ÷ èç bø÷ 10 Bài 11. Tính 3 1 1 2 1 1 a) - ; ĐS: . b) - ; ĐS: . 4 4 2 3 6 2 3 5 - 7 17 7 55 c) - ; ĐS: . d) - ; ĐS: . 5 6 30 12 - 84 24 3 - 1 - 4 14 e) - 1; ĐS: . f) 2 - . ĐS: . 4 4 5 5 Bài 12. Tính 3 - 7 13 13 3 5 1 19 a) - - ; ĐS: . b) - - . ĐS: . 5 10 20 20 14 - 8 2 56 Bài 13. Tính hợp lý 12 19 5 1 - 3 11 1 5 1 a) - + - ; ĐS: 0 . b) + - + . ĐS: . 17 20 17 20 2 8 4 8 4 Bài 14. Điền phân số thích hợp vào ô vuông 9 - 3 - 6 a) - = ; b) - = 0; 10 10 17 - 4 - 3 3 5 c) - = ; d) - = . 5 5 4 12 Bài 15. Điền số thích hợp vào ô trống trong các phép tính sau - 7 - 1 - 2 7 a) - = ; b) - = ; 9 9 15 15 - 9 - 5 2 5 c) - = ; d) 21- = . 14 14 3 21 ĐT: 0344 083 6705 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 16. Tìm x biết 1 1 1 - 3 2 5 a) x - = ; ĐS: . b) - x = - ; ĐS: . 3 6 2 7 3 21 1 3 - 5 - 5 7 - 1 - 13 c) - x - = ; ĐS: . d) - x = + . ĐS: . 7 14 14 6 12 3 12 16 9 17 Bài 17. Một thùng chứa yến gạo. Người ta lấy ra lần lượt thứ nhất yến, lần thứ hai yến 3 4 6 1 gạo. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu yến gạo? ĐS: yến. 4 ĐT: 0344 083 6706 Toång hôïp: Thaày Hoùa
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_dai_so_lop_6_bai_9_phep_tru_phan_so.docx