Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 4: Giới thiệu về từ tiếng Việt

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 4: Giới thiệu về từ tiếng Việt

Từ và cấu tạo từ tiếng việt:

Định nghĩa từ (đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu)

Từ đơn: 1 tiếng

Từ phức: 2 tiếng trở lên. Ghép (giữa các tiếng quan hệ về nghĩa), Láy( giữa các tiếng quan hệ về âm)

Nghĩa của từ:

- Nghĩa của từ: là phần nội dung (hoạt động, sự vật, hiện tượng ) mà từ biểu thị

Cách giải thích nghĩa của từ: 3 cách.

Chỉ ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích.

Chỉ ra sự vật từ biểu thị.

Trình bày hiểu biết về sự vật, hiện tượng, tính chất mà từ biểu thị

 

pptx 9 trang haiyen789 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 4: Giới thiệu về từ tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU VỀ TỪ TIẾNG VIỆTTIẾT 4 – NGỮ VĂN 6TỪ TIẾNG VIỆTHÌNH THỨC – CẤU TẠO. Ý NGHĨACHỨC NĂNG – NHIỆM VỤ TRONG CÂU.TỪ LÀ ĐƠN VỊ NGÔN NGỮ NHỎ NHẤT CÓ NGHĨA DÙNG ĐỂ TẠO CÂUCÁC CÁCH PHÂN LOẠI TỪ TIẾNG VIỆTCẤU TẠO (CĂN CỨ VÀO SỐ TIẾNG)Từ đơnTừ phức (từ ghép, từ láy)NỘI DUNG Ý NGHĨATừ một nghĩa và từ nhiều nghĩaTừ mượn và từ thuần ViệtCHỨC NĂNG CỦA TỪ TRONG CÂUDanh từ, tính từ, động từĐại từ, phụ từ ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ TỪ ĐÃ HỌCSTTNỘI DUNG KIẾN THỨCVÍ DỤ1.Từ và cấu tạo từ tiếng việt:Định nghĩa từ (đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu)Từ đơn: 1 tiếngTừ phức: 2 tiếng trở lên. Ghép (giữa các tiếng quan hệ về nghĩa), Láy( giữa các tiếng quan hệ về âm)Bàn ghế, sách vở, lon ton, xinh xắn, vui vẻ, học tập, mưa, gió.2Nghĩa của từ:- Nghĩa của từ: là phần nội dung (hoạt động, sự vật, hiện tượng ) mà từ biểu thịNghĩa của từ “bàn”: đồ thường làm bằn gỗ, mặt phẳng, chân đỡ, để làm việc, làm nơi ăn uống 3Cách giải thích nghĩa của từ: 3 cách.Chỉ ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích.Chỉ ra sự vật từ biểu thị.Trình bày hiểu biết về sự vật, hiện tượng, tính chất mà từ biểu thịDũng cảm là không hèn nhát – giải thích bằng từ trái nghĩa.Sính lễ: lễ vật nhà trai đem đến nhà gái hỏi cưới.- Giận dữ: nóng nảy, cảm xúc lên cao, phản ứng mạnh.ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ TỪ ĐÃ HỌCSTTNỘI DUNG KIẾN THỨCVÍ DỤ4Từ mượn: từ có gốc từ tiếng nước ngoài (Hán việt, Ấn Âu).Lí do mượn từ: chưa có từ chỉ tương ứng trong tiếng việt.Có những từ mượn phiên âm được ra tiếng việt.Từ mượn gốc Hán chiếm số lượng nhiều nhất.Kinh đô, tư tưởng, in-tơ-nét, bánh bích quy, múa ba lê.5Từ nhiều nghĩa: từ có thể có 1 hoặc nhiều nghĩa. Do hiện tượng chuyển nghĩa của từ dẫn đến việc 1 từ có thể có nghĩa gốc và phát sinh nghĩa chuyển.Ăn: nghĩa gốc là hoạt động cho thức ăn vào miệng (ăn cơm). Nghĩa chuyển: giành về mình phần thắng (ăn giải) BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP: Con hãy chọn giải nghĩa 10 từ mượn tiếng Hán trong các văn bản truyền thuyết đã học.STTTỪ MƯỢNNGHĨA CỦA TỪGiải thích ý nghĩa của các từ sau đây (có thể tham khảo văn bản truyền thuyết)STTTừGiải thích nghĩa1Nổi giận2Sính lễ3Tổ tiên4Ghẻ lạnh

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_4_gioi_thieu_ve_tu_tieng_viet.pptx