Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : Củng cố các qui tắc phép cộng , phép trừ các số nguyên .

 2/ Kỹ năng : Phép trừ số nguyên , biến trừ thành cộng .

 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .

2/ Đối với HS : Ôn các qui tắc cộng , trừ, các t/c , làm BT về nhà .máy tính.

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

7 Kiểm tra bài cũ

a. Phát biểu qui tắc phép trừ 2 số nguyên .

Làm BT 51 SGK-P.82

b. Thế nào là 2 số đối nhau . Làm BT 52 SGK - Gọi lần lượt 2 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm .

- Mỗi HS trả lời 1 câu .

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 tiết : 51
Ngày soạn : 9/11/2015
Ngày dạy : 
 (PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN)
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : Củng cố các qui tắc phép cộng , phép trừ các số nguyên .
 2/ Kỹ năng : Phép trừ số nguyên , biến trừ thành cộng .
 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : Ôn các qui tắc cộng , trừ, các t/c , làm BT về nhà .máy tính.
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7
Kiểm tra bài cũ 
a. Phát biểu qui tắc phép trừ 2 số nguyên .
Làm BT 51 SGK-P.82
b. Thế nào là 2 số đối nhau . Làm BT 52 SGK
- Gọi lần lượt 2 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- Mỗi HS trả lời 1 câu .
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Dạng thực hiện phép tính
10
- Bảng phụ BT 
8 – (3 – 7)
(-5) – (9 – 12)
7 – (-9) – 3 
(-3) + 8 – 1 
- BT 86 SBT-P.74
- Bảng phụ BT 
8 – (3 – 7)
(-5) – (9 – 12)
7 – (-9) – 3 
(-3) + 8 – 1 
- Gọi 4 HS lên bảng giải , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- BT 86 SBT-P.74
 Cho x = - 98 . Tính giá trị của biểu thức : x + 8 – x – 22 
- Yêu cầu HS nêu hướng giải .
- Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại : Cách thực hiện và cho HS nhắc lại qui tắc phép trừ .
4 HS giải bảng , mỗi em 1 câu .
- Nhận xét .
- Thay giá trị của x rồi thực hiện phép tính .
 (- 98) + 8 – (- 98) – 22 
= (- 98) + 8 + 98 – 22 
= + (8 – 22 ) = - 14 
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : Dạng tìm x
20
BT 54 SGK-P.82
Dạng đố vui 
BT 55 SGK-P.83
Dạng sử dụng máy tính bỏ túi 
BT 56 SGK-P.83
- Bảng phụ BT 54 SGK-P.82 
- Trong phép cộng muốn tìm 1 số hạng chưa ta làm như thế nào ? 
- Gọi 3 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện .
- Tổng 2 số nguyên bằng nhau khi nào ?
- Cho lớp nhận xét .
- Gọi 1 HS đọc đề BT 55 SGK-P.83 
- Cho HS hoạt động nhóm 
- Cho nhận xét chéo .
- Bảng phụ BT 56 SGK-P.83 
- Hướng dẫn HS thực hành trên máy
- Gọi 3 HS lên thực hành tính BT a , b , c .
- Yêu cầu các HS còn lại thực hành để nhận xét kết quả .
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
a. 2 + x = 3
 x = 3 – 2 = 1
b. x + 6 = 0 
 x = 0 – 6 = - 6 
c. x + 7 = 1 
 x = 1 – 7 = - 6 
- Nhận xét .
- Hoạt động theo nhóm , đại diện nhóm trả lời từng trường hợp .
- Nhận xét chéo .
- Làm theo hướng dẫn của GV .
- Nhận xét .
Hoạt động 4 : Củng cố
6
- Muốn trừ đi 1 số nguyên ta làm như thế nào ? 
- Trong tập các số nguyên có khi nào phép trừ không thực hiện được .
- Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ ?
- Khi nào hiệu bằng số bị trừ ?
- Trả lời miệng .
- Trong phép trừ luôn thực hiện được .
- Nếu trừ số dương .
- Nếu số trừ = 0 
Hoạt động 5 : Dặn dò
2
- Ôn tập các qui tắc cộng , trừ các số nguyên .
- Làm BT 84 ® 88 SBT-P.64 
 Hướng dẫn:
 -Các BT thực hiên tương tự như các BT đã thực hiện
 -Chú ý cần tìm cách tính nhanh nhất.
- Lắng nghe và ghi BT về nhà 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_51_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc