Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 20: Thực hành Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
A 600 m
B 300 m
C 400 m
D 500 m
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 20: Thực hành Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Þa Lý 62 Bài 16:THỰC HÀNHĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNTiÕt 20 3Yêu cầu bài thực hành- BiÕt kh¸i niệm đường đồng mức.- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ. Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.4600m700m800m900m1) Bài tập 1:Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNB4B5XX51) Bài tập 1:Hình: 44Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNHình: 44Dựa vào các đường đồng mức, ta có thể biết được độ cao tuyệt đối của các điểm và đặc điểm hình dạng địa hình, độ dốc, hướng nghiêng.Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN1) Bài tập 1:7Bài tập 2:Yêu cầuKết quảa) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 c) - Độ cao của đỉnh núi A1 A2 - Độ cao của các điểm B1 B2 B3b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mứce) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNHướng tây sang đông8Hình: 442) Bài tập 2:a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?Hướng tây sang đông9b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?Hình: 442) Bài tập 2:100 m10c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?2) Bài tập 2:Hình: 44900mTrên 600m500m650mtrên 500m11d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2Hình: 442) Bài tập 2:0126358 km747,7km12Núi được cắt ngang và hình của nó trên bản đồ600m700m800m900me) Quan sát các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây của núi A1, cho biết sườn nào dốc hơn?2) Bài tập 2:Sườn tâySườn đôngSườn tây13Bài tập 2:Yêu cầuKết quảa) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 c) - Độ cao của đỉnh núi A1 A2 - Độ cao của các điểm B1 B2 B3b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mứce) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2100m900mTrên 600m500m650mTrên 500m7,7 kmSườn tây dốc hơnBài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNHướng tây sang đôngHướng tây sang đông141) Đường đồng mức là những đường như thế nào?Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao so với mực nước biển.Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNHình: 44Cñng cè:15ABDC2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?600 m500 m400 m300 mBài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNCñng cè:X16ABCD3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?Sườn NamSườn BắcSườn TâySườn ĐôngBài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNCñng cè:X17- Các em về nhà hoàn thành bài thực hành.- Làm bài tập trong tập bản đồ. Chuẩn bị bài mới: Bài 17: Lớp vỏ khíDÆn dßCHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_6_tiet_20_thuc_hanh_doc_ban_do_hoac_luo.ppt