Bài giảng Địa lý 6 - Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

Bài giảng Địa lý 6 - Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ :

a.Bài cũ:Trả lời cu hỏi v bi tập trang 14.

b.Bài mới :Xem trước bi 4 trang 15.Soạn bài:

-Nêu quy ước xác định phương hướng trên bản đồ ?

-Nêu khái niệm : kinh độ, vĩ độ , toạ độ địa lí . Cách viết toạ độ địa lí một điểm ?

 

ppt 14 trang haiyen789 5050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý 6 - Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒTỶ LỆ BẢN ĐỒTỈ LỆ : 1 : 22.000.000TỰ NHIÊN THẾ GIỚICho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?TỈ LỆ : 1 : 22.000.0001 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?22.000.000 cm trên thực tếCho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?35.000 cm trên thực tếTỶ LỆ 1/ 35.000BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?TỈ LỆ 1: 100 000100.000 cm trên thực tếBẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25 000Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?TỶ LỆ 1 : 25 00025.000 cm trên thực tếTỈ LỆ 1 : 2 000 000ĐỊA LÍ TỰ NHIÊNVIỆT NAM1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?TỈ LỆ 1 : 2 000 000Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.2.000 000 cm20.000 m20 kmBẢN ĐỒ NỀN TỈNH PHÚ YÊNTỶ LỆ 1/10.000BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25 000Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ? ( Phía dưới bản đồ ) ( gĩc trên bản đồ )BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000TỈ LỆ : 1 : 22.000.000TỰ NHIÊN THẾ GIỚIBản đồ tỷ lệ lớn:Bản đồ tỷ lệ nhỏ:Bản đồ tỷ lệ trung bình:Trên 1 : 200 0001 : 200 0001 :1 000 000 nhỏ hơn 1 :1 000 000Tỷ lệ sốTỷ lệ thướcHình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?1 cm trên bản đồ ương ứng :bao nhiêu m trên thực tế ?bao nhiêu cm trên thực tế ?Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?75 m trên thực tế7 500 cm trên thực tế7.500 cm1 : 100 0001 : 200 0001 :1 000 0001 :15 000 000Tỉ lệ bản đồCác tỉ lệ số của bản đồ cĩ gì giống nhau ?Là một phân số cĩ tử luơn bằng 1Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?lớn nhất nhỏ nhấtMẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏBản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.Bản đồ cĩ tỉ lớn hơn .Bản đồ cĩ tỉ nhỏ hơn .Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .Tỷ lệ sốTỷ lệ thướcHình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng4125 m HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ :a.Bài cũ:Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.b.Bài mới :Xem trước bài 4 trang 15.Soạn bài:-Nêu quy ước xác định phương hướng trên bản đồ ?-Nêu khái niệm : kinh độ, vĩ độ , toạ độ địa lí . Cách viết toạ độ địa lí một điểm ? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_6_bai_3_ban_do_ti_le_ban_do.ppt