Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ▪ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b . a - b = a + (- b) . ▪ Chú ý: Phép trừ trong ¥ không phải bao giờ cũng thực hiện được nhưng luôn thực hiện được trong ¢ . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Thực hiện phéo trừ hai số nguyên ▪ Áp dụng quy tắc: a - b = a + (- b) . Ví dụ 1. Tính: a) 4 - 7 ; b) 6 - (- 2) ; c) (- 2) - (- 3) ; d) (- 3) - (7 - 9) . Ví dụ 2. Điền dấu “+” hoặc “- ” thích hợp vào ô trống a) ( 17)- ( 6) = - 13 ; b) ( 36)- ( 9) = - 27 ; c) ( 3)- (- 9) = ( 12) ; d) (- 6)- ( 3) = ( 3) . Dạng 2: Tính nhanh Để tính nhanh (tính hợp lý) một hiệu các số nguyên, ta thường làm như sau: ▪ Bước 1. Đưa về phép cộng. ▪ Bước 2. Sử dụng các tính chất của phép cộng hai số nguyên để ghép thành các số tròn chục, tròn trăm. Ví dụ 3. Tính hợp lý: a) (- 27) - 4 - 26 + 27 ; b) (- 16) - 23 + (- 34) - 57 ; c) (- 14) + 24 + (- 6) + 6 ; d) 24 + 25 + 26 - 14 - 15 - 16 . Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức ▪ Áp dụng kết quả tìm x tương tự như phép toán với số tự nhiên. Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết a) x + 7 = 5 ; b) 7 - x - 12 = 0 ; c) x + 3 - 19 = 6 ; d) x - (17 - 4) = 7 . Ví dụ 5. a) Tìm số nguyên x sao cho x + 25 là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số. b) Tìm số nguyên y sao cho y - (- 20) là số nguyên dương nhỏ nhất. ĐT: 0344 083 6701 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 5 - 7 ; b) 4 - (- 6) ; c) (- 3) - 8 ; d) (- 8) - (3 - 5) . Bài 2. Điền dấu “+” hoặc “- ” thích hợp vào ô trống a) ( 15)- ( 2) = 17 ; b) ( 25)- ( 5) = - 20 ; c) ( 6)- (- 9) = ( 3) ; d) (- 7)- ( 1) = ( 8) . Bài 3. Tính hợp lý: a) 30 - 13 - 20 - (- 7) ; b) (- 3) - 13 - (- 34) - 4 ; c) (- 6) + 25 + (- 4) + 15 ; d) 33 + 34 + 35 + 36 - 3 - 4 - 5 . Bài 4. Tìm số nguyên x , biết a) x + 17 = 4 ; b) 39 - x - 45 = 0 ; c) x - 4 + 28 = - 12 ; d) x - (- 1- 25) = 4 . Bài 5. a) Tìm số nguyên x sao cho x + 10 là số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số. b) Tìm số nguyên y sao cho y - (- 10) là số nguyên dương nhỏ nhất. Bài 6. Thực hiện phép tính: a) 7 - 13 ; b) 8 - (- 6) . c) (- 6) - 4 ; d) (- 9) - (- 29) . Bài 7. Tính hợp lý: a) (- 13) + 4 + 36 - 27 ; b) (- 4) + 6 + (- 36) + 24 ; c) (- 3) + 8 + (- 7) + 12 ; d) 19 + 20 + 31- 9 - 10 - 11 . Bài 8. Tìm số nguyên x , biết a) x - 6 = - 3 ; b) 23 - x - 26 = 0 ; c) x - 4 - 14 = 12 ; d) x - (9 - 11) = 1 . Bài 9. Tìm số đối của a) 20 + (- 12) ; b) (- 17) + (- 26) ; c) (- 17) + 39 ; d) 15 + (- 39) . Bài 10. a) Tìm số nguyên x sao cho x + 19 là số nguyên âm lớn nhất; b) Tìm số nguyên y sao cho y - (- 30) là số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số. Bài 11. (*) Tìm x , biết x + 3 = 10 . D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 12. Tính: a) 8 - (3 - 5) ; b) (- 5)- (2 - 9) . ĐT: 0344 083 6702 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 13. Viết phép trừ dưới dạng phép cộng rồi thực hiện phép tính a) 17 - (- 9)- 3 ; b) (- 4)+ 8 - 10 . Bài 14. Tìm x Î ¢ , biết a) 12 + x = 17 ; b) 259 + x = 0 ; c) x + 15 = 6. Bài 15. Cho a = - 98,b = 64,c = - 23 . Tính giá trị của biểu thức sau a) a + 8 - a - 12; b) a - c + 9 - 11+ c ; c) c - 24 - a + 24 + a ; d) - a - b + 12 + b. E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 16. Thực hiện phép tính a) - 12 - - 27 ; b) - 5 - 8; c) 19 - é15 - - 6 ù; ( ) ( ) ( ) ëê ( )ûú d) 5 - (- 41); e) (- 32)- (- 10); f) (- 83)- 17 . Bài 17. Tìm x , biết a) x + (- 35) = 27 ; b) (- 42)- x = - 10 ; c) x - (- 50) = 16. Bài 18. Tìm x Î ¢ , biết: a) x + (- 23) = (- 100)+ 77. b) x + 13 = 32 - 56 . c) (- 15)- x = (- 14)- (- 57). Bài 19. (*) Cho a Î ¢ . Tính tổng: a + a + a + a + a + a + a + a . ĐT: 0344 083 6703 Toång hôïp: Thaày Hoùa
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_toan_lop_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai.docx