Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 6

Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 6

Cu 1: Khi buơng vin phấn, vin phấn rơi l vì

A. Lực ht của Tri Đất tc dụng ln nĩ B. Sức đẩy của khơng khí.

C. Lực đẩy của tay. D. Một lí do khc.

Cu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?

a. Trọng lực của quả nặng. b. Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt.

c. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. d. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.

Cu 3: Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn sỏi thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây?

a. Một cái cân và một cái thước. b. Một cái cân và một cái bình chia độ.

c. Một cái lực kế và một cái thước. d. Một cái lực kế và một cái bình chia độ.

Cu 4: Câu nào sau đây là đúng?

a. Trọng lực của một vật là 50N. b. Khối lượng của một vật là 40N.

c. Trọng lượng của một vật là 35N. d. Trọng lượng của một vật là 35kg.

Cu 5: Một con voi nặng 2,5tấn sẽ có trọng lượng là:

a. 25N b. 250N c.2 500N d. 25 000N

 

doc 2 trang tuelam477 4450
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 6 HỌC KỲ I.
I. Trắc nghiệm : Khoanh trịn chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng. 
Câu 1: Khi buơng viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nĩ	B. Sức đẩy của khơng khí.
C. Lực đẩy của tay. 	D. Một lí do khác. 
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
a. Trọng lực của quả nặng. b. Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt.
c. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. d. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 3: Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn sỏi thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây?
a. Một cái cân và một cái thước. b. Một cái cân và một cái bình chia độ.
c. Một cái lực kế và một cái thước. d. Một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng?
a. Trọng lực của một vật là 50N. b. Khối lượng của một vật là 40N.
c. Trọng lượng của một vật là 35N. d. Trọng lượng của một vật là 35kg.
Câu 5: Một con voi nặng 2,5tấn sẽ có trọng lượng là:
a. 25N b. 250N c.2 500N d. 25 000N
Câu 6: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng lên, ngưới ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? 
a. F < 20N. b. F =20N. c. 20N < F < 200N. d. F = 200N. 
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
 a. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng. b. Cân Rơbécvan là dụng cụ để đo trọng lượng.
 c. Lực kế là dụng cụ đo cả khối lượng và trọng luợng.
 d. Lực kế là dụng cụ để đo lực, cịn cân Rơbécvan là dụng cụ để đo khối lượng.
Câu 8: Đơn vị đo trọng lượng riêng là:
a.N/m2 b. N/m3 c. Kg/m3 d. Kg/m2
Câu 9: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng phải là kết quả của trọng lực:
a. Một quả táo rơi từ cây xuống đất. b. Lực do giĩ tác dụng lên cánh buồm của thuyền buồm.
c. Quyển lịch được treo trên tường.	d. Vật nặng treo vào đầu lị xo làm lị xo dãn ra.
Câu 10: Phương của trọng lực trùng với :
a. Phương thẳng đứng	 b. Phương của dây dọi 
c. Phương vuơng gĩc với đường nằm ngang	 d. Cả ba phương án trên
Câu 11: Cơng thức tính khối lượng riêng là:
 a. D = P/V b. D = m/V c. d = m/V d. d = P/V
Câu 12: Một lị xo cĩ độ dài tự nhiên ban đầu là 8cm khi treo 1 vật nặng A lị xo này dãn ra 15cm. Độ biến dạng của lị xo này là ?
 a. 5cm b. 6cm c. 7 cm d. 23cm
Câu 13: Khi thả chìm một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ 140cm3 đến 190cm3. Thể tích vật rắn đĩ là:
a.50cm3 b. 190cm3 c. 330cm3 d. 140cm3 
Câu 14: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực như thế nào với trọng lượng của vật?
a.Bằng. b. Lớn hơn. c.Ít nhất bằng. d. Nhỏ hơn.
Câu 15: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau cĩ cùng phương nhưng ngược chiều cùng tác dụng vào một vật.
Câu 16: Lị xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hoặc kéo dãn nĩ một cách vừa phải, nếu buơng ra thì chiều dài của nĩ lại trở lại bằng chiều dài tự nhiên.
 ( học thuộc câu 15, 16 để điền từ vào chổ chấm)
II. Tự Luận 
Câu 1: Kể tên các loại máy cơ đơi giản? Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ơ tơ. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào?
Câu 2: Khối lượng riêng của một chất là gì và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức? Một vật cĩ khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3. Tính khối lượng riêng của vật đĩ ? 
Câu 3: Một chai dầu ăn 1 lít, cĩ khối lượng 0,8 kg.
a) Hãy tính trọng lượng của chai dầu ăn?
b) Tính khối lượng riêng của dầu ăn?
c) Tính trọng lương riêng của dầu ăn?
Câu 4: Nĩi khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. Con số này cĩ ý nghĩa gì?
Câu 5: Thế nào là hai lực cân bằng?
ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/a
A
C
D
C
D
D
D
B
B
D
B
C
A
C
TỰ LUẬN:
Câu 1: - Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.
 - Dùng mặt phẳng nghiêng
Câu 2: Khối lượng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đĩ.
Cơng thức tính khối lượng riêng: ,
Trong đĩ, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; 
 m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; 
 V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.
Tĩm tắt: m = 180kg ; V = 1,2 m3 D = ? Giải:
 Khối lượng riêng của vật là:
 D = = 150 (kg/m3
Câu 3: a, Trọng lượng của chai dầu ăn là : P = 10.m = 10. 0,8 = 8 N 
 b, Khối lượng riêng của dầu ăn là:
 D = 0,8 : 0,001= 800 (kg/m3
 c, Trọng lượng riêng của dầu ăn là : d = 10.D = 10.800 = 8000 N/m3
Câu 4: Con số này cĩ nghĩa là cứ 1 m3 đá thì cĩ khối lượng là 2600 kg.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6.doc