Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 66+67: Ôn tập Tiếng Việt

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 66+67: Ôn tập Tiếng Việt

Câu 6: Nghĩa của từ “lềnh bềnh” được giải thích dưới đây theo cách nào?

Lềnh bềnh: Ở trạng thái nổi hẳn lên trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió.

 Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

 Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.

 Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.

 Cả ba trường hợp trên đều sai

 

ppt 44 trang haiyen789 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 66+67: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 66,67ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 6 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Rung chuông vàng rung chu«ng vµng Câu 1: Từ nào sau đây là từ láy:A. Mặt mũiB. Trồng trọtC. Máu mủ rung chu«ng vµng Câu 2: Dòng nào có chứa các từ mượn tiếng Hán? Sứ giả, ti-vi, xà phòng Giang sơn, mít-tinh, thính giả Khán giả, yếu điểm, gia nhânrung chu«ng vµng Câu 3: Nghĩa của từ là nội dung(sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ )mà từ biểu thị.Đúng Sairung chu«ng vµng Câu 4: Danh từ được chia làm 2 loại lớn là: Danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh từ chỉ đơn vị ước chừng. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đợn vị tự nhiên và danh từ chỉ đơn vị qui ước.rung chu«ng vµng Câu 5: Câu “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy cụm danh từ? Một cụm. Hai cụm Ba cụm Bốn cụm rung chu«ng vµng Câu 6: Nghĩa của từ “lềnh bềnh” được giải thích dưới đây theo cách nào?Lềnh bềnh: Ở trạng thái nổi hẳn lên trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích. Cả ba trường hợp trên đều sairung chu«ng vµng Câu 7: Các lỗi về từ ngữ thường gặp là:A. Lỗi lặp từB. Lẫn các từ gần âmC. Dùng từ không đúng nghĩa.D. Cả ba ý trên đều đúng.ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP ? Em hãy nhắc lại những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì I lớp 6?1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. Nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.3. Tõ mư­în4. Chữa lçi dïng tõ5. Tõ lo¹i vµ côm tõÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖtCẤU TẠO TỪTỪ ĐƠNTỪ PHỨCTỪ LÁYTỪ GHÉPCác tiếng có quan hệvới nhau về âmVD: Lao xao, rì rầm.Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩaVD: Xe đạp, quyển vởLà từ gồm có một tiếngVí dụ: Bút, thước....Là từ gồm có hai hoặc nhiều tiếngVD: Bút chì, thước kẻ...- Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ?Từ ghépTừ láyLà những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. Là những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng. Ví dụXe đạp, quyển vở,..Lao xao, ầm ầm, 1. Từ và cấu tạo từ:ÔN TẬP TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. NghÜa cña tõ và hiện tượng chuyển nghĩa của từ- Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ : Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.2. NGHĨA CỦA TỪ- Là nội dung mà từ biểu thị- Từ có thể có một hoặc nhiều nghĩaNGHĨA GỐCNGHĨA CHUYỂNLà nghĩa xuất hiện từ đầuVD: Mùa xuânLà nghĩa được hình thànhtrên cơ sở của nghĩa gốcVD: Tuổi xuânÔN TẬP TIẾNG VIỆT Nghĩa gốcNghĩa chuyểnLà nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành các nghĩa khác.Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.Ví dụ:Máu chảy rơi Anh ở sông đầuđầuÔN TẬP TIẾNG VIỆT 2. NghÜa cña tõ và hiện tượng chuyển nghĩa của từI. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖtPhân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển ?ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. Nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.3. Phân loại từ theo nguồn gốc:TỪ THUẦN VIỆTTỪ MƯỢNTỪ MƯỢNCÁC NƯỚC KHÁC3.PHÂN LOẠI TỪ THEO NGUỒN GỐCTỪ MƯỢNTiẾNG HÁNTỪ GỐC HÁNTỪ HÁN VIỆTLà những từ do nhân dân tatự sáng tạo raVD: Đàn bà, trẻ em, bàn đạp.Là từ mượn tiếng các nước khácVD: Phụ nữ, nhi đồng, pê đan Xác định từ mượn trong câu sau:Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng ( ). (Thánh Gióng) Từ HVTừ HVÔN TẬP TIẾNG VIỆT PhÇn th­Ưëng lµ nh÷ng chiÕc kÑo123PhÇn thƯ­ëng lµ ®iÓm 10PhÇn th­Ưëng lµ mét trµng ph¸o tayQuµ tÆng may m¾nÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. NghÜa cña tõ4. Lỗi dùng từ:3. Phân loại từ theo nguồn gốc:Lỗi dùng từLặp từLẫn lộn những từ gần âmDùng từ không đúng nghĩaNguyên nhânCách khắc phụcVốn từ nghèo, thiếu cân nhắc khi dùng từChỉ dùng từ mình nhớ chính xác- Không biết nghĩa- Hiểu sai nghĩa- Hiểu nghĩa không đầy đủ- Chỉ dùng từ khi hiểu rõ nghĩa- Cần tra từ điển để nắm nghĩa của từI. NỘI DUNG ÔN TẬP 4. Lỗi dùng từ:ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4. LỖI DÙNG TỪLẶP TỪLẪN LỘN CÁC TỪGẦN ÂMDÙNG TỪKHÔNGĐÚNGNGHĨAI, ¤n tËp lý thuyÕt:1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:2, Nghĩa của từ3, Từ mượn: 4, Lỗi dùng từ5, Từ loại và cụm từ? Em đã học những từ loại và cụm từ nào?TiÕt 67: ¤n tËp tiÕng viÖtTỪ LOẠIDANHTỪĐỘNGTỪTÍNHTỪSỐTỪLƯỢNGTỪCHỈTỪLà từ chỉđặc điểm tinh chấtcủa sự vật,hành độngtrạng tháiVD:Xanh, đỏ,vàngLà từ chỉ số lượngvà sốthứ tự của sự vật VD:Một, hai,trăm.Là những từ chỉ lượngít hay nhiều củasự vậtVD:Cả, những,mọi.Là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xácđịnh vị trí của sự vậtVD:Này, kia, ấyLà những từ chỉ người, vậthiện, tượng, khái niệmVD:Học sinh,mưa, ẩn dụLà từ chỉ hành độngtrạng tháicủa sự vậtVD:Chạy, đau,buồn.CỤM TỪCỤM DANH TỪCỤM ĐỘNG TỪCỤM TÍNH TỪLà loại tổ hợp từdo danh từ vớimột số từ ngữphụ thuộc nótạo thànhLà loại tổ hợp từdo động từ với một số từ ngữphụ thuộc nótạo thành.Là loại tổ hợp từdo tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thànhPhân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?Số từLượng từChỉ từKhái niệmlà những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vậtlà những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vậtlà những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gianVDMột, hai, trăm, nghìn, những, các, tất cả, ..này, kia, ấy, nọ, ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. NghÜa cña tõ3. Phân loại từ theo nguồn gốc:4. Lỗi dùng từ:II. LUYỆN TẬP Bài tập 1: Thi tìm nhanh các từ láy:a.Miêu tả tiếng nóiví dụ: ồm ồm.b. Miêu tả tiếng cườiví dụ: khanh khách.c. Miêu tả dáng điệuví dụ: lom khom.Miêu tả tiếng nóiMiêu tả tiếng cườiMiêu tả dáng điệuồm ồm, oang oang, sang sảng, lí nhí, Khanh khách, hả hả, hì hì, khà khà, Lom khom, lênh khênh, lúi húi, ÔN TẬP TIẾNG VIỆT II. LUYỆN TẬP Bài 2: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh) ÔN TẬP TIẾNG VIỆT II. LUYỆN TẬP Danh từĐộng từTính từHùng Vương, người, con gái, tên, Mị Nương, hoa, tính nết, vua cha, nàng, con, người chồngCó, yêu thương, muốn, kén, choĐẹp, hiền dịu, hết mực, xứng đángBài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)II. LUYỆN TẬP ÔN TẬP TIẾNG VIỆT II. LUYỆN TẬP Bài tập 3: Hãy xác định các từ loại (từ đơn, từ ghép và từ láy) ở câu sau:TĐTĐTĐTĐTĐTĐTLTGTGThần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở. (Con Rồng, cháu Tiên) Bài tập 4: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các ví dụ sau: Mùa xuân là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. ( Hồ Chí Minh) Ngày xuân em hãy còn dài. Xót tình máu mủ thay lời nước non. 	( Truyện Kiều- Nguyễn Du)GốcChuyểnChuyểnÔN TẬP TIẾNG VIỆT II. LUYỆN TẬP PhÇn th­Ưëng lµ nh÷ng chiÕc kÑo123PhÇn thƯ­ëng lµ ®iÓm 10PhÇn th­Ưëng lµ mét trµng ph¸o tayQuµ tÆng may m¾nÔN TẬP TIẾNG VIỆT II. LUYỆN TẬP Bài tập 5 : Hãy xác định lỗi dùng từ trong các câu sau:Ngày mai lớp em đi thăm quan ở Hạ Longb. Em bé tập tẹ nói chuyện.c. Em vẽ con cá, em vẽ con mèo và em vẽ con gà. Sửa: a. Ngày mai lớp em đi tham quan ở Hạ Long. b. Em bé bập bẹ nói chuyện. c. Em vẽ con cá, con mèo và con gà. H­ƯỚNG DẪN HỌC TẬP TËp lµm v¨n: ¤n tËp văn tự sự.1.Viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 5- 8 câu) trình bày những hiểu biết của em về dịch viêm đường hô hấp cấp COVID-19 có sử dụng một số kiến thức Tiếng Việt vừa ôn tập? (từ đơn, từ ghép, từ mượn )2. ¤n tËp hÖ thèng l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc theo néi dung sau:- Tiếng Việt: Ôn tập về danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.- Văn học: Ôn tập phần văn học dân gianTiết học kết thúc! Chúc các em vui và học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_6667_on_tap_tieng_viet.ppt