Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chương 2 - Bài: Luyện tập chung

Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chương 2 - Bài: Luyện tập chung
pptx 17 trang Gia Viễn 05/05/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chương 2 - Bài: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHỞI ĐỘNG
MC sẽ gọi một bạn bất kỳ trong lớp, 
bạn nào được gọi sẽ đứng lên chọn 1 
trong 4 câu hỏi dưới đây và trả lời 
 câu hỏi của mình. Các bạn còn lại 
 chú ý lắng nghe và nhận xét.
Lưu ý: Những bạn chọn câu hỏi mà 
 trả lời đúng sẽ được 1 phần quà So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
 Tìm ƯCLN Tìm BCNN
 Bước 1. Phân tích các số ra thừa số 
 nguyên tố
 Bước 2. Chọn ra thừa số nguyên 
 tố: 
 Chung Chung và riêng
 Bước 3. Lập tích các thừa số đã 
 chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ 
 Nhỏ nhất Lớn nhất 
NỘI DUNG TIẾP THEO Câu hỏi 1: Sắp xếp đúng thứ tự để được các bước tìm ƯCLN
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
2. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ 
 nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm
3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
 A. 1; 2; 3
 B. 3; 1; 2
 C. 2; 3; 1 Câu hỏi 2: Sắp xếp đúng thứ tự để được các bước tìm BCNN
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
2. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn 
 nhất. Tích đó là BCNN cần tìm
 A. 2; 1; 3.
 B. 1; 2; 3
 C. 3; 2; 1 Câu hỏi 3. Tìm ƯCLN của 60 và 90
 Giải
 Phân tích 60 và 90 ra thừa số nguyên tố, ta có:
 60 = 22 . 3 . 5
 90 = 2. 32 . 5
 Do đó ƯCLN(60,90) = 2.3.5 = 30
 A. 
 B. Sai
 Đúng. Câu hỏi 4. Tập hợp nào chỉ gồm các phần tử là số nguyên tố ? 
 A. {13; 15; 117; 19} 
 B. {3; 10; 7; 13}
 C. {3; 5; 7; 11}
 A. B. C. BàiVí dụtập2 1: :SGKTìm- ƯCLNtr54 của (18, 45, 135)
Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho (18 a, 45 a, 135 a)
 Giải
 Phân tích 18; 45 và 135 ra thừa số nguyên tố, ta có:
 18 = 2.32
 45 = 32.5
 135 = 33.5
 Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 32 = 9. HOÀN THÀNH PHIẾU BÀI TẬP
 a 9 34 120 15 2 987
 b 12 51 70 28 1
 ƯCLN(a, b) 3 ? ? ? ?
 BCNN(a, b) 36 ? ? ? ?
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) 108 ? ? ? ?
 a . b 108 ? ? ? ? HOÀN THÀNH PHIẾU BÀI TẬP
 a 9 34 120 15 2 987
 b 12 51 70 28 1
 ƯCLN(a, b) 3 17 10 1 1
 BCNN(a, b) 36 102 840 420 2987
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) 108 1734 8400 420 2987
 a . b 108 1734 8400 420 2987
 => ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b Bài 2.46: Tìm ƯCLN và BCNN của:
a) 3. 52 và 52.7
 ƯCLN ( 3. 52, 52.7) = 52= 25
 BCNN ( 3. 52, 52.7) = 3. 52.7 = 525
b) 22. 3. 5; 32.7 và 3. 5. 11
ƯCLN (22. 3. 5, 32.7, 3. 5. 11) = 3
BCNN (22. 3. 5, 32.7, 3. 5. 11) = 22. 32.5.7.11=13860

Tài liệu đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_chuon.pptx