Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính

Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính
docx 4 trang Gia Viễn 05/05/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
 Bài 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
 ▪ Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 ▪ Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy 
 thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng là cộng và trừ:
 Lũy thừa ¾ ¾® Nhân, chia ¾ ¾® Cộng, trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
 ▪ Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện 
 phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối 
 cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
 () ¾ ¾® [ ] ¾ ¾® { } .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Để thực hiện các phép tính, ta thực hiện đúng theo thứ tự quy định đối với biểu thức có dấu 
ngoặc và không có dấu ngoặc.
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính
a) 4×52 - 32 : 42 . b) 43 ×20 - 43 ×18 .
c) 37 ×143 + 57 ×37. d) 37 ×83 - 28×37 - 185.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức:
 é 3 ù
a) 190 - é150 - (75 + 25)ù×2. b) 256 : ê128 - (12 - 8) ú.
 ëê ûú ëê ûú
c) 30 + 12 × 150 ×é43 - 25 : 16ù+ 11 . 
 ( ) { ëê( ) ûú }
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức hoặc sơ đồ
Để tìm số chưa biết trong một đẳng thức, ta thường làm theo các bước sau:
 ▪ Bước 1. Thực hiện phép tính đúng theo thứ tự quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và 
 không có đấu ngoặc.
 ▪ Bước 2. Xác định vai trò của số chưa biết trong phép toán và kết luận.
Ví dụ 3. Tìm x Î ¥ , biết
a) 451+ (128 - x) = 537 . b) 7(x + 45) = 721.
ĐT: 0344 083 6701 Bieân soaïn: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
c) 205 - 7 ×(x + 5) = 100. d) 14x - 40 = 4240 .
e) 4×52 - x : 23 = 91. f) (52 ×23 - 52 ×13)×x = 10×53 .
Ví dụ 4. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) ¾ ¾+ 5¾® ¾ ¾´ 6¾® 72;
 2
b) ¾ ¾- 8 ¾® ¾ ¾:2 ® 30; c) ¾ ¾´ 2 ¾® ¾ ¾+ 9¾® 17.
Dạng 3: So sánh giá trị của hai biểu thức số
Để so sánh giá trị của hai biểu thức số, ta làm như sau:
 ▪ Bước 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức số.
 ▪ Bước 2. So sánh hai kết quả tìm được.
Ví dụ 5. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= ; )
a) 32 1+ 3 + 5. b) 43 102 - 62 .
c) (3 + 4)2 32 + 42 . d) 42 ×9 4×92 .
Ví dụ 6. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= ; )
 2
a) 22 1+ 3. b) 33 62 - 32 . c) (1+ 2) 12 + 22 . d) 32 ×8 3×82 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 3×42 - 36 : 32 . b) 23 ×30 - 23 ×25.
c) 33×46 + 54×33. d) 33×43 - 33×27 - 198 .
Bài 2. Thực hiện phép tính
a) 89 + 79 + 72 : 2; b) 52 ×24 - 73 ;
c) é192 - (45 : 15)4 ù: 3 ; d) [(192 - 45 : 15) : 3]2 .
 ëê ûú
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 100 - é180 - 65 + 35 ù: 2. 
 ëê ( )ûú
b) 36 : 336 : é200 - 12 + 8×20 ù . c) 86 - é15× 64 - 39 : 75 + 11ù.
 { ëê ( )ûú} ëê ( ) ûú
Bài 4. Tìm x Î ¥ , biết:
a) 100 + (190 - x) = 200 . b) 5(x - 3) = 125 .
ĐT: 0344 083 6702 Bieân soaïn: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
c) 70 - 5×(x - 3) = 45. d) 2×x - 20 = 45 : 43 .
e) 17 ×32 - x : 32 = 141. f) (42 ×21- 42 ×11)×x = 10×44 .
Bài 5. Tìm x Î ¥ , biết:
a) 53 - 12×(x - 17) = 89; b) (102 + 2×62): (43×x) = 2;
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) ¾ ¾+ 10¾® ¾ ¾´ 3¾® 48;
 0
b) ¾ ¾- 3¾® ¾ ¾:4 ® 22 ; c) ¾ ¾´ 2 ¾® ¾ ¾+ 21¾® 25.
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Thực hiện phép tính:
a) 5×42 - 18 : 32 . b) 72 ×25 - 72 ×18.
c) 71×82 + 18×71. d) 686 - 14×19 - 14×25.
 2
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức sau: a) é93 - 45 : 15 : 3ù.
 ëê( ) ûú
 4
 é ù 2 é 3 5 ù
b) ê93 - (45 : 15) ú: 3. c) (37 + 18)× 50 + 15 ×ê(4 - 2 ): 16ú .
 ëê ûú { ë û}
Bài 9. Tìm x , biết:
a) 101+ (121- x) = 109. b) 3(x - 2) = 111. c) 60 - 3×(x - 2) = 51.
 2
d) 4x - 20 = 25 : 23 . e) 8×6 + 288 : (x - 3) = 50 . f) (102 + 62 ×2): (43×x) = 20 .
Bài 10. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) ¾ ¾+ 6¾® ¾ ¾´ 3¾® 63;
 2
b) ¾ ¾- 6¾® ¾ ¾:3 ® 75; c) ¾ ¾´ 3 ¾® ¾ ¾:9 ® 18
Bài 11. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= ; )
a) 42 1+ 3 + 5 + 7 . b) 53 152 - 102 .
 2
c) (7 + 8) 72 + 82 . d) 52 ×7 7 ×72 .
Bài 12.(*) Một quyển sách có 200 trang. Để đánh số các trang của quyển sách này phải dùng tất cả 
bao nhiêu chữ số?
ĐT: 0344 083 6703 Bieân soaïn: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 13.(*) Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 900 chữ số. Hỏi 
quyển sách đó có bao nhiêu trang?
ĐT: 0344 083 6704 Bieân soaïn: Thaày Hoùa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_toan_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_h.docx