Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 12: Cấu tạo bên trong của Trái Đất

Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 12: Cấu tạo bên trong của Trái Đất

2. cấu tạo của lớp vỏ TRÁI ĐẤT:

- Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi 7 địa mảng nằm kề nhau

- Các địa mảng di chuyển rất chậm

- Cách tiếp xúc: tách xa nhau hoặc xô vào nhau

- Kết quả: núi ngầm dới đại dơng, núi trên lục địa, núi lửa, động đất

 

ppt 25 trang haiyen789 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 12: Cấu tạo bên trong của Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 12. Bài 10 CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT1. CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤTNhắc lại độ dài bỏn kớnh của Trỏi Đất?Bán kính của Trái Đất là 6370 km	 Quan sỏt hỡnh 26. Cho biết Trỏi Đất cú mấy lớp? Tờn gọi mỗi lớp là gỡ?1. CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT:Xác định vị trí các lớp trên hỡnh?	 Vỏ Trỏi ĐấtLớp trung gianLừi Trỏi Đất1. CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT: Cấu tạo bờn trong của Trỏi Đất gồm 3 lớp:+ Lớp vỏ+ Lớp trung gian (lớp Manti)+ Lớp lừi (nhõn)Lớp Độ dày Trạng Thỏi Nhiệt độ Vỏ Trỏi ĐấtLớp Trung gian Lừi 5 – 70kmRaộn chaộc Toỏi ủa 10000CGaàn 3.000kmQuaựnh deỷo ủeỏn loỷng 15000C – 47000CTreõn 3.000kmLoỷng ụỷ ngoaứi, raộn ụỷ trong Khoaỷng 50000C.1. CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤTNghiên cứu bảng thông tin trang 32, nêu đặc điểm về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của các lớp?VỎ TRÁI ĐẤTLỚP TRUNG GIANNHÂN TRÁI ĐẤTLà nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: không khí, nươc, sinh vật ? Quan sát các hỡnh ảnh trên, cho biết: Lớp vỏ Trái Đất có vai trò gỡ đối với tự nhiên ?2. cấu tạo của lớp vỏ TRÁI ĐẤT:Quan sát các ảnh sau, cho biết: lớp vỏ Trái Đất có vai trò gỡ đối với con ngưười ?- Lớp vỏ Trái Đất là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài ngưười Đặc điểm: Lớp này rất mỏng, chỉ chiếm 15% thể tớch và 1 % khối lượng của Trái Đất Vai trò:+ Là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: không khí, nưước, sinh vật + Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài ngưười 2. cấu tạo của lớp vỏ TRÁI ĐẤT:Tỏc động của con người đó làm biến đổi bộ mặt Trỏi Đất rất nhiều:Tỏc động theo hướng tớch cựcTỏc động theo hướng tiờu cực	Con người là chủ nhõn của hành tinh mang sự sống và là sinh vật tiến hoỏ nhất giữa muụn loài. Do đú con người phải thấy được trỏch nhiệm của mỡnh, giữ gỡn và bảo vệ mụi trường để Trỏi Đất mói đẹp và giàu sức sốngVỏ Trái Đất đưược cấu tạo bởi 7 địa mảng nằm kề nhauQuan sát H 27, cho biết vỏ Trái Đất do mấy địa mảng lớn tạo thành? Kể tê? Xác định vị trí?Các địa mảng có cố định không? cách tiếp xúc giữa các địa mảng?Các địa mảng tiếp xúc với nhau sinh ra các hiện tưượng gỡ?2. cấu tạo của lớp vỏ TRÁI ĐẤT:- Vỏ Trái Đất đưược cấu tạo bởi 7 địa mảng nằm kề nhauCác địa mảng di chuyển rất chậm Cách tiếp xúc: tách xa nhau hoặc xô vào nhau Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phớa lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch: Himalaya – núc nhà thế giới.ĐỈNH EVERESTDÃY HYMALAYAMac ma ? Quan sỏt sơ đồ sau và kết hợp nội dung SGK, cho biết nếu 2 mảng tỏch xa nhau sẽ hỡnh thành dạng địa hỡnh gỡ ? Nếu 2 mảng tỏch xa nhau sẽ hỡnh thành dóy nỳi ngầm dưới Đại Dương? Quan sỏt sơ đồ sau và kết hợp nội dung SGK, cho biết nếu 2 mảng xụ vào nhau sẽ hỡnh thành dạng địa hỡnh gỡ ? Hai mảng xụ vào nhau : Hỡnh thành nỳi cao. Đồng thời sinh ra nỳi lửa và động đất2. cấu tạo của lớp vỏ TRÁI ĐẤT:- Vỏ Trái Đất đưược cấu tạo bởi 7 địa mảng nằm kề nhau- Các địa mảng di chuyển rất chậm- Cách tiếp xúc: tách xa nhau hoặc xô vào nhau - Kết quả: núi ngầm dưới đại dương, núi trên lục địa, núi lửa, động đấtMỘT SỐ HèNH ẢNH VỀ NÚI LỬA, Cấu tạo bờn trong của Trỏi đấtQuan sỏt hỡnh bờn, em hóy nối cho đỳng vị trớ cỏc lớp của Trỏi ĐấtLớp vỏ ALớp trung gian BLớp lừi CABCLớp vỏLớp trung gianLớp lừiCõu hỏi trắc nghiệm? Đõy là kết quả của cỏch tiếp xỳc nào giữa 2 địa mảng ? Hai mảng tách xa nhau Hỡnh thành vực sâu, sống núi dưưới đại dưươngHướng dẫn về nhà- Học bài, làm cỏc bài tập 1, 2, 3 SGK.- Chuẩn bị cho bài thực hành: + Tập xỏc định cỏc lục địa và đại dương trờn Trỏi Đất. + Nghiờn cứu cõu hỏi trong vở bài tập ở nhà..Tiết học đến đõy là kết thỳc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_lop_6_tiet_12_cau_tao_ben_trong_cua_tra.ppt