Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng Việt - Động từ

Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng Việt - Động từ

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:

1. Tìm hiểu ví dụ:

a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.

 (Em bé thông minh)

b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(.) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.

 (Bánh chưng, bánh giầy)

c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:

- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)

 

ppt 27 trang haiyen789 2910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng Việt - Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô cùng các em học sinh!Tiếng ViệtĐỘNG tỪ Tiết 60    TIẾT 60 Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh)c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy)    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:a. Đi, đến, ra, hỏi.b. Lấy, làm, lễ.c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề.2. Kết luận: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.123456đánhchạy đáđọc, họcbaycười    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh)c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển)b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy)    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:2. Kết luận:a. Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.b. Khả năng kết hợp: Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...a. Gió thổi.b. Nam đang học bài.c. Học là nhiệm vụ của học sinh.CNCNCNVNVNVN    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪĐộng từ làm vị ngữ.Động từ làm chủ ngữ.Ví dụ:    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Ví dụ:a. Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.b. Khả năng kết hợp: Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...c. Chức vụ cú pháp:- Chức vụ chính của động từ là làm vị ngữ.- Khi động từ làm chủ ngữ thì mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ..2. Kết luận:ĐỘNG TỪDANH TỪKhả năng kết hợpChức vụ cú phápSự khác biệt giữa động từ và danh từ: Kết hợp với các từ: đã, sẽ đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... Không kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... Làm vị ngữ trong câu. Khi làm chủ ngữ mất khả năng với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng, Thường làm chủ ngữ trong câu. Nếu làm vị ngữ phải có từ “là” đứng trước.VD:Học sinh đang làm bài Mai là học sinh.    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪVD: Nam đang học bài.VD: Chú mèo rất dễ thương.VD: Lan đang lao động. Lao động là vinh quang.Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.Trả lời các câu hỏi:Làm sao? Thế nào?Động từ mà thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.Động từ mà không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.Trả lời câu lỏi: Làm gì?dám, toan, định.đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng.buồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu.I. Các loại động từ.II. Các loại động từ.1. Tìm hiểu ví dụ.    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:1. Tìm hiểu ví dụ:ĐỘNG TỪĐỘNG TỪ TÌNH THÁI( Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm)VD: Lan định đi Hà Nội.ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI (Không đòi hỏi các động từ khác đi kèm)VD: Mai đọc sách.Động từ chỉ hành động- Trả lời câu hỏi: Làm gì?VD: Hoa viết thư.Động từ chỉ trạng thái- Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?VD:Nam buồn vì điểm thấp.2. Kết luận: Nhóm những động từ nào thuộc động từ tình thái ?a. Làm, đi, ở, ăn.b. Nhớ, thương, buồn, giận.c. Dự định, cần, phải, bèn.d. Đứng, ngồi, chạy, nay.c/ Dự định, cần, phải, bèn.    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:Bài tập bổ trợ.    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:III. LUYỆN TẬP:Bài tập 1:Câu1: Trong câu “Hoa làm bài tập.”? B. Từ “muốn” là động từ chỉ hành động.B. Từ “làm” là động từ chỉ trạng thái.Câu 2: Trong câu “Hà muốn đi mua quần áo.”?A. Từ “muốn” là động từ tình thái.A. Từ “làm” là động từ chỉ hành động.Bài tập 2: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: - Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo: - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả! (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:III. LUYỆN TẬP:Bài tập 2: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”Có, khoe, may, đem ra, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, thấy, hỏi, tức tối, tất tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc, hay, chả, liền, chợt, được, tức, đến Động từ chỉ hành động:Động từ chỉ trạng thái:Động từ tình thái:Khoe, may, đi, khen, đến, thấy, hỏi, chạy, đứng, hỏi, bảo, mặc, đợi, đến, thấy, mặc, ra, đem, tất tưởi, giơ, Được, tức, tức tối.Hay (khoe); chả (thấy); chợt (thấy); có (thấy); liền (giơ).Bài tập 3: Câu chuyện buồn cười ở chỗ: Sự đối lập giữa hai động từ “đưa><cầm” một cách hài hước, thú vị để bật ra tiếng cười. Qua đó thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của nhân vật trong truyện.Đặc điểm của động từ.II. Các loại động từ chính.III. Luyện tập. Bài tập 1 Bài tập 2:    TIẾT 60Tiếng Việt: ĐỘNG TỪ ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Ném đá giấu tay ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Xem tướng ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Kiếm chuyện  ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Kéo cưa lừa xẻ  ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Rửa tiền BẮT CÁ HAI TAYĐUỔI HÌNH BẮT CHỮBó chân bó tayHƯỚNG DẪN TỰ HỌC- Học bài- Làm bổ sung bài tập 1.- Làm bài tập 3 ở sách giáo khoa.- Bài tập thêm: Viết đoạn văn nội dung nói về giờ ra chơi, từ 7-10 câu có sử dụng động từ.Soạn bài : “ Cụm động từ” + Cụm động từ là gì? + Cấu tạo của cụm động từ?Chào tạm biệt

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_lop_6_tiet_60_tieng_viet_dong_tu.ppt