Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Tiếng Việt - Lương Ngọc Thư

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Tiếng Việt - Lương Ngọc Thư

I. Ôn tập :

1. Từ và cấu tạo từ:

2. Nghĩa của từ:

3. Từ mượn:

4. Lỗi dùng từ:

5. Từ loại và cụm từ:

Đặc điểm của danh từ?

Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,

 Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.

 Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.

 

ppt 29 trang haiyen789 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Tiếng Việt - Lương Ngọc Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện:LƯƠNG NGỌC THƯChào các em đến với tiết ôn tậpCaùm ôn ñôøi moãi sôùm mai thöùc daäyTa coù theâm ngaøy nöõa ñeå yeâu thöông Em h·y suy nghÜ vµ nh¾c l¹i mét sè ®¬n vÞ kiÕn thøc c¬ b¶n trong ph©n m«n TiÕng ViÖt mµ em ®· häc ë kú I líp 6 ?§¸p ¸nNh÷ng ®¬n vÞ kiÕn thøc c¬ b¶n trong ph©n m«n TiÕng ViÖt trong häc kú I líp 6 lµ:1. Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt2. NghÜa cña tõ3. Tõ m­în4. Ch÷a lçi dïng tõ5. Tõ lo¹i vµ côm tõKIỂM TRA BÀI CŨ TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:Cấu tạo từTừ đơnTừ phứcTừ ghépTừ láyTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Em hãy phân biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?I. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:Từ đơnTừ phứcLà những từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.Là những từ có từ hai tiếng trở lên.Ví dụBút, thước, bàn, ghế, Bút chì, thước kẻ, bàn tròn, TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ?Từ ghépTừ láy Là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. Là những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng. Ví dụXe đạp, quyển vở,..Lao xao, ầm ầm, I. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:- Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.- Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa..TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTNghĩa của từ là gì ?Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ ?I. Ôn tập1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:Nghĩa gốcNghĩa chuyểnLà nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành các nghĩa khác.Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.Ví dụMùa xuânTuổi xuânTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTPhân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển ?I. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:Phân loại từ theo nguồn gốcTừ thuần ViệtTừ mượnTừ mượn tiếng HánTừ mượn các ngôn ngữ khácTừ gốc HánTừ Hán ViệtPhân biệt từ thuần Việt và Từ mượn?Từ thuần ViệtTừ mượnLà những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra.Là những từ ta mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm . mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị.Ví dụ Đàn bà, trẻ em, bàn đạp ..Phụ nữ, nhi đồng, Pêđan TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT3. Phân loại từ theo nguồn gốc:I. Ôn tập:1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ: Trong khi sử dụng từ, ta thường bị mắc những lỗi gì? Nguyên nhân và cách sửa?Lặp từLẫn lộn các từ gần âm .Dùng từ không đúng nghĩa.-Chưa nắm rõ nghĩa của từ.-Đọc, tìm hiểu để hiểu rõ nghĩa của từ.TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI. Ôn tập:1.Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ:5.Từ loại và cụm từ:Em đã học những từ loại và cụm từ nào?Từ loại và cụm từDanh từĐộng từTính từSố từLượng từChỉ từCụm danh từCụm động từCụm tính từTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI. Ôn tập :1. Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ:5. Từ loại và cụm từ:Đặc điểm của danh từ? Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI.Ôn tập:1.Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ:5. Từ loại và cụm từ: Danh từ được chia làm những loại nào?Danh từDanh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtDanh từ chỉ đơn vị tự nhiênDanh từ chỉ đơn vị quy ướcDanh từ chungDanh từ riêngDanh từ chỉ đơn vị chính xácDanh từ chỉ đơn vị ước chừngTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTĐặc điểm của cụm danh từ? Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Cụm danh từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.Nêu cấu tạo của cụm danh từ?Phần trướcPhần trung tâmPhần saut2t1T1T2s1s2tất cảnhữngemhọc sinhchăm ngoanấyTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTĐặc điểm của động từ ?-Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.-Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ, để tạo thành cụm động từ.-Chức vụ điển hình trong câu là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với những từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ, TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI.Ôn tập:1.Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ:5. Từ loại và cụm từ: Động từ được chia làm những loại nào?Động từĐộng từ chỉ hành động, trạng tháiĐộng từ tình tháiĐộng từ chỉ hành động (Làm gì?)Động từ chỉ trạng thái (Làm sao? Thế nào?TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTĐặc điểm của cụm động từ? Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa. Cụm động từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.Nêu cấu tạo của cụm động từ?Phần trướcPhần trung tâmPhần saucũng/ còn/ đang/ chưa tìmđược/ngay/câu trả lờiTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTĐặc điểm của tính từ?-Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái .-Tính từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, đừng, chớ rất hạn chế.-Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ.TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI.Ôn tập:1.Từ và cấu tạo từ:2. Nghĩa của từ:3. Từ mượn: 4. Lỗi dùng từ:5. Từ loại và cụm từ: Tính từ được chia làm những loại nào?Tính từTính từ chỉ đặc điểm tương đối (kết hợp với từ chỉ mức độ)Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ)TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTĐặc điểm của cụm tính từ? Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Cụm tính từ có nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình tính từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một tính từ.Nêu cấu tạo của cụm tính từ?Phần trướcPhần trung tâmPhần sauVẫn/ còn/ đang/trẻnhư một thanh niênTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTPhân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho ví dụ?Số từLượng từChỉ từKhái niệmLà những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vậtLà những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vậtLà những từ dùng để trỏ sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.Ví dụmột, hai, trăm, nghìn ..những, các, tất cả, ..này, kia, ấy, nọ, TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTBài tập 1: Thi tìm nhanh các từ láy:Nhóm1: Miêu tả tiếng nóiví dụ: ồm ồm.Nhóm2: Miêu tả tiếng cườiví dụ: khanh khách.Nhóm 3: Miêu tả dáng điệuví dụ: lom khom.Miêu tả tiếng nóiMiêu tả tiếng cườiMiêu tả dáng điệuồm ồm, oang oang, sang sảng, lí nhí, Khanh khách, hả hả, hì hì, khà khà, Lom khom, lênh khênh, lúi húi, TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI.Ôn tập:II. Luyện tập:Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh)I. ¤n tËp :II. Luyện tập: Nhóm 1: Tìm các danh từ.Nhóm 2: Tìm các động từ. Nhóm 3: Tìm các tính từ.TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTDanh từĐộng từTính từHùng Vương, người, con gái, tên, Mỵ Nương, hoa, tính nết, vua cha, nàng, con, người chồngCó, yêu thương, muốn, kén, choĐẹp, hiền dịu, hết mực, xứng đángBài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)II. Luyện tập:TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTBài tập 3:Nhóm 1: Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ:“ yêu thương nàng hết mực” I. ¤n tËp :II. Luyện tập:Nhóm 2: Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ:“đẹp như hoa”Nhóm 3: Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ:“ một người chồng thật xứng đáng”.TIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTPhần trướcPhần trung tâmPhần sauyêu thươngnàng hết mựcMô hình cụm tính từPhần trướcPhần trung tâmPhần sauđẹpnhư hoaMô hình cụm động từMô hình cụm danh từPhần trướcPhần trung tâmPhần saut2t1T1T2s1s2mộtngườichồngthật xứng đángTIẾT 67: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dân gian theo bảng sau:STTThể loạiTên truyệnNội dung ý nghĩa -Kể lại một số truyện em thích2) Tiếng Việt: -Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học -Làm lại các bài tập trong SGK sau mỗi bài3) Tập làm văn: Ôn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. Ôn tập văn tự sự: +Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể, trong văn tự sự) + Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng.Vận dụng: +Kể về một người thân của em? +Đóng vai bà đỡ Trần, kể lại truyện “Con hổ có nghĩa”.xin chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ vaø caùc em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_67_on_tap_tieng_viet_luong_ngoc.ppt