Bài giảng Địa lí 6 Sách KNTT - Tiết 16, Bài 10: Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo - Vũ Thị Chung

1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất
a) Lớp vỏ
- Độ dày: Từ 5-70km .
- Trạng thái: Rắn chắc
- Nhiệt độ: Càng xuống sâu càng tăng , tối đa 10000C.
b) Lớp manti
- Độ dày: 2900km.
- Trạng thái: Từ quánh dẻo đến rắn
- Nhiệt độ: Từ 1500 đến 3700⁰C.
c) Lớp nhân
- Độ dày: Khoảng 3400km.
- Trạng thái: Từ lỏng đến rắn
- Nhiệt độ: Khoảng 5000⁰C.
2. Các địa mảng (mảng kiến tạo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 Sách KNTT - Tiết 16, Bài 10: Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo - Vũ Thị Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VỤ BẢNTRƯỜNG THCS XÃ ĐẠI THẮNG Tiết 16- Bài 10: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC MẢNG KIẾN TẠO Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (Phân môn Địa lí) Bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống Giáo viên : Vũ Thị Chung CHƯƠNG 3 CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT 1 Cấu tạo của Trái Đất 2 Các mảng kiến tạo 3 Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 6 Khoáng sản 5 Các dạng địa hình chính trên Trái Đất 4 Hiện tượng động đất, núi lửa NỘI DUNG CH Ư ƠNG III CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC MẢNG KIẾN TẠO Tiết 16- BÀI 10 1 2 Các địa mảng (mảng kiến tạo) Cấu tạo bên trong của Trái Đất 1 Cấu tạo bên trong của Trái Đất Hình 1. Cấu tạo bên trong cuả Trái Đất ? Đặc điểm cấu tạo của Trái Đất : - Làm việc cá nhân : HS nghiên cứu SGK và Hình 1 hoàn thành 1 trong 3 phiếu học tập sau : Đặc điểm Lớp manti Độ dày Trạng thái Nhiệt độ. Đặc điểm Lớp vỏ Độ dày Trạng thái Nhiệt độ. Đặc điểm Lớp nhân Độ dày Trạng thái Nhiệt độ. Phiếu học tập số 1 Phiếu học tập số 2 Phiếu học tập số 3 Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Trạng thái Nhiệt độ. ?Đặc điểm cấu tạo của Trái Đất : - Thảo luận nhóm : + Chia sẻ kết quả sau khi hoàn thành phiếu học tập ở vòng 1. + Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong Trái Đất bằng cách hoàn thiện phiếu học tập số 4. Phiếu học tập số 4 Nhiệm vụ của các nhóm lắng nghe báo cáo : Đánh giá phần thảo luận và trình bày của nhóm bạn thông qua bảng kiểm sau . Bảng kiểm đánh giá sản phẩm làm việc theo nhóm của HS khi tìm hiểu về cấu tạo của Trái Đất. Tiêu chí Có Không 1. Báo cáo sản phẩm trôi chảy, phát âm rõ ràng. 2. Nhóm hoàn thành sản phẩm trước thời gian quy định 3. Nhóm hoàn thành đúng thời gian quy định 4. Có đủ các sản phẩm theo yêu cầu 5. Nội dung của sản phẩm nhóm đúng yêu cầu 6. Trả lời các câu hỏi chất vấn của các nhóm bạn và GV tốt Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Từ 5-70km . 2900km . Khoảng 3400km. Trạng thái Rắn chắc Từ quánh dẻo đến rắn Từ lỏng đến rắn Nhiệt độ. Càng xuống sâu càng tăng , tối đa 1000 0 C. Từ 1500 đến 3700 0 C. Khoảng 5000 0 C. Tiêu chí Có Không 1. Báo cáo sản phẩm trôi chảy, phát âm rõ ràng. 2. Nhóm hoàn thành sản phẩm trước thời gian quy định 3. Nhóm hoàn thành đúng thời gian quy định 4. Có đủ các sản phẩm theo yêu cầu 5. Nội dung của sản phẩm nhóm đúng yêu cầu 6. Trả lời các câu hỏi chất vấn của các nhóm bạn và GV tốt Bảng kiểm đánh giá sản phẩm làm việc theo nhóm của HS khi tìm hiểu về cấu tạo của Trái Đất *Mức đánh giá : 6 tiêu chí = Xuất sắc ; 5 tiêu chí = Tốt ; 4 tiêu chí = Khá ; 3 tiêu chí = Đạt ; < 3 tiêu chí = Chưa đạt 2 Các địa mảng (mảng kiến tạo) Hình 2. Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất ? Tìm trên lược đồ các địa mảng xô vào nhau và các địa mảng tách xa nhau. HOẠT ĐỘNG CẶP Hai mảng tách xa nhau Các mảng dần tách xa nhau về hai phía. Kết quả: Hình thành các sống núi ngầm giữa đại dương. Hai mảng bị dồn ép hoặc trượt bậc nhau Hai mảng xô vào nhau Kết quả: núi cao, vực sâu Dãy Himalaya Luật chơi: Có 7 câu hỏi, mỗi câu hỏi khi trả lời đúng từ câu số 1-4 được 1 điểm, từ câu số 5-7 được 2 điểm,trả lời đúng đến câu nào thì được điểm tương ứng với câu hỏi đó.Nếu trả lời sai điểm câu hỏi đó sẽ nhường lại cho bạn khán giả bên dưới trả lời đúng cộng vào điểm bài kiểm tra. Trong quá trình trả lời, học sinh được sử dụng 2 quyền trợ giúp trong bất kì thời điểm nào: Quyền hỏi ý kiến Tổ tư vấn (ba người bạn trong lớp). Quyền trợ giúp 50/50 (giáo viên chỉ ra 2 phương án sai). Câu hỏi số 1 : Trái Đất được cấu tạo bởi 3 lớp , từ ngoài vào trong bao gồm A. manti , lớp vỏ , lớp nhân . C. lớp vỏ , manti , lớp nhân . B. lớp nhân, manti , lớp vỏ . D. lớp vỏ , lớp nhân , manti . Câu hỏi số 2 : Độ dày của 3 lớp cấu tạo Trái Đất tăng dần theo thứ tự A. manti , lớp vỏ ,lớp nhân . C. lớp vỏ , lớp nhân , manti . B. lớp nhân, manti , lớp vỏ . D. lớp vỏ , manti , lớp nhân . Câu hỏi số 3 : Nhiệt độ của 3 lớp cấu tạo Trái Đất tăng dần theo thứ tự A. lớp vỏ , manti , lớp nhân . C. manti , lớp vỏ , lớp nhân . B. lớp nhân, manti , lớp vỏ . D. lớp vỏ , lớp nhân , manti . Câu hỏi số 4 : Vật chất nóng chảy trong lớp Manti được gọi là A. macma . C. badan . B. dung nham . D. núi lửa . Câu hỏi số 5 : Lãnh thổ Việt Nam nằm trong địa mảng nào dưới đây A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia . C. mảng Âu - Á . B. mảng Thái Bình Dương . D. mảng Phi . Câu hỏi số 6 : Trong các mảng sau , mảng nào xô vào nhau A. mảng Âu - Á với mảng Phi . C. mảng Âu - Á với mảng Bắc Mỹ . B. mảng Phi với mảng Nam Mỹ . D. mảng Phi với mảng Nam Cực . Câu hỏi số 7 : Trong các mảng sau , mảng nào tách xa nhau A. mảng Âu - Á với mảng Phi . C. mảng Bắc Mỹ với Thái Bình Dương . B. mảng Phi với mảng Nam Mỹ . D. mảng Âu - Á với Thái Bình Dương . VẬN DỤNG Em hãy nêu những hiểu biết của mình về vành đai núi lửa Thái Bình Dương. GỢI Ý Tìm hiểu về vành đai lửa Thái Bình Dương: - Nguồn gốc hình thành - Hình dạng - Chiều dài - Ảnh hưởng đến đời sống con người
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_dia_li_6_sach_kntt_tiet_16_bai_10_cau_tao_cua_trai.pptx