Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập Chương II

Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập Chương II
docx 7 trang Gia Viễn 05/05/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Hình học Lớp 6 - Bài: Ôn tập Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 6 Tài liệu dạy học
 ƠN TẬP CHƯƠNG II
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 ·
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 30° , 
 x·Oy = 60° .
a) Trong ba tia Ox , Ot , Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính t·Oy .
c) Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của x·Oy khơng? Vì sao?
 ·
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xOz = 40° , 
 x·Oy = 80°.
a) Trong ba tia Ox , Oz , Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính z·Oy .
c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của x·Oy khơng? Vì sao?
ĐT: 0344 083 6701 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 ·
Bài 3: Cho gĩc bẹt x·Oy , vẽ tia Oz sao cho yOz = 40° .
a) Tính số đo gĩc zOx .
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz , vẽ tia Ot sao cho x·Ot = 100° . Chứng tỏ tia Oz là tia 
phân giác của gĩc yOt .
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tính y·Om .
 ·
Bài 4: Cho gĩc bẹt x·Oy , vẽ tia Oz sao cho xOz = 80° .
a) Tính số đo gĩc zOy .
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz , vẽ tia Ot sao cho x·Ot = 160° . Chứng tỏ tia Oz là tia 
phân giác của gĩc xOt .
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tính y·Om .
Bài 5: Cho hai gĩc phụ nhau m·On và n·Ot , biết n·Ot = 60°.
a) Tính số đo gĩc mOn .
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Om khơng chứa tia On , vẽ tia Ox sao cho m·Ox = 30°. Tia Om cĩ 
phải là tia phân giác của gĩc xOn khơng? Vì sao?
ĐT: 0344 083 6702 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 ·
Bài 6: Cho gĩc x·Oy = 30°, yOz phụ với x·Oy .
a) Tính số đo gĩc zOy .
 ·
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox khơng chứa tia Oy , vẽ tia Ot sao cho tOx = 30°. Tia Ox cĩ phải 
là tia phân giác của gĩc yOt khơng? Vì sao?
Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 6cm , lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Vẽ đường trịn 
tâm A, bán kính 4cm và đường trịn tâm B bán kính 5cm cắt nhau tại C và D.
a) Xác định vị trí các điểm A,D,M đối với đường trịn (B;5cm).
b) Tính chu vi của DABC và DABD .
 C
 A B
 M
 D
ĐT: 0344 083 6703 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Bài 8: Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Vẽ đường trịn tâm A, bán kính 3cm và đường trịn tâm B bán 
kính 3cm, hai đường trịn này cắt nhau tại M và N.
a) Giải thích tại sao AM = BM .
b) Tính chu vi của DABM và DANB .
 N
 4cm
 A B
 M
Bài 9: Vẽ tam giác ABC biết
a) AB = 3cm,BC = 5cm,AC = 4cm . Đo và cho biết số đo các gĩc của tam giác ABC .
b) AB = 6cm,AC = 7cm,B·AC = 30° .
 A B
 4cm 3cm 6cm
 B 30°
 C 5cm A 7cm C
Bài 10: Vẽ tam giác MNP biết
a) MN = 7cm,MP = 5cm,NP = 6cm . Đo và cho biết số đo các gĩc của tam giác MNP .
b) MN = 6cm,MP = 7cm,N·MP = 40°.
 P P
 6cm
 6cm 5cm
 40°
 N 7cm M M 7cm N
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
ĐT: 0344 083 6704 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Bài 11: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oz và Oy sao cho x·Oy = 50°
 ·
, xOz = 130° .
a) Trong ba tia Ox , Oz , Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính z·Oy .
c) Vẽ tia Oz ' là tia đối của tia Oz . Tia Ox cĩ phải là tia phân giác của y·Oz ' khơng? Vì sao?
Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho 
 x·Oy = 150° , x·Ot = 75°.
 ·
a) So sánh xOt và y·Ot .
c) Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của x·Oy khơng? Vì sao?
 ·
Bài 13: Cho hai gĩc kề bù x·Oy và yOz , biết x·Oy = 60° .
a) Tính y·Oz .
 · ·
b) Vẽ tia Om,On lần lượt là tia phân giác của x·Oy và yOz . Tính số đo của y·On , mOn .
ĐT: 0344 083 6705 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Bài 14: Cho x·Oy = 50° , vẽ tia Oy ' là tia đối của tia Oy .
a) Tính x·Oy '.
 ·
b) Gọi Ot,Ot ' lần lượt là tia phân giác của x·Oy và x·Oy '. Tính số đo của tOt ' .
Bài 15: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
 ·
 x·Oy = 100° , xOz = 30° . Vẽ tia Oy ' là tia đối của tia Oy .
a) Giải thích tại sao tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy ' .
b) Tính z·Oy ' .
c) Tính y·Oz .
 ·
d) Gọi Ot,Ot ' lần lượt là tia phân giác của x·Oy và x·Oy '. Tính số đo của tOt ' .
ĐT: 0344 083 6706 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
Bài 16: Cho tam giác ABC cĩ AB = 3cm,BC = 5cm,AC = 4cm .
a) Vẽ DABC theo các số đo trên.
b) Trên tia BC lấy hai điểm D,E sao cho BD = 3,5cm,BE = 6,5cm . Tính độ dài DE .
c) Vì sao tia AC nằm giữa hai tia AD,AE . Chứng tỏ C là trung điểm của DE .
 A
 3cm
 4cm
 B
 E C D
 5cm
Bài 17: Cho tam giác ABC cĩ A·BC = 60° . Trên nửa mặt phẳng chứa điểm A bờ BC , vẽ tia 
 Bx sao cho C·Bx = 30° . Tia Bx cắt AC tại E .
a) Tính số đo A·BE .
b) Giải thích tại sao điểm E nằm giữa A và C .
c) Chứng tỏ tia Bx là tia phân giác của A·BC .
 C
 x
 E
 30°
 60°
 B A
ĐT: 0344 083 6707 Tổng hợp: Thầy Hóa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_hinh_hoc_lop_6_bai_on_tap_chuong_ii.docx