Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Tiết 61: Cụm động từ

Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Tiết 61: Cụm động từ

Mô hình

 cụm động từ:

Trong cụm động từ:

 - Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động (có thể vắng)

- Phần trung tâm: động từ.

 - Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động, ( Có thể vắng)

 

ppt 24 trang haiyen789 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Khối 6 - Tiết 61: Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chÀoQUÝ THÇY, C¤ VÒ Dù Giê, TH¡M LíP Môn: Ngữ Văn 6Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu đặc điểm của động từ?Câu 2: Đặt một câu có động từ?ĐÁP ÁNCâu 1:Động từ là những từ chỉ hành động,trạng thái của sự vật.Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng... để tạo thành cụm động từ.Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng...Câu 2: Đặt câu có động từ:- Các bạn học sinh lớp 6 học rất chăm chỉ TIẾNG VIỆT 6Tiết 61:CỤM ĐỘNG TỪVí dụ a: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Kết luận: Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thànhI- Cụm động từ là gì?Các từ, cụm từ màu đỏ bổ sung ý nghĩa cho từ nào ? Từ “đi” và từ “ra” thuộc từ loại nào?Em hãy cho biết cụm động từ là gì?Ví dụ a: Viên quan ấy đi , đến đâu quan . Kết luận: Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm,tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.. đã nhiều nơicũngnhững câu đố oái oăm để hỏi mọi ngườiThử lược bỏ các từ, cụm từ màu đỏ rồi cho biết: nội dung câu văn thay đổi thế nào ? Từ đó nhận xét về vai trò của các từ, cụm từ màu đỏ ấy với động từ đi, ra ?I- Cụm động từ là gì?ra Kết luận: Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từSo sánh về cấu tạo và ý nghĩa của động từ “đi” và cụm động từ “đã đi nhiều nơi”?Qua đó em rút ra kết luận gì về ý nghĩa,cấu tạo và hoạt động của cụm động từ trong câu?I- Cụm động từ là gì? Tôi đi.CVTôi đã đi nhiều nơi.CVVí dụ b:Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm,tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ,nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.GHI NHỚ I:I- Cụm động từ là gì?a/ đang đùa nghịch ở sau nhàb/ yêu thương Mị Nương hết mực muốn kén cho con một người chồng thật xứng đángTHẢO LUẬN NHÓMTìm và chép các cụm động từ trong những câu ở bài tập 1 (phần a, b trang 148 + 149): II/ Cấu tạo của cụm động từNhắc lại: cấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần ? Là những phần nào? Qua phần chuẩn bị bài ở nhà, em thấy cấu tạo của cụm động từ có giống và khác với cấu tạo của cụm danh từ ? Phần trướcPhần trung tâmPhần sauđãcũngđi ranhiều nơinhững câu đố oái oăm để hỏi mọi ngườiCụm động từ có cấu tạo mấy phần? Là những phần nào ?Thử điền các cụm động từ ở ví dụ trên vào mô hình cụm ?Kết luận:Phần trướcPhần trung tâmPhần sauMô hình cụm động từ:Phần trướcPhần trung tâmPhần sauđùa nghịch yêu thươngở sau nhàMị Nương hết mựclàmkhôngđihãybánh * Phụ ngữ trước bổ sung ý * Phụ ngữ sau bổ sung ý nghĩa cho động từ về nghĩa cho động từ về:Thời gian: - Nơi chốn: Sự tiếp diễn tương tự: - Đối tượng: Sự phủ định: - Mục đích:Sự khuyến khích:cònII/Cấu tạo của cụm động từ * Trong cụm động từ: Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động (có thể vắng) Phần trung tâm: động từ. Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động, ( Có thể vắng) GHI NHỚ II: Mô hình cụm động từ:Phần trướcPhần trung tâmPhần sau I. Cụm động từ là gì ?II. Cấu tạo của cụm động từ Nội dung bài học:Bài học hôm nay, chúng ta cần ghi nhớ những nội dung nào ?Phần trướcPhần trung tâmPhần sauCòn đangMuốnđùa nghịchyêu thươngkénở sau nhàMị Nương hết mựccho con một người chồng thật xứng đángBài tập 1,2: Chép các cụm động từ ở bài tập 1a,b (sgk- 148, 149) vào mô hình cụm động từ. III- Luyện tậpPhần trướcPhần TTPhần saucòn đangđùa nghịchở sau nhàmuốnKéncho con .... đáng yêu thươngMị Nương hết mựcđànhTìmcách... nọđểCóthì giờ...nọđihỏiý kiến... nọBài tập 3 - 148a. Ý nghĩa các phụ ngữ in đậm?b. Sự khác nhau về nghĩa của hai từ đó?c. Tác dụng của việc dùng phụ ngữ này trong đoạn văn? chưa, không đều có ý nghĩa phủ định chưaphủ định tương đối khôngphủ định tuyệt đối sự thông minh, nhanh trí của em béTruyện “Treo biển” phê phán nhẹ nhàng những người thiếu chủ kiến khi làm việc, không suy xét kĩ khi nghe những ý kiến khác.Bài 4: Viết một câu trình bày ý nghĩa truyện“Treo biển”. Chỉ ra các cụm động từ trong câu văn đó.ÔÛ ÑAÂY COÙ BAÙN CAÙ TÖÔIBài tập bổ sung: 1. Hãy phát triển các động từ sau thành cụm động từ:viếtcườichạynói2. Hãy đặt ba câu trong đó có sử dụng cụm động từ? Phân tích cấu tạo của những cụm động từ đóNắm kiến thức lý thuyếtHoàn thành bài tập 4 trong SGK – 149. Viết một câu văn có cụm động từ làm chủ ngữ?Ôn tập kiến thức chuẩn bị thi hết học kì IHướng dẫn học tập:KÍNH CHUÙC SÖÙC KHOEÛCAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VAØ CAÙC EM !III- Luyện tậpBài tập 1: Nhận định nào sau đây không đúng về cụm động từ:a/ Hoạt động trong câu như một động từ;b/ Hoạt động trong câu khác với động từ;c/ Do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành;d/ Có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn động từ.“Tôi là sợi rácBị vứt ra đườngChẳng chút xót thươngHết mưa rồi nắng .........................Tôi mong vĩnh viễnChẳng còn những ngàyBị những bàn tayNém không đúng chỗ (Sợi rác tâm tình-Nguyễn thị Hải Yến)“Ca lô đội lệch Mồm huýt sáo vangNhư con chim chíchNhảy trên đường vàng.” (Lượm-Tố Hữu)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_khoi_6_tiet_61_cum_dong_tu.ppt