Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập chương I

Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập chương I
docx 13 trang Gia Viễn 05/05/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 6 Tài liệu dạy học
 Bài. ƠN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 ✓ Cách vẽ các đối tượng hình học: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
 ✓ Ba điểm thẳng hàng.
 ✓ Đường thẳng đi qua hai điểm.
 ✓ Trung điểm của đoạn thẳng.
 ✓ Tính độ dài đoạn thẳng.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết được đối tượng hình học: điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia
Ví dụ 1. Trên hình vẽ sau cĩ tất cả bao nhiêu tia phân biệt, hãy kể tên?
Hướng dẫn giải
Cĩ bốn tia phân biệt là: Mx ; My ; Nx ; Ny .
Ví dụ 2. Cho 5 điểm A , B , C , D , E thẳng hàng (xem hình vẽ). Hỏi cĩ bao nhiêu trường hợp 
một điểm nằm giữa hai điểm khác?
Hướng dẫn giải
Cĩ 10 trường hợp một điểm nằm giữa hai điểm khác.
+ Điểm B nằm giữa A và C ; A và D ; A và E .
+ Điểm C nằm giữa A và D ; A và E ; B và D ; B và E .
+ Điểm D nằm giữa A và E ; B và E ; C và E .
Ví dụ 3. Cho hình vẽ bên.
a) Cĩ bao nhiêu đường thẳng?
b) Cĩ bao nhiêu tia?
c) Cĩ bao nhiêu đoạn thẳng?
d) Cĩ cặp đoạn thẳng nào khơng cắt nhau khơng?
Hướng dẫn giải
+ Cĩ một đường thẳng xy .
+ Cĩ 10 tia: Ax ; Ay ; Bx ; By ; Cx ; Cy ; Oz ; Az ; Ou ; Cu .
ĐT: 0344 083 6701 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
+ Cĩ 6 đoạn thẳng: OA ; OC ; AB ; AC ; BC ; OB .
+ Các cặp đoạn thẳng khơng cắt nhau là: OA và BC ; OC và AB .
Dạng 2: Điểm nằm giữa, ba điểm thẳng hàng.
Ví dụ 4. Ba điểm A , B , C cĩ thẳng hàng khơng? Nếu biết:
a) AB = 3,1 cm; AC = 2,9 cm; BC = 6 cm;
b) AB = 4 cm; AC = 6 cm; BC = 3 cm.
Hướng dẫn giải
a) Ta cĩ AB + AC = 3,1+ 2,9 = 6 cm, suy ra AB + AC = BC . Do đĩ ba điểm A , B , C 
thẳng hàng.
b) Ta cĩ AB + AC ¹ BC (vì 4 + 6 ¹ 3) nên A khơng nằm giữa B và C .
Ta cĩ AB + BC ¹ AC (vì 4 + 3 ¹ 6) nên B khơng nằm giữa A và C .
Ta cĩ BC + AC ¹ AB (vì 3 + 6 ¹ 4) nên C khơng nằm giữa A và B .
Do đĩ ba điểm A , B , C khơng thẳng hàng.
Lưu ý: Để kiểm tra ba điểm cĩ thẳng hàng hay khơng? Khi biết độ dài các đoạn thẳng từ ba điểm đĩ 
ta chỉ cần kiểm tra 1 lần, tức là kiểm tra xem độ dài lớn nhất cĩ bằng tổng độ dài hai đoạn nhỏ hay 
khơng? Từ đĩ đưa ra kết luận.
Ví dụ 5. Trên tia Ox lấy ba điểm A , B , C sao cho OA = 2,1 cm; OB = 5 cm; OC = 3,2 cm.
a) Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b) Trong ba điểm A , B , C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
Hướng dẫn giải
a) Ta cĩ OA < OB (2,1 < 5) mà A , B cùng thuộc tia Ox nên điểm A nằm giữa hai điểm O và 
 B .
b) Tương tự câu a), ta cĩ A nằm giữa O và C ; C nằm giữa O và B .
Suy ra tia CA , tia CO trùng nhau;
Tia CA , tia CO đối nhau. Do đĩ tia CA và tia CB đối nhau.
Vậy điểm C nằm giữa hai điểm A và B .
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng và các yếu tố liên quan
ĐT: 0344 083 6702 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Ví dụ 6. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN . Biết MI = 4 cm, NM = 7 cm. Tính độ dài đoạn 
thẳng NI .
Hướng dẫn giải
Điểm I thuộc đoạn thẳng MN nên MI + IN = MN , suy ra 4 + IN = 7 , do đĩ NI = 3 cm.
Ví dụ 7. Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. So sánh OA và AB .
Hướng dẫn giải
Hai điểm A , B thuộc tia Ox mà OA < OB ( 3 < 6) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B . Do 
đĩ 
 OA + AB = OB Þ 3 + AB = 6 Þ AB = 3 (cm).
Vậy OA = AB = 3cm.
Ví dụ 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao cho OA = 9 cm; OB = 3 cm. Gọi M là trung điểm 
của đoạn thẳng AB .
a) Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB .
Hướng dẫn giải
a) A , B thuộc tia Ox mà OB < OA ( 3 < 9) nên B nằm giữa O và A .
 b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên 
 AB + OB = OA Þ AB + 3 = 9 Þ AB = 6 cm.
 1
Mà M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên MB = AB = 3 cm.
 2
Ví dụ 9. Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao cho OA = 2 cm; OB = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn AB .
b) Trên tia đối của tia OA lấy điểm M sao cho OM = 1 cm. Xác định trung điểm của đoạn MB .
c) Lấy N là trung điểm của đoạn thẳng OA . Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng MN .
Hướng dẫn giải
ĐT: 0344 083 6703 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên 
 OA + AB = OB Þ 2 + AB = 5 Þ AB = 3 cm.
 b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và M nên 
 MA = MO + OA = 1+ 2 = 3 cm.
Suy ra MA = AB = 3 cm. Mặt khác, A nằm giữa M và B nên A là trung điểm của đoạn thẳng 
 MB .
c) Vì N là trung điểm của OA nên
 1 1
 ON = OA = ×2 = 1 cm.
 2 2
Suy ra ON = OM = 1 cm.
Mặt khác, O nằm giữa M và N nên O là trung điểm của đoạn thẳng MN .
Dạng 4: Số đoạn thẳng, số đường thẳng
 ▪ Với n điểm phân biệt cho trước (n Ỵ ¥,n ³ 2) , trong đĩ khơng cĩ ba điểm nào thẳng 
 n(n - 1)
 hàng, cứ qua hai điểm vẽ một đường thẳng thì số đường thẳng vẽ được là .
 2
 ▪ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
Ví dụ 10. Cho trước 50 điểm phân biệt. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao 
nhiêu đoạn thẳng?
Hướng dẫn giải
 50(50 - 1)
Số đoạn thẳng vẽ được là: = 1225 (đoạn thẳng).
 2
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đoạn thẳng MN . Gọi A là một điểm thuộc MN . Gọi I và K lần lượt là trung 
điểm của các đoạn thẳng MA và NA . Biết IK = a . Độ dài MN bằng:
 a
A. a .B. 2a . C. 4a . D. .
 2
Câu 2: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Vậy cĩ bao nhiêu 
đường thẳng đi qua hai trong 4 điểm trên?
A. 8 .B. 6. C. 5. D. 4 .
ĐT: 0344 083 6704 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Câu 3: Dùng thước kẻ để đo độ dài của các đoạn thẳng OM và ON trên tia Ox , thấy rằng, 
vạch số 0 của thước trùng mút O , vạch số 8 của thước trùng với mút M , vạch số 14 của thước 
trùng với mút N . Vậy MN dài:
A. MN = 22cm. B. MN = 14cm. C. MN = 8 cm.D. MN = 6cm.
Câu 4: Cho ba điểm A,B,C khơng thẳng hàng. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D , trên tia đối 
của tia CD lấy điểm E , AC cắt BE tạiI . Hai tia đối nhau là:
A. IE và IB .B. EB và EI . C. CI và CD . D. BA và BD .
Câu 5: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng:
A. Hai chữ cái viết thường. B. Cả 3 ý đều đúng.
C. Hai chữ cái viết hoa. D. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường.
Câu 6: Nếu tăng độ dài các cạnh của một hình 4 cạnh lên gấp đơi thì:
A. Chu vi hình đĩ giảm 4 lần. B. Chu vi hình đĩ giảm một nửa.
C. Chu vi hình đĩ tăng gấp 4 lần.D. Chu vi hình đĩ tăng gấp đơi.
Câu 7: Cho 5 điểm A,B,C,D,E . Trong đĩ 3 điểm A,B,C thẳng hàng, 3 điểm C,E,A thẳng 
hàng, 3 điểm D,E,B khơng thẳng hàng. Vì vậy:
A. 3 điểm A,C,D thẳng hàng. B. 3 điểm B,C,E khơng thẳng hàng.
C. 3 điểm A,B,D thẳng hàng.D. 3 điểm B,C,E thẳng hàng.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB cĩ độ dài 60cm. Gọi C là điểm thuộc tia đối của tia AB sao cho 
 AC = 20 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC , gọi N là trung điểm của CB . Độ dài 
đoạn thẳng MN bằng:
A. 60cm. B. 20cm.C. 30 cm. D. 15cm.
Câu 9: Qua ba điểm khơng thẳng hàng:
A. Kẻ được 1 đường thẳng đi qua ba điểm đĩ.
B. Kẻ được 4 đường thẳng đi qua hai trong ba điểm đĩ.
C. Khơng kẻ được đường thẳng nào đi qua hai trong ba điểm đĩ.
D. Kẻ được 3 đường thẳng đi qua hai trong ba điểm đĩ.
Câu 10: Cho 5 điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Cĩ bao nhiêu đoạn 
thẳng trong hình vẽ đĩ:
 A B C D E
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 8 .
Câu 11: Đoạn thẳng và đường thẳng khơng cĩ cùng tính chất nào sau đây:
A. Là một tập hợp các điểm.
B. Đều cĩ các quan hệ song song, cắt nhau, trùng nhau.
C. Khơng cĩ chiều.
D. Khơng giới hạn.
Câu 12: Cho 4 điểm A,B,C,D theo thứ tự đĩ nằm trên một đường thẳng biết 
 AB = CD = 6cm,BC = 10cm . Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. AB = (AD - BC ): 3 . B. AD và BC cĩ cùng trung điểm.
C. AD = 22cm.. D. AC = BD .
ĐT: 0344 083 6705 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Câu 13: Cho 3 điểm A,M ,B . Nếu AM + MB > AB thì:
A. M khơng nằm giữa A vàB . B. A nằm giữa M và B .
C. Ba điểm A, B, M khơng thẳng hàng. D. B nằm giữa M và A .
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm . Trên tia đối 
của tia AB lấy điểm D sao cho AD = BC . Độ dài đoạn thẳng BD bằng:
A. 4cm. B. 6cm.C. 7cm. D. 8cm.
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C khơng nằm trên đường thẳng d. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB 
và AC ( giao điểm của d và AB,AC khác A, B, C ). Khi đĩ:
A. A, B, C khơng thuộc cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là d.
B. d khơng cắt BC .
C. A, B, C thuộc cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là d.
D. d cắt BC .
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 20cm . Điểm I là trung điểm của AB, điểm D và E lần lượt là 
trung điểm của AI và BI. Khi đĩ:
A. DE = 5cm. . B. AD = 20cm.. C. AD = 10cm. .D. DE = 10cm..
Câu 17: Trong 3 điểm phân biệt thẳng hàng:
A. Phải cĩ một điểm là gốc của hai tia đối nhau mà mỗi tia chỉ đi qua một trong hai điểm cịn lại.
B. Phải cĩ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
C. Phải cĩ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm cịn lại.
D. Phải cĩ một điểm cách đều hai điểm cịn lại.
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tia phân biệt cĩ một gốc chung là hai tia đối nhau.
B. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
C. Hai tia cĩ một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa thì trùng nhau.
D. Hai tia cĩ vơ số điểm chung thì trùng nhau.
Câu 19: Qua 4 điểm ( trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng) kẻ được:
A. 5 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. C. 8 đoạn thẳng.D. 6 đoạn thẳng.
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB cĩ độ dài 16. Cĩ I là trung điểm của AB, K là trung điểm của AI, H 
là trung điểm của AK, M là trung điểm của AH. Độ dài AM bằng:
A. 4cm.B. 1cm. C. 8cm. D. 2cm.
Câu 21: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA = IB .B. A,I ,B thẳng hàng và IA = IB .
C. A,I ,B thẳng hàng và IA + IB = AB . D. IA + IB = AB .
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng cĩ 1 mút của đoạn thẳng này trùng với 1 mút của 
đoạn kia.
B. Đường thẳng và đoạn thẳng luơn cắt nhau.
C. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì sẽ cắt nhau.
Câu 23: Cho hình bên dưới vẽ. Phát biểu đúng là:
ĐT: 0344 083 6706 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 m n
 a A
 D
 b
 B C
A. Cĩ một điểm đồng thời nằm trên ba đường thẳng.
B. Cĩ ba điểm nằm đồng thời trên ba đường thẳng.
C. Đường thẳng n đi qua ba điểm trong bốn điểm A,B,C,D .
D. A Ỵ b.
Câu 24: Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau?
 M N P
A. Tia NP và tia NM.B. Tia PM và tia PN.
C. Tia MN và tia NP. D. Tia NP và tia MP.
Câu 25: Điểm M thuộc đoạn thẳng EF biết EM = 5cm, FM = 9cm thì:
A. EF = 45cm.B. EF = 14cm. C. EF = 4cm. D. Khơng tính được EF.
Câu 26: Cho ba M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và điểm P. Trong các khẳng 
định sau khẳng định nào khơng đúng?
 M N P
A. Hai tia PM và PN đối nhau. B. Hai tia PM và MP khơng trùng nhau.
C. Hai tia NM và NP đối nhau. D. Hai tia MN và MP trùng nhau.
Câu 27: Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm P nằm giữa M và N sao cho NP = 3cm. Trên tia 
đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 8cm. Độ dài của đoạn thẳng MQ là:
 M P N Q
A. 10cm. B. 15cm.C. 12cm. D. 11cm.
Câu 28: Trung điểm M của đoạn thẳng AB :
A. Là điểm nằm giữa A và B .
B. Là cách đều giữa A và B .
C. Khơng phải là duy nhất.
D. Là điểm nằm chính giữa của đoạn thẳng AB .
Câu 29: Cho ba điểm A,B,C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d. Khi đĩ:
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C . B. Điểm C nằm giữa hai điểm A,B .
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
D. Điểm A và C nằm cùng một phía đối với điểm B .
Câu 30: Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 13cm. Trên tia đối của tia BO lấy 
điểm C sao cho BC = 8cm. Vậy:
A. OC = 18cm . B. OC = 26cm . C. AB = 18cm .D. AC = 16cm .
Câu 31: Cho hình vẽ bên dưới. Điểm:
ĐT: 0344 083 6707 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
A. B và D khơng thuộc đường thẳng d. B. A và C khơng thuộc đường thẳng d.
C. A và D khơng thuộc đường thẳng d. D. C và D khơng thuộc đường thẳng d.
Câu 32: Trên tia Ox cĩ ba đoạn thẳng, OM = a,ON = b,OP = c. Biết a > b > c > 0,khi đĩ:
A. N nằm giữa O và P.B. N nằm giữa P và M.
C. M nằm giữa O và P. D. P nằm giữa M và N.
Câu 33: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đĩ. Biết 
 AB = BC = CD,AD = 18cm thì:
A. BC + CD = 6cm . B. AB + BC = 6cm
C. AB + CD = 12cm D. AC = 6cm
Câu 34: Trên tia Ox lấy các điểm M, N sao cho OM = 3cm,ON = 5cm . Trên tia đối của tia NO 
lấy điểm P sao cho NP = 1cm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng?
A. OP = ON + NP . B. MN = 2cm . C. MN = NP . D. OP = 6cm .
Câu 35: Cho hình vẽ bên dưới. Trên đường thẳng a cĩ:
A. Hai điểm. B. Bốn điểm.C. Vơ số điểm. D. Ba điểm.
Câu 36: Hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy điểm A và M sao cho OA < OM . Trên tia Oy 
lấy điểm B sao cho OB = OA . Khi đĩ:
A. MA + MB = 3OM . B. MA + MB = OM .
C. MA + MB = 2OM . D. MA + MB = 4OM .
Câu 37: Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B, ). B. Một chữ cái thường (như a, b, ).
C. Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc chữ cái in hoa.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 38: Cho hai đoạn thẳng AB và AC bằng nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M, trên tia đối 
của tia CA lấy điểm N sao cho MB = CN . Biết CN = 3cm,AM = 7cm thì độ dài đoạn thẳng AC 
là:
A. 10 cm. B. 7 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 39: Trên một đường thẳng cho 4 điểm M, N, P, Q sao cho P nằm giữa M và N, cịn N nằm 
giữa P và Q. Cho biết MN = 6cm,MQ = 10cm,NP = 2cm . Độ dài đoạn thẳng PQ bằng:
ĐT: 0344 083 6708 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 40: Cho đường thẳng d và hai điểm A, B thuộc đường thẳng d. trên tia đối của tia AB lấy 
điểm C, trên tia đối của tia BC lấy điểmD . Khi đĩ:
A. Điểm B nằm giữa A và D. B. Điểm C nằm giữa A và D.
C. Hai tia CA và CD đối nhau. D. Hai tia BA và BD trùng nhau
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.B 2.B 3.D 4.B 5.C 6.D 7.D 8.C 9.D 10.A
 11.D 12.A 13.A 14.C 15.A 16.D 17.B 18.C 19.D 20.B
 21.B 22.D 23.A 24.B 25.B 26.C 27.C 28.D 29.C 30.D
 31.A 32.B 33.C 34.C 35.C 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Xác định tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) Hai tia cĩ một điểm gốc chung và một điểm chung khác gốc là hai tia trùng nhau.
b) Hai tia chung gốc thì đối nhau.
c) Điểm M thuộc tia AB thì M nằm giữa A và B .
d) Hai tia Ox , Oy đối nhau. Điểm A thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy thì O nằm giữa A và 
 B .
Hướng dẫn giải
a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng.
Bài 2. Cho hình sau: 
Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm A thuộc xy ; b) Tia Ax và By đối nhau; c) Điểm B nằm giữa A và C ;
d) Trên hình chỉ cĩ hai đoạn thẳng là AB và BC .
Hướng dẫn giải
a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Sai.
Bài 3. Cho 5 đường thẳng phân biệt đơi một cắt nhau, khơng cĩ ba đường thẳng nào cắt nhau tại 
một điểm. Hỏi cĩ bao nhiêu giao điểm?
Hướng dẫn giải
ĐT: 0344 083 6709 Biên soạn: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 5×(5 - 1)
Số giao điểm tạo thành là: = 10 giao điểm.
 2
Bài 4. Cho M , N là hai điểm nằm trên tia Ox . Biết OM = 5 cm, MN = 2 cm. Tính độ dài ON .
Hướng dẫn giải
Trường hợp 1. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M .
Ta cĩ ON + MN = OM Þ ON + 2 = 5 Þ ON = 3 cm.
Trường hợp 2. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N .
Ta cĩ ON = OM + MN = 5 + 2 = 7 cm.
Bài 5. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B , biết AM = 3 cm; MB = 4 cm. Trên tia đối của 
tia MA lấy điểm N sao cho MN = 7 cm. So sánh AM và BN .
Hướng dẫn giải
Vì MN và MB cùng là tia đối của tia MA và MB < MN ( 4 < 7) nên điểm B nằm giữa hai 
điểm M và N . Do đĩ MB + BN = MN Þ 4 + BN = 7 Þ BN = 3 cm.
Do đĩ AM = BN (= 3 cm).
Bài 6. Cho đoạn thẳng MN = 7 cm. Lấy điểm C nằm giữa M và N sao cho NC = 3 cm.
a) Tính độ dài đoạn CM ;
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho MD = 4 cm. Hỏi M cĩ là trung điểm của CD 
khơng? Vì sao?
Hướng dẫn giải
a) Vì C nằm giữa M và N nên MC + CN = MN Þ MC + 3 = 7 Þ CM = 4 cm.
b) Do MC và MD là hai tia đối nhau nên điểm M nằm giữa hai điểm D và C . Hơn nữa 
 MC = MD = 4 cm, suy ra M là trung điểm của CD .
Bài 7. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 5 cm.
a) Điểm A cĩ nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao?
ĐT: 0344 083 670 10 Biên soạn: Thầy Hóa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_hinh_hoc_lop_6_bai_on_tap_chuong_i.docx