Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 Tài liệu dạy học Bài 4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ▪ Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên. ▪ Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ” đằng trước kết quả nhận được. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Cộng trừ hai số nguyên cùng dấu ▪ Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Ví dụ 1. Thực hiện phép tính. a) 235 + 65 . b) | - 15 | + | - 5 | . c) 23+ | - 3 | . d) (- 13) + (- 7) . e) (- 16) + (- 4) + (- 7) . f) - 16 + - 26 + 8 . Ví dụ 2. Điền dấu “+” hoặc “- ” thích hợp vào ơ trống. a) ( 12)+ ( 13) = 25 ; b) ( 9)+ ( 8) = - 17 ; c) ( 6)+ ( 6) = - 12; d) (- 24)+ ( 6) = ( 30). Ví dụ 3. Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau. a) 2;6;10;¼ b) - 2;- 5;- 8;¼ Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức ▪ Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức. a) x + (- 12) biết x = - 8. b) (7 - 2)+ x biết x = 15. c) x + (- 7) + (- 28) biết x = - 5. Dạng 3: Bài tốn cĩ lời văn, tốn thực tế. ▪ Phân tích đề bài để đưa về phép cộng hai số nguyên cùng dấu. Ví dụ 5. Nhiệt độ trung bình mùa hè ở Hà Nội là 28° C. Nhiệt độ tại phịng sẽ là bao nhiêu độ C nếu giảm xuống 3° C? Ví dụ 6. Năm ngối ơng An vay ngân hàng 5 triệu. Năm nay ơng vay thêm 7 triệu. Hỏi ngân hàng được thêm bao nhiêu tiền sau khi cho ơng An vay? ĐT: 0344 083 6701 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học Dạng 4: Bài tốn so sánh Để so sánh hai biểu thức ta làm như sau: ▪ Bước 1. Tính tổng các số nguyên (nếu cĩ) ở mỗi biểu thức. ▪ Bước 2. So sánh các kết quả thu được của hai biểu thức. Ví dụ 7. Điền dấu > , = , < thích hợp vào ơ trống: a) (- 1) + (- 13) (- 12) . b) (- 9) (- 7) + (- 16) . c) 7 | 5 | + 2. d) | - 20 | + 5 14 + 1. Ví dụ 8. Điền dấu + , = , - thích hợp vào ơ trống. a) (- 17) = ( 7)+ ( 10); b) ( 6)+ 9 > - 15 . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Thực hiện phép tính. a) 324 + 16 . b) | - 21| + | - 9 |. c) (- 6) + (- 40). d) (- 5) + (- 8) + (- 2) . e) | 12 | + | - 2 | + 28. f) (- 4) + (- 5) + (- 11) . Bài 2. Điền dấu “+” hoặc “- ” thích hợp vào ơ trống. a) ( 3)+ ( 6) = 9; b) ( 10)+ ( 6) = - 16; c) ( 4)+ (- 3) = ( 7); d) (- 8)+ ( 4) = ( 12). Bài 3. Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau. a) 1;3;5;¼ b) - 2;- 4;- 6;¼ Bài 4. Tính giá trị của biểu thức. a) x + (- 4) biết x = - 8. b) (- 13) + x biết x = - 23. c) x + (- 4) + (- 13) biết x = (- 7) . Bài 5. Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va buổi trưa là - 3° C, đến buổi chiều nhiệt độ giảm 2° C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu độ? Bài 6. Bạn Minh nợ bạn Khang 3 viên bi. Hơm sau bạn Minh lại nợ thêm 4 viên bi. Hỏi bạn Khang được thêm bao nhiêu viên bi sau khi cho bạn Minh nợ? ĐT: 0344 083 6702 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học Bài 7. Điền dấu > , = , < thích hợp vào ơ trống. a) (- 7) + (- 3) (- 12) . b) (- 15) (- 4) + (- 11) . c) 8 + 6 (- 8) + (- 6) . d) - 1 | - 3 | + | - 2 |. Bài 8. Điền dấu + , = , - thích hợp vào ơ trống. a) (- 23)< ( 8)+ ( 20); b) ( 4)+ (- 7)< ( 3); D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 9. Tính a) 74 + 168 . b) | - 13 | + | - 47 |. c) 45+ | - 32 |. d) (- 14) + (- 36) . Bài 10. Điền dấu “+” hoặc “- ” thích hợp vào ơ trống. a) ( 23)+ ( 9) = 32; b) ( 11)+ ( 29) = - 40 ; c) ( 6)+ (- 12) = ( 18); d) (- 22)+ ( 13) = ( 35). Bài 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy sửa câu sai thành câu đúng. a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương. c) Tổng của hai số đối nhau bằng 0 . Bài 12. Viết hai số tiếp theo của dãy số sau. a) 4;9;14;¼ b) - 1; - 4 ; - 7 ; ¼ Bài 13. Tính giá trị biểu thức. a) (- 24) + x biết x = - 18. b) (- 35) + y biết y = - 12. Bài 14. Điền dấu > , = , < thích hợp vào ơ trống. a) (- 16)+ (- 21) (- 27). b) (- 12) (- 3) + (- 4) . c) 27 - 13 + 14. d) (- 43) (- 36) + (- 7) . Bài 15. Tính giá trị của a + b biết a là số nguyên âm nhỏ nhất cĩ một chữ số và b là số nguyên âm nhỏ nhất cĩ hai chữ số. ĐT: 0344 083 6703 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học Bài 16. Tính tổng của số nguyên dương lớn nhất cĩ hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau. Bài 17. Con ốc sên sau ba ngày bị lên một bức tường được 120 cm so với mặt đất. Ngày thứ tư buổi sáng con ốc sên bị xuống 23cm, buổi chiều bị xuống 15 cm. Hỏi con ốc sên phải bị bao nhiêu cm nữa thì xuống mặt đất? ĐT: 0344 083 6704 Tổng hợp: Thầy Hóa
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_toan_lop_6_chuong_2_bai_4_cong_hai_so_n.docx



