Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Bài: Ôn tập Chương I
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Bài: Ôn tập Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần Kiến thức trọng tâm từ bài 1 đến bài 18. Các bài toán trọng tâm.
1. Tập hợp – Tập hợp con.
2. Các phép tính về số tự nhiên (Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa).
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
4. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
5. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6. ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 1. Hãy viết tập hợp gồm các chữ cái của mỗi tử sau đây. Tập hợp nào có ít số phần tử nhất?
(không viết dấu)
a) QUẢNG NINH; b) QUẢNG NAM; c) QUẢNG NGÃI; d) BÌNH ĐỊNH.
Bài 2. Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ có ba chữ số.
Bài 3. Tập hợp các ước của số 2520 có bao nhiêu phần tử?
Bài 4. Cho E = {1;3;3;5;7;9} ; F = {1;2;3;4;5} .
a) Hỏi E có phải là tập hợp con của F không?
b) Hỏi F có phải là tập hợp con của E không?
c) Tìm E Ç F .
Bài 5. Viết tập hợp M sao cho {5;6} Ì M Ì {5;6;7;8} .
Bài 6. Cho ba chữ số a , b , c khác nhau và khác 0 . Viết tập hợp A các số có 3 chữ số gồm đủ ba
chữ số a , b , c .
Bài 7. Tìm các cặp số tự nhiên m và n sao cho 5 < m < n < 9 .
Dạng 2: Thực hiện phép tính
Bài 8. Với a Î ¥ * , hãy tính
a) a + a ; b) a ×a ; c) 1×a ; d) 0×a ; e) (a - a) ×a .
Bài 9. Cho biểu thức E = 85 - 4×9; F = 85×3 + 12 ; G = 85 : 17 ×23 ; H = (85 - 4) ×9 . Biểu
thức nào có giá trị là một số chính phương?
Bài 10. Tính nhanh
a) 2×18×14 + 3×17 ×12 + 4×69×9; b) 31×(522 + 478) + 69×(379 + 621) .
ĐT: 0344 083 6701 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 11. Tính bằng cách hợp lí nhất
a) 41+ 73 + 68 + 27 + 59; b) 22×53 + 22×24 + 77 ×78.
Bài 12. Tính
a) (53 + 475 : 19) : (3×52) ; b) (34 - 24 + 14) - (3 - 2 + 1)4 .
Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Bài 13. Tìm x , biết:
a) 4221 : (x - 15) = 21; b) [(6×x - 39) : 3]×28 = 4956.
Bài 14. Tìm x , biết:
a) 2952 : [151- (15×x - 2)] = 24 ; b) 37 : 33 - 7 ×x = 23 ×22 .
Dạng 4: Nhận biết các số chia hết cho một số và tìm số dư trong phép chia
Bài 15. Cho số a = 324 , b = 234. Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a) a và b đều chia hết cho 2, cho 9 nhưng không chia hết cho 5.
b) Tổng a + b chia hết cho 5.
c) Hiệu a - b chia hết cho 5.
Bài 16. Biết số 164ab chia hết cho 2, cho 3 và cho 5. Hỏi số ab là số nào?
Bài 17. Ngày 01- 01- 2019 là ngày thứ ba. Hỏi ngày 01- 01- 2079 là ngày thứ mấy?
Dạng 5: Tìm ƯC, BC, ƯCLN và BCNN
Bài 18. Cho a = 54 , b = 18. Hãy tìm
a) ƯCLN(54;18) ; b) BCNN(54;18) ; c) ƯC(54;18) ; d) BC(54;18) .
Bài 19. Cho hai số 75 và 90. BCNN của hai số này gấp mấy lần ƯCLN của chúng?
n + 3
Bài 20. Cho biểu thức A= (n Î ¥ * ) . Tìm giá trị của n để
n
a) Biểu thức A có giá trị lớn nhất.
b) Biểu thức A có giá trị là một số tự nhiên.
Bài 21. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐT: 0344 083 6702 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Câu 1: Một số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 34 . Lấy số đó chia cho 3 thì:
A. Có số dư là 1. B. Có số dư là 0 . C. Có số dư là 3 . D. Có số dư là 2
Câu 2: Một khối học sinh khi xếp thành hàng 2, hàng 3 , hàng 4 , hàng 5, hàng 6 đều thiếu một
người.Nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300 . Hỏi số học sinh của
khối đó là:
A. 199. B. 119. C. 120. D. 60.
Câu 3: Số hoàn chỉnh là số tự nhiên mà tổng các ước của nó và khác nó bằng chính nó. Số nào
sau đây là số hoàn chỉnh.
A. 5. B. 15. C. 28. D. 2.
Câu 4: Biết 32x- 1 = 36 : 33 .Giá trị của x là:
A. x = 3. B. x = 2 . C. x = 4. D. x = 5.
Câu 5: Hai số tự nhiên a và b là hai số nguyên tố khác nhau, khi đó:
A. a và b không thể có bội chung khác 0 .
B. Bội chung a và b không thể là số nguyên tố.
C. Bội chung a và b không thể là số chính phương.
D. a và b có thể có ước chung khác 1.
Câu 6: Tập hợp nào là hợp số?
A. {37;47} . B. {53;97} . C. {67;83}. D. {51;69} .
Câu 7: Cách tính đúng là:
A. 43.44 = 47 . B. 43.44 = 1612 . C. 43.44 = 87 . D. 43.44 = 412 .
Câu 8: Cho biểu thức é2x + 14 : 22 - 3ù: 2 - 1 = 0. Giá trị của x là:
{ëê( ) ûú }
Câu 9: Biết 5.25x - 511 : 52 = 0.Chọn câu sai?
A. x chia hết cho 4 . B. x là một số nguyên tố.
C. x chia hết cho 2. D. x là số chính phương.
Câu 10: Cách phân tích 20 thành các số nguyên tố là:
A. 20 = 2.10. B. 20 = 22.5.
C. 20 = 40 : 2. D. 20 = 4.5.
Câu 11: ƯCLN(18;60) là:
A. 6. B. 36 . C. 12. D. 30 .
Câu 12: Kết quả phân tích số 900 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.32.52 . B. 23.32.52 . C. 22.33.52 . D. 22.32.5.
Câu 13: Một lớp có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số
nam và số nữ được chia đều ở các tổ:
A. 3 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. 4 cách.
Câu 14: Cho các số sau: 5319;3240;831;167310;967 . Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9?
A. 3240;831. B. 167310;831. C. 5319;967. D. 831.
Câu 15: Bình có 8 túi mỗi túi đựng 9 viên bi đỏ, 6 túi mỗi túi đựng 8 viên bi xanh. Bình muốn
chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả hai loại bi. Hỏi Bình có thể chia số bi
đó vào nhiều nhất bao nhiêu túi?
A. 24. B. 72. C. 120. D. 48 .
Câu 16: BCNN(10,14,16) là
ĐT: 0344 083 6703 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
A. 24.5.7 . B. 2.5.7. C. 24 . D. 5.7.
Câu 17: Cho tập hợp X = {1;2;4;7} . Trong các tập hợp sau đây có chứa các phần tử thuộc tập
hợp X ?
A. {3;7}. B. {1;5} . C. {2;5} . D. {1;7} .
Câu 18: Cho hai tập hợp: A = {x Î ¥ x < 10} và B là tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn
4 và không lớn hơn 12. Chọn phương án sai?
A. 4 Î B .
B. Tập hợp A gồm 10 phần tử.
C. Tập hợp B gồm 7 phần tử.
D. Các phần tử {4;5;6;7;8;9} thuộc cả A và B .
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất.
B. Số 0 là hợp số vì nó chia hết cho tất cả các số khác.
C. Có 5 số nguyên tố nhỏ hơn 10.
D. Chỉ có duy nhất số 2 là số nguyên tố chẵn vì mọi số chẵn đều chia hết cho 2.
Câu 20: Kết quả của phép tính 26 : 2 là:
A. 28 . B. 16 . C. 25 . D. 27 .
Câu 21: Tập hợp Y = {x Î ¥ | x £ 9}. Số phần tử của Y là:
A. 8 . B. 9. C. 10. D. 7 .
Câu 22: Cô hiệu trưởng của trường THCS X chia hết 129 quyển vở và 215 cây bút cho tất cả học
sinh lớp 6A . Biết rằng mỗi em nhận được số vở và số bút như nhau. Vậy lớp 6A có:
A. 43 học sinh. B. 25 học sinh. C. 54 học sinh. D. 30 học sinh.
Câu 23: Môt trường có số học sinh xếp hàng 13 thì dư 4 , nếu xếp hàng 17 thì dư 9, còn nếu xếp
hàng 5 thì vừa hết. Biết số học sinh của trường vào khoảng 2500 đến 3000 học sinh.
Vậy:
A. Trường có 2965 học sinh. B. Trường có 2695 học sinh.
C. Trường có 2956 học sinh. D. Trường có 2596 học sinh.
Câu 24: Để sắp xếp chỗ ngồi cho một số học sinh trong lớp, cô giáo thấy rằng, nếu xếp hai bạn
một bàn, ba bạn một bàn, bốn bạn một bàn thì đều thừa một bạn. Biết số học sinh chỉ từ
30 đến 40 học sinh. Vậy:
A. Số học sinh trong lớp là 35 học sinh.
B. Số học sinh trong lớp là một số nguyên tố.
C. Số học sinh trong lớp chia hết cho 5.
D. Số học sinh trong lớp là một số chẵn.
Câu 25: Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3 ?
A. 639 + 123. B. 582 - 153. C. 603 + 340. D. 213 + 720 .
Câu 26: Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
A. 12 Î BC (4;6;8). B. 80 Î BC (20;30).
C. 24 Î BC (4;6;8). D. 36 Î BC (4;6;8).
Câu 27: Số nào sau đây đã được phân tích ra thừa số nguyên tố?
A. 100 = 102 . B. 56 = 22.14 . C. 65 = 13.5. D. 45 = 9.5 .
ĐT: 0344 083 6704 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Câu 28: Chia một mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 30cm và 45cm thành các mảnh nhỏ
hình vuông bằng nhau (chia hết) sao cho độ dài cạnh hình vuông lớn nhất. Độ dài của
cạnh hình vuông là:
A. 15cm . B. 3cm . C. 1cm . D. 5cm .
Câu 29: Tập hợp nào sau đây gồm các số nguyên tố?
A. {2;3;5;7;9}. B. {1;3;5;7} .
C. {2;3;5;7} . D. {11;13;15;17;19} .
Câu 30: Tập hợp các chữ cái trong từ “HÀ NỘI” là một tập hợp gồm:
A. 2 phần tử. B. 4 phần tử. C. 3 phần tử. D. 5 phần tử.
Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ;
B. 3.3.3.3.3.3 = 36 ;
C. Lũy thừa của bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a ;
D. Khi nhân hai lũy thừa khác cơ số, ta nhân hai cơ số và cộng các số mũ.
Câu 32: Một số tự nhiên có 3 chữ số 5a6. Biết số 5a6 chia hết cho 3, a có thể là số nào sau đây?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 33: Ta có ƯCLN(36;60;72) là:
A. 23.32 B. 23.3.5 C. 22.3 D. 23.5
Câu 34: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 323 B. 7421 C. 246 D. 7853
Câu 35: Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 Î B ; B. B = {x Î ¥ | x < 100} ;
C. B = {x Î ¥ | x £ 100} ; D. 100 Î B .
Câu 36: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Các số chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 102 .
B. Số 10100 chia hết cho 2; 5; 10;
C. Các số có dạng a0 chỉ chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2;
D. Các số có dạng 2k với k Î ¥ chỉ chia hết cho 2.
Câu 37: Có bao nhiêu số x thỏa mãn x Î Ư(20) và x < 7 ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 38: Kết quả phép tính 25.22.26 dưới dạng lũy thừa là:
A. 613 B. 860 C. 260 D. 213
Câu 39: Tổng nào sau đây là số chính phương:
A. 12 + 22 B. 52 + 53 C. 25 + 33 D. 42 + 32
Câu 40: Biết 5n = 125, n có giá trị là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 22. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
ĐT: 0344 083 6705 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
a) 19×86 + 19×124; b) 12×28 + 15×21- 12×18 + 15×49;
c) 102 - (7 ×62 - 19×23); d) 27 ×102 + 27 ×18 + 40 ;
e) 442 - 52 ×13 - 83 : 8 ; f) 2020 - é234 + 4×33 - 3×23 ù.
( ) ëê ( )ûú
Bài 23. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 23×34 + 23×116; b) 29×15 + 17 ×38 + 17 ×2 - 29×5;
c) 82 + (6×72 - 11×3×5); d) 84 : 21+ 49 : 46 + 100 ;
e) 295 - 31- 22 ×7 ; f) 1225 : 1223 - é60 - 14 + 24 ù.
( ) ëê ( )ûú
Bài 24. Thực hiện các phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 74 : 72 + 5×22 ; b) 112 ×20 - 24 ;
c) 42 ×80 + 173 : 172 ; d) 35×26 - 35×13 + 1210 .
Bài 25. Thực hiện các phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 115 : 113 - 6×3×22 ; b) 58 : 56 + 194 : 193 ;
c) 7 ×62 - 12×22 ; d) 82 + 2×3×11+ 22 ×52 .
Bài 26. Tìm số tự nhiên x , biết
a) (35 - x) - 12 = 0 ; b) 111- (2×x + 28) = 52 ;
c) 61+ 2×(13 + x) = 132 ; d) (5x + 13) ×6 = 14×33 .
Bài 27. Tìm số tự nhiên x , biết
a) (87 - x) - 52 = 0; b) (13x + 39) - 65 = 26×40 ;
c) 104 - 4×(x - 15) = 48 ; d) 7 ×(3x + 42) = 21×82 .
Bài 28. Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 54 và 60; b) 35 ; 42 và 162.
Bài 29. Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 22 và 55; b) 48 ; 60 và 72.
Bài 30. Tìm các số tự nhiên x , sao cho
a) x Î Ư(18) và x ³ 3; b) 45Mx và x < 10;
c) x Î B(7) và x ³ 35; d) xM20 và x < 121.
Bài 31. Tìm các số tự nhiên x , sao cho
ĐT: 0344 083 6706 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
a) x Î Ư(24) và x 9;
c) x Î B(11) và x £ 44 ; d) xM18 và 50 < x < 90.
Bài 32. Đội y tế có 30 bác sĩ và 102 y tá về một huyện để khám sức khỏe miễn phí. Muốn phục
đồng thời tại nhiều xã, đội dự định chia các tổ gồm cả bác sĩ và y tá, số bác sĩ được chia đều và số ý
tá cũng vậy. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
ĐS: 5 bác sĩ và 17 y tá.
Bài 33. Một đội văn nghệ có 144 nam và 96 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng
thời tại nhiều xã, đội dự định chia các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ và số
nữ cũng vậy. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
ĐS: 3 nam và 2 nữ.
Bài 34. Một giá sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 13 cuốn, 14 cuốn đều vừa đủ bó. Tính số sách
đó, biết số sách trong khoảng từ 700 đến 750. ĐS: 728 quyển.
Bài 35. Học sinh của khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 7 , hàng 8 , hàng 9 đều vừa đủ
hàng. Biết số học sinh của khối 6 chưa đến 510 em. Tính số học sinh khối 6.
ĐS: 504 học sinh.
Bài 36. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 58×75 + 58×50 - 58×25; b) 20 : 22 - 59 : 58 ;
c) (68 : 66 - 7): 29; d) 31×92 + 31×28 + 31;
e) 701- 2×53 - 3×62 ; f) 25 + é501- 19×32 ×2 - 3×17 ù.
( ) ëê ( )ûú
Bài 37. Thực hiện các phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 43 ×12 - 24 ×15; b) 212 : 21- 17 ×20 ;
c) 163 : 162 + 24 ×270 ; d) 123 - (23 ×32 - 24 ×3).
Bài 38. Tìm ƯCLN và BCNN của: a) a) 14 và 38 ; b) 13, 24 và 38 .
Bài 39. Tìm số tự nhiên x , biết
a) 134 - (19 + x) = 42 ; b) (x - 38) : 16 = 12;
c) (x + 37) ×2 - 62 = 94; d) 231- (x - 6) ×2 = 8×13 - 13.
Bài 40. Tìm các số tự nhiên x , sao cho
a) x Î Ư(30) và x 10;
ĐT: 0344 083 6707 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
c) x Î B(46) và x < 131; d) xM26 và 0 < x < 100.
Bài 41. Học sinh khối 6 có 120 nam và 135 nữ đi lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành
các tổ sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có
bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? ĐS: 15 tổ; 8 nam, 9 nữ.
Bài 42. Tính tổng số cây cam trong một vườn biết người ta trồng 12 hàng hoặc 19 hàng đều đủ.
Biết rằng tổng số cây trong vườn trong khoảng 600 đến 700 cây.
ĐS: 684 cây cam.
Bài 43. Học sinh của một trường khi xếp hàng 13, hàng 14, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học
sinh của trường, biết số học sinh chưa đến 2000.
ĐS: 1638 học sinh.
Bài 44. Số học sinh khối 6 của trường khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều đủ. Hỏi số học sinh
khối 6 của trường là bao nhiêu? Biết số học sinh lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400 .
ĐS: 360 học sinh.
Bài 45. Trong ba số 6, 8 , 9, hai số nào nguyên tố cùng nhau?
Bài 46. Hãy viết các số dưới dạng tích của ba số tự nhiên liên tiếp
a) 24 ×3×52 ×13 ; b) 1320.
Bài 47. Tìm số tự nhiên n , biết rằng
a) 48Mn ; 180Mn ; 72Mn ; b) nM48; nM180; nM72 và n < 2000 .
Bài 48. (*) Tìm số tự nhiên n , biết
a) (n + 7)Mn ; b) (n + 5)M(n + 1).
ĐT: 0344 083 6708 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
ĐỀ 01
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp X = {1;2;4;8} . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp
X ?
A. {1;3} . B. {2;4;6} .C. {2;8} . D. { 3;4} .
Câu 2. Tích 520 : 55 được viết gọn là
A. 515 . B. 520 . C. 54 . D. 525 .
Câu 3. Nếu aM3 và bM3 thì (a + b) chia hết cho
A. 2 .B. 3 . C. 5. D. 9.
Câu 4. Cho a = 22 ×3×5 và b = 2×32 thì BCNN(a,b) bằng
A. 180 . B. 30 . C. 1080 . D. 60 .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 22×16 + 22×24 + 7 ×32 ; b) 53 - (60 ×13 + 475 : 19).
Câu 6. Tìm số tự nhiên x , biết
a) 3×(x - 2) - 66 = 0; b) 2×x - 32 = 13×23 + 5×42 .
Câu 7. Một đội đồng diễn thể dục có khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Khi xếp hàng 8 , hàng 10,
hàng 12 đều vừa đủ hàng. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 8. Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + L + 260 . Chứng minh A chia hết cho 3 .
ĐỀ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp X = {x Î ¥ | x £ 12} . Số phần tử của X là
A. 12 .B. 13 . C. 14 . D. 11 .
Câu 2. Kết quả 728 : 74 được viết gọn là
A. 728 . B. 732 . C. 77 .D. 724 .
Câu 3. Nếu aM5 và bM5 thì (a + b) chia hết cho
ĐT: 0344 083 6709 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
A. 2 . B. 3 .C. 5. D. 9.
Câu 4. Cho a = 33 ×5 và b = 7 ×2×32 thì ƯCLN(a,b) bằng
A. 9 . B. 27 . C. 135 . D. 126 .
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 54×32 - 54×22 + 33 ; b) 345 - 5×é36 - 43 - 50 ù.
ëê ( )ûú
Câu 6. Tìm số tự nhiên x , biết
a) (93 - x) ×5 = 105; b) x + 50 = 23 ×32 .
Câu 7. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12,
hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 8. Cho A = 3 + 32 + 33 + ¼ + 320 . Chứng minh A chia hết cho 12.
- HẾT -
ĐT: 0344 083 670 10 Toång hôïp: Thaày HoùaTài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_toan_lop_6_bai_on_tap_chuong_i.docx



