Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên
docx 100 trang Gia Viễn 29/04/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Số nguyên: Tập hợp các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương gọi là tập hợp cá số nguyên. Tập 
 hợp các số nguyên được kí hiệu là ¢ .
 ¢ ...; 3; 2; 1;0;1;2;3;...
 
Dạng 1: SO SÁNH SỐ NGUYÊN
1. So sánh số nguyên: Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a 
nhỏ hơn số nguyên b.
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a 
và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó ta cũng nói a là số liền trước của b.
• Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
• Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
• Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
2. Các dạng toán thường gặp.
a) So sánh hai số nguyên với nhau: Căn cứ vào nhận xét 
+) Số nguyên dương luôn lớn hơn 0.
+) Số nguyên âm luôn nho hơn 0
+) Số nguyên dương luôn lớn hơn số nguyên âm
+) Trong hai số nguyên âm, khi bor dấu trừ đằng trước số nào lớn hơn thì số nguyên âm đó bé hơn
b) So sánh với 0: Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn 0, tích hai số nguyên trái dấu luôn nhỏ hơn 0
c) So sánh một tích với một số:Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hoặc trái dấu hoặc tính ra 
kết quả để so sánh.
d) So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu với nhau, quy tắc dấu 
ngặc... rồi so sánh kết quả hai biểu thức với nhau
Dạng 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ NGUYÊN
 Bộ sách Kết nối tri thức:
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tổng bằng số kia
 + Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu " " 
 trước kết quả.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng 
 (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn.
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta 
 cộng a với số đối của b .
 * Quy tắc nhân hai số nguyên xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tích bằng 0
 + Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau.
 + Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau rồi đặt dấu 
 " " trước kết quả nhận được.
 *Phép chia hết trong tập hợp số nguyên:
 Cho hai số nguyên a,b với b khác 0. Nếu có số nguyên q sao cho a b.q thì ta có phép chia hết 
 nói a : b q ta nói a chia hết cho b , kí hiệu ab . 
 Bộ sách Cánh diều:
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tổng bằng số kia
 + Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn cộng hai số nguyên âm:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước mỗi số.
 Bước 2: Tính tổng của hai số nhận được ở Bước 1
 Bước 3: Thêm dấu " " trước tổng nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.
 Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
 * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta 
 cộng a với số đối của b .
 * Quy tắc nhân hai số nguyên xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tích bằng 0
 + Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn nhân hai số nguyên âm:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Lấy tích hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta có tích cần tìm.
 + Muốn nhân hai số nguyên khác dấu:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Lấy tích hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1.
 Bước 3: Đặt dấu " " trước kết quả tìm được ở Bước 2, ta có tích cần tìm.
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 * Quy tắc chia hai số nguyên xác định như sau:
 + Muốn chia hai số nguyên khác dấu:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Lấy thương của hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1.
 Bước 3: Đặt dấu " " trước kết quả tìm được ở Bước 2, ta có thương cần tìm.
 + Muốn chia hai số nguyên âm:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Lấy thương hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta có thương cần tìm.
 *Phép chia hết trong tập hợp số nguyên:
 Cho hai số nguyên a,b với b khác 0. Nếu có số nguyên q sao cho a b.q thì ta nói: 
 • a chia hết cho b ;
 • a là bội của b ;
 • b là ước của a .
 Bộ sách Chân trời sáng tạo:
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tổng bằng số kia
 + Cộng hai số nguyên dương ta cộng chúng như cộng hai số tự nhiên.
 + Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng với nhau rồi thêm dấu trừ đằng 
 trước kết quả.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
 • Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm.
 • Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm 
 dấu trừ trước kết quả.
 * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta 
 cộng a với số đối của b .
 * Quy tắc nhân hai số nguyên xác định như sau:
 + Nếu một trong hai số bằng 0 thì tích bằng 0
 + Khi nhân hai số nguyên cùng dương ta nhân chúng như nhân hai số tự nhiên.
 + Khi nhân hai số nguyên cùng âm ta nhân hai số đối của chúng.
 + Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau rồi đặt dấu 
 “ ” trước kết quả nhận được.
 *Phép chia hết trong tập hợp số nguyên:
 Cho hai số nguyên a,b với b khác 0. Nếu có số nguyên q sao cho a b.q thì ta nói a chia hết 
 cho b , kí hiệu ab . 
 *Qui tắc đấu ngoặc:
 + Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 + Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc (dấu ”+ ” 
 thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+“).
 * Tính chất của phép cộng số nguyên:
 + Tính giao hoán: a b b a
 + Tình kết hợp: (a b) c a (b c)
 * Tính chất của phép nhân số nguyên:
 + Tính giao hoán: a.b b.a
 + Tình kết hợp: a(b.c) (a.b)c
 + Tính chất phân phối của phép nhân với phép công: a(b c) ab ac
 * Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải: 
 Thứ tự thực hiện phép tính:
  Quan sát, tính nhanh nếu có thể.
  Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ (Tính từ trái sang phải)
  Đối với biểu thức có dấu ngoặc: tính theo thứ tự:   
 Dạng 3: TÌM 풙
 + Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán (số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số 
 chia, số bị chia)
 (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết)
 (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) 
 (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)
 (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết)
 (Số chia) = (Số bị chia) :(Thương) 
 (Số bị chia) = (Thương). (Số chia) 
 + Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và mối quan hệ giữa các số trong phép tính
 Dạng 4: RÚT GỌN SỐ NGUYÊN
 Dạng toán thu gọn biểu thức: Thực hiên các phép toán, áp dụng các tính chất của phép toán cộng 
 trừ nhép nhân hai số nguyê, hoặc thứ tự thực hiện các phép toán nhằm biến đổi biểu thức đã cho về 
 dạng đơn giản hơn.
 Dạng 5: TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 Bộ sách Kết nối tri thức: 
 * Quan hệ chia hết: 
 + Cho hai số tự nhiên a và b b 0 
 Nếu có số tự nhiên k sao cho a=kb thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là ab
 Nếu a không chia hết cho b ta kí hiệu ab
 Nếu a chia hết cho b, ta nói b là ước của a và a là bội của b
 + Cách tìm ước và bội
 Muốn tìm các ước của a (a>1), ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a đến xem a chia hết 
 cho những số nào thì các số đó là ước của a
 Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng các nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3 
 * Tính chất chia hết của một tổng
 + Tính chất 1:
 Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
 Nếu am và bm thì a b m
 Nếu am , bm và cm thì a b c m
 + Tính chất 2:
 Nếu có một số hạng của tổng không chia hết cho một số đã cho, các số hạng còn lại đều chia hết 
 cho số đó thì tổng không chia hết cho số đã cho.
 Nếu am và bm thì a b m
 Nếu am ,bm và cm thì a b c m
 * Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
 + Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 
 2.
 + Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
 * Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
 Bộ sách Cánh diều: 
 * Quan hệ chia hết: 
 + Cho hai số tự nhiên a và b b 0 
 Nếu có số tự nhiên q sao cho a = qb thì ta nói a chia hết cho b 
 Nếu a chia hết cho b, ta nói b là ước của a và a là bội của b
 Nếu số dư trong phép chia a cho b bằng 0 thì a chia hết cho b và kí hiệu là ab . Nếu số dư a cho b 
 khác 0 thì a không chia hết cho b ta kí hiệu ab
 + Cách tìm ước và bội
 Muốn tìm các ước của số tự nhiên n lớn hơn 1, ta có thể lần lượt chia n cho các số tự nhiên từ 1 
 đến n. Khi đó, các phép chia hết cho ta số chia là ước của n.
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 Để tìm các bội của n n ¥ * ta có thể nhân n lần lượt với 0; 1; 2; 3 Khi đó, các kết quả nhận 
 được đều là bội của n
 * Tính chất chia hết của một tổng
 + Tính chất chia hết của một tổng:
 Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
 Nếu am và bm thì a b m khi đó a b m am bm
 Nếu am , bm và cm thì a b c m
 + Tính chất chia hết của một hiệu
 Với a b nếu am;b thì a b m khi đó a b m am bm
 + Tính chất chia hết của một tích.
 Nếu am thì a.b m với mọi số tự nhiên b
 * Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
 + Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 
 2.
 + Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
 * Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
 Bộ sách Chân trời sáng tạo:
 * Quan hệ chia hết : Chia hết và chia có dư :
 + Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0. Ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao 
 cho a b.q r , trong đó 0 r b . Ta gọi q và r lần lượt là thương và số dư trong phép chia a 
 cho b.
 + Nếu r =0 tức là a=b.q, ta nới a chia hết cho b, kí hiệu ab và ta có phép chia hết a :b q
 + Nếu r 0 ta nói a không chia hết cho b, kí hiệu ab và ta có phép chia có dư.
 * Tính chất chia hết của một tổng
 + Tính chất 1 : Cho a, b, n là các số tự nhiên khác 0. Nếu an và bn thì a b n và a b n
 Nếu an , bn và cn thì a b c n
 + Tính chất 2: Cho a, b, n là các số tự nhiên khác 0. Nếu an và bn thì a b n và a b n
 Nếu an , bn và cn thì a b c n
 * Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
 + Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 
 2.
 + Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
 * Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
DẠNG 6: TOÁN CÓ LỜI VĂN
 Dạng toán có lời văn: 
 - Nắm vững quy ước về ý nghĩa của các số mang dấu " ", " ".
 - Vận dụng các các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên, để giải quyết các bài toán có lời 
 văn.
 - Đối với các bài toán tìm số chưa biết ta thường làm theo các bước sau:
Bước 1: Tạo ra đẳng thức của bài toán:
+ Dựa vào câu hỏi của đề bài, gọi dữ liệu cần tìm là x ( hoặc y, z ...) và đặt điều kiện thích hợp cho x;
+ Tạo ra đẳng thức của bài toán dựa vào dữ kiện của đề bài;
Bước 2: Tìm x thông qua đẳng thức vừa tạo ở Bước 1;
Bước 3: Kết luận:
+ Kiểm tra xem trong các số vừa tìm được ở Bước 2, số nào thỏa mãn điều kiện của bài toán.
+ Kết luận bài toán.
DẠNG 7: DÃY SỐ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
 Phương pháp: dùng công thức tính tổng dãy số tự nhiên
 Số các số hạng = (số lớn – số bé) : khoảng cách + 1.
 Tổng của dãy là: (Số lớn + số bé). Số các số hạng : 2
 B - PHẦN BÀI TẬP
I – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: SO SÁNH SỐ NGUYÊN
1.1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 Câu 1. Chọn câu đúng
 A. 2 3 .B. 3 2 . C. 0 3 .D. 4 3.
 Câu 2. Chọn câu sai
 A. 5 2.B. 0 4 . C. 0 3 .D. 4 3.
 Câu 3. Tìm số nguyên dương nhỏ hơn 2
 A.2.B.0.C.1. D.-1
 Câu 4. Giá trị ―( ― 6) là 
 A. 6 B. 6 . C. 12. D. 5 .
 Câu 5. So sánh hai số 5 và 3
 A. 5 = 3.B. 5 3.D. 5 3.
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
1.2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng 
 A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
 B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
 C. Số 0 không là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương
 D. Số 0 là số nguyên dương
Câu 7. Chọn đáp án sai
 A. 33.( 5) 0 B. 23.5 0 C. 33.5 123 D. 33.( 5) 0
Câu 8. Cho các tích sau:( 2).( 5);( 3).5;( 1000).2;0 tìm tích có giá trị lớn nhất
 A. ( 2).( 5) B. ( 1000).2 C. 3.5 D. 0 .
Câu 9. Chọn đáp án Đúng
 A. 33.5 0 B. 33.5 0 .C. 33.5 0 . D. 33.50 .
Câu 10. Sắp xếp các số sau 0; 2;5;7; 1; 8 theo thứ tự giảm dần
 A. 0; 2;5;7; 1; 8 B. 7;5;0; 1; 2; 8 .C. 7;5;0; 8; 2; 1. D. 7;5;0; 2; 1; 8 .
1.3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Chọn câu đúng
 A. 5 ( 4) B. ( 5) 0 .C. ( 5) 4 D. ( 5) 5 .
Câu 12. Chọn câu sai:
 A. ( 19).( 7) 0 B. 3.( 121) 0 .C. 45.( 11) 500 . D. 46.( 11) 500 .
Câu 13. Chọn câu đúng:
 A. ( 8).( 7) 0 B. 3.( 15) ( 2).( 3) C. 2.18 ( 6).( 6) . D. 5 .6 0
Câu 14. So sánh ( 213).( 345) với 426
 A. ( 213).( 345) 426 B. ( 213).( 345) 426 .
 C. ( 213).( 345) 426 .D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 15. Cho biểu thức A ( 1).2.( 3).4.( 5).6 , chọn khẳng định đúng
 A. A là số nguyên âm B. A à số nguyên dươngC. A 0 D. A 300
1.4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Không tính kết quả, hãy so sánh ( 76).72 với 37.57
 A. ( 76).72 37.57 B. ( 76).72 37.57 .
 C. ( 76).72 37.57 .D.Tất cả các phương án đều sai
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
Câu 17. Cho M ( 188).( 16).24.25 , chọn khẳng định đúng
 A. M 0 B. M 0 C. M 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Cho M ( 1).( 2).( 3).( 4)........( 19) , chọn khẳng định đúng
 A. M 0 B. M 0 .C. M 0 . D.Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 19. Cho A ( 9).( 3) 21.( 2) 25 và B ( 5).( 13) ( 3).( 7) 80 , chọn khẳng định đúng
 A. A B B. A B C. A B . D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 20. Cho M ( 2)2020 22020 , chọn khẳng định đúng
 A. M 0 B. M 0 .C. M 0 . D.Tất cả các phương án đều sai
DẠNG 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ NGUYÊN
2.1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
 A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
 B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
 C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
 D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
Câu 2. Hai số nguyên đối nhau có tổng:
 A. Bằng 0 .B. Là số dương.
 C. Đáp án khác.D. Là số nguyên âm.
Câu 3. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
 A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
 B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
 C. Tích của hai số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm.
 D. Tích của hai số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. 
Câu 4. Cho các số –10; 6;2;6;16. Tìm hai số trong các số đã cho để tổng của chúng bằng 0 .
 A. –10 và 16.B. 6 và 6 .
 C. 2 và 6 . D. 6 và 16.
Câu 5. Kết quả của ( 1).( 2) là:
 A. 2 .B.2. C.3. D. 3 .
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9 TÊN CHUYÊN ĐỀ: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
Câu 6. Kết quả nào sau đây là sai:
 A. 7 8 15.B. 25 16 9 .
 C. 4.( 5) 20 .D. 4.5 20.
2.2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Kết quả đúng của phép tính 3 6 là: 
 A. 3 .B. 3 .C. 9 .D. 9 .
Câu 8. Kết quả phép tính 12 22 là: 
 A. 44 .B. 10 . C. 44.D. 10.
Câu 9. Kết quả đúng của phép tính 3 5 là: 
 A. 2 .B. 2 .C. 8 .D. 8 .
Câu 10. Giá trị đúng của 4 2 là:
 A. 8 .B. 8 .C. 16 .D. 16 .
Câu 11. Cho tích a.( b).( c) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không bằng biểu thức đã cho? 
 A. ( a).b.( c) .B. ( a).( b).c .
 C. a.b.c .D. ( a).b.c .
Câu 12. Tính nhanh 735 60 235 . Kết quả nào sau đây sai?
 A. 735 60 235 735 60 235 500 60 440
 B. 735 60 235 735 60 235 735 60 235 675 235 440 .
 C. 735 60 235 700 35 60 200 35 510.
 D. 735 60 235 700 35 60 200 35 700 200 60 440 .
Câu 13. Thực hiện phép tính 215 (131 215) được kết quả: 
 A. 131 .B. 215 .
 C. 215 .D. 131.
Câu 14. Kết quả của 1 3 . 2 3 là:
 A. 18 .B.18.C.8.D. 8 .
TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_chuong_ii_so_nguyen.docx