Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Năm học 2018-2019 - Đoàn Thị Tuyết Nhung

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Năm học 2018-2019 - Đoàn Thị Tuyết Nhung

2. Kết luận

(ghi nhớ SGK, trang 86)

Danh từ là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hiện tượng,

Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ: này, ấy, đó, . ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.

Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm
vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.

 

pptx 26 trang haiyen789 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ - Năm học 2018-2019 - Đoàn Thị Tuyết Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNGHuế, 10/2018NGỮ VĂN 6Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Tuyết NhungPHÒNG GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂUBÀI GIẢNGHuế, 10/2018NGỮ VĂN 6Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Tuyết NhungPHÒNG GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂUTiết 32 – DANH TỪKỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em khẩn thiết lên xe. KIỂM TRA BÀI CŨChỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau:kỉ niệm thời thơ ấuthăm quankhẩn thiếtLặp từLẫn lộn từ gần âmDùng từkhông đúng nghĩaDANH TỪĐặc điểmPhân loạiDanh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)Danh từ chỉ đơn vị quy ướcChức vụ cú phápKhả năng kết hợpKhái niệmDanh từchỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtĐơn vị quy ước chính xácĐơn vị quy ước ước chừng* Xác định danh từ và ý nghĩa biểu thị của danh từ:1. Tìm hiểu ngữ liệuVua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [ ]	 (Em bé thông minh)I - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ- con trâu- vua- làng- gạo nếp-> chỉ vật-> khái niệm-> chỉ người-> chỉ vật- mưa, bão -> hiện tượng Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệmTiết 32 - DANH TỪBÀI TẬP NHÓM1a, 2a, 3a, 4a liệt kê danh từ chỉ người1b, 2b, 3b, 4b liệt kê danh từ chỉ hiện tượng, khái niệm1c, 2c, 3c, 4c liệt kê danh từ chỉ sự vậtBÀI TẬP NHÓMLiệt kê danh từ chỉ ngườiBÀI TẬP NHÓMLiệt kê danh từ chỉ hiện tượng, khái niệmBÀI TẬP NHÓMLiệt kê danh từ chỉ sự vật ba con trâu ấy chỉsố lượng danh từchỉtừ cụm danh từDanh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở đằng trước: những, các, vài, ba, bốn, Danh từ có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, ở đằng sau.* Khả năng kết hợp:1. Tìm hiểu ngữ liệuI - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪTiết 32 - DANH TỪĐặt câu với các danh từ em đã tìm được: Vua, làng, gạo, nếp, thúng ? (bài tập 1)- Vua kén rể cho con gái.- Làng tôi rất đẹp.CNCN- Em là học sinh lớp 6/9.VN Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.* Chức vụ cú pháp:1. Tìm hiểu ngữ liệuI - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪTiết 32 - DANH TỪ2. Kết luậnChức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.(ghi nhớ SGK, trang 86)Danh từ là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hiện tượng, Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ: này, ấy, đó, ... ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.Tiết 32 - DANH TỪ* Xác định nghĩa của các danh từ in đậm:	- ba	con	trâu 	- một	viên	quan 	- ba	thúng	gạo 	- sáu	tạ	thócII - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT1. Tìm hiểu ngữ liệuDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtNêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, ...Dùng để tính đếm, đo lường sự vậtTiết 32 - DANH TỪ A- ba con trâu - một viên quan - ba thúng gạo - sáu tạ thóc- ba chú trâu - một ông quan - ba nắm gạo - sáu tấn thóc BDanh từ đơn vị tự nhiênDanh từ đơn vị quy ướckhông thay đổicó thay đổiBài tập 2 - SGKTRÒ CHƠI TIẾP SỨCBài tập 2, 3 - SGK* Phân loại danh từ chỉ đơn vị (từ in đậm):II - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT1. Tìm hiểu ngữ liệuTiết 32 - DANH TỪBài tập 2 - SGK Liệt kê các loại từchuyên đứng trước danh từ chỉ ngườiTRÒ CHƠI TIẾP SỨCĐội A (tổ 1,2)Đội B (tổ 3,4) Liệt kê các loại từchuyên đứng trước danh từ chỉ sự vật, đồ vật ông, vị, cô, bà, anh, chú, thím, bác, dì, dượng, viên, hòn, thỏi, cục, miếng, tấm, cái, tảng, Mỗi đội tìm 6 từ Liệt kê các danh từchỉđơn vị tự nhiênĐội A (tổ 1,2)Đội B (tổ 3,4) Liệt kê các danh từchỉ đơn vị quy ước ông, vị, cô, bà, anh, chú, thím, bác, dì, dượng, viên, hòn, thỏi, cục, miếng, tấm, cái, tảng, Mỗi đội tìm 6 từ tấn, tạ, yến, kg, lon, thùng, bao, chai, lọ, hũ, thẩu, hộp, Bài tập 2, 3 - SGKTRÒ CHƠI TIẾP SỨC* Phân loại danh từ chỉ đơn vị (từ in đậm): A + ba thúng gạo : danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng.+ sáu tạ thóc : danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác.Tại sao ta có thể nói “Nhà có ba thúng gạo rất đầy”, nhưngkhông thể nói “Nhà có sáu tạ thóc rất nặng” ?- ba con trâu - một viên quan - ba thúng gạo - sáu tạ thóc- ba chú trâu - một ông quan - ba nắm gạo - sáu tấn thóc BDanh từ đơn vị tự nhiênDanh từ đơn vị quy ướcII - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT1. Tìm hiểu ngữ liệuTiết 32 - DANH TỪ2. Kết luậnDanh từ chỉ đơn vị quy ước cụ thể là: + Danh từ chỉ đơn vị chính xác: tạ, tấn, gam, kg, mét,... + Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: nắm, mớ, bó, thúng, rổ, lon,...(ghi nhớ SGK, trang 87)Danh từ tiếng Việt được chia thành hai loại lớn làdanh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật+ Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.+ Danh từ chỉ sự vật: nêu tên từng loại hoặc từng vật, cá thể người, hiện tượng, khái niệm,...Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ) + Danh từ chỉ đơn vị quy ướcTiết 32 - DANH TỪDANH TỪDanh từ chỉ đơn vịtự nhiên (loại từ)Danh từ chỉ đơn vị quy ướcDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtĐơn vị quy ướcchính xácĐơn vị quy ướcước chừngTiết 32 - DANH TỪDANH TỪĐặc điểmPhân loạiDanh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)Danh từ chỉ đơn vị quy ướcChức vụ cú pháp: danh từ làm chủ ngữ. Khi làm vị ngữ có từ là đứng trướcKhả năng kết hợp: với số từ phía trước và chỉ từ phía sau tạo thành cụm danh từKhái niệm: danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...Danh từchỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtĐơn vị quy ước chính xácĐơn vị quy ước ước chừngDANH TỪDanh từ chỉ đơn vịtự nhiên (loại từ)Đơn vị quy ướcchính xácTiết 32 - DANH TỪĐiền các loại danh từ vào chỗ trống sao cho phù hợp.DANH TỪDanh từ chỉ đơn vịtự nhiên (loại từ)Danh từ chỉ đơn vị quy ướcDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtĐơn vị quy ướcchính xácĐơn vị quy ướcước chừngTiết 32 - DANH TỪĐiền các loại danh từ vào chỗ trống sao cho phù hợp.III - LUYỆN TẬPBài 1: (SGK, trang 87)Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy ? (gợi ý: đồ vật trong nhà; đồ dùng học tập; các bộ phận cơ thể người; phương tiện giao thông; các loại trái cây...)Bài 2: (SGK, trang 87)Liệt kê các loại từ: a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông, vị, cô b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm, Đáp ána) Các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, vị, cô, thầy, chú, bác, anh, chị, thím, cậu, mợ .b) Các từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: tấm, cục, chiếc, cánh, que, quyển Tiết 32 - DANH TỪHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ1. Nắm chắc đặc điểm, phân loại của danh từ2. Làm bài tập còn lại (SGK, trang 87)3. Chuẩn bị bài Ngôi kể và lời kể trong VB tự sự:	+ Đọc đoạn văn 1, 2 (SGK, trang 88)	+ Trả lời các câu hỏi bên dướiCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔVÀ CÁC EM HỌC SINHCẢM ƠN SỰ THEO DÕI VÀKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_32_danh_tu_nam_hoc_2018_2019_do.pptx