Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Nhân các đa thức

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Nhân các đa thức

1. Tính giá trị:

B = x15 - 8x14 + 8x13 - 8x12 + . - 8x2 + 8x – 5 với x = 7

2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?

 

doc 6 trang Lộc Nguyễn 10/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Nhân các đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN CÁC ĐA THỨC
1. Tính giá trị:
B = x15 - 8x14 + 8x13 - 8x12 + ... - 8x2 + 8x – 5 với x = 7
Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?
Chứng minh rằng nếu: thì
(x2 + y2 + z2) (a2 + b2 + c2) = (ax + by + cz)2
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Rút gọn các biểu thức sau:
A = 1002 - 992 + 982 - 972 + ... + 22 - 12
B = 3(22 + 1) (24 + 1) ... (264 + 1) + 1
C = (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2
Chứng minh rằng:
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 c2 - ab - bc - ca)
Suy ra các kết quả:
	i. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c
	ii. Cho tính 
	iii. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc (abc ¹ 0)
	Tính 
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
A = 4x2 + 4x + 11
B = (x - 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
A = 5 - 8x - x2
B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y
a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c
Tìm a, b, c biết a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 0
Chứng minh rằng:
x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
	b. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z
7. Chứng minh rằng:
x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.
Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết
cho 9.
Rút gọn biểu thức:
A = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1) ... (364 + 1)
a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.
b. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp
(k = 3, 4, 5) không là số chính phương.
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 - x - 6
x4 + 4x2 - 5
x3 - 19x - 30
Phân tích thành nhân tử:
A = ab(a - b) + b(b - c) + ca(c - a)
B = a(b2 - c2) + b(c2 - a2) + c(a2 - b2)
C = (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3
Phân tích thành nhân tử:
(1 + x2)2 - 4x (1 - x2)
(x2 - 8)2 + 36
81x4 + 4
x5 + x + 1
a. Chứng minh rằng: n5 - 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
Chứng minh rằng: n3 - 3n2 - n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ n.
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
1. a3 - 7a - 6
2. a3 + 4a2 - 7a - 10
3. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc 
4. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) - 12
5. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12 
6. x8 + x + 1
7. x10 + x5 + 1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n:
1. n2 + 4n + 8 chia hết cho 8
2. n3 + 3n2 - n - 3 chia hết cho 48
Tìm tất cả các số tự nhiên n để :
1. n4 + 4 là số nguyên tố
2. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x + y = xy
p(x + y) = xy với p nguyên tố
5xy - 2y2 - 2x2 + 2 = 0
CHIA ĐA THỨC
1. Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia hết cho (x - 1)2
Tìm các giá trị nguyên của n để 
 là số nguyên
Tìm dư trong phép chia đa thức: 
 f(x)+x1994+ x1993+ 1 cho
x - 1
x2 - 1
x2 + x + 1
1. Xác định các số a va b sao cho:
x4 + ax2 + b chia hết cho:
x2 - 3x + 2
x2 + x + 1
x4 - x3 - 3x2 + ax + b chia cho x2 - x - 2 có dư là 2x - 3
2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư - 6 chia cho x - 2 dư 21
2. Chứng minh rằng
f(x) = (x2 - x + 1)1994 + (x2 + x - 1)1994 - 2
chia hết cho x - 1. Tìm dư trong phép chia f(x) cho x2 - 1
5. Tìm n nguyên để là số nguyên
Chứng minh rằng:
1110 - 1 chia hết cho 100
9 . 10n + 18 chia hết cho 27
16n - 15n - 1 chia hết cho 255
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n - 1 chia hết cho 7
Chứng minh rằng:
a. 20n + 16n - 3n - 1:323 với n chẵn
b. 11n + 2 + 122n + 1:133 
c. + 7 :7 với n > 1
Tính chất cơ bản và rút gọn phân thức
xác định phân thức bằng 0
Rút gọn phân thức: 
Cho và 2a>b>0
Tính giá trị biểu thức 
Tìm các số nguyên x để có giá trị nguyên
Cho phân thức 
	a. Rút gọn A, suy ra A>0
	b. Xác định x để A có giá trị lớn nhất
Tính với 3a = 10b
Các phép tính về phân thức
1. Tính các tổng sau
a. 
b. với xyz = 1
Cho 
Chứng minh rằng: 
Cho phân thức: (xyz)
Chứng minh rằng nếu A = 1 thì trong ba số x,y,z có một số bẳng tổng hai số kia và trong phân thức A có một phân thức bằng -1 còn hai phân thức còn lại bằng 1.
b. Nếu x, y, z là độ dài các đoạn thẳng và A > 1 Chứng minh x, y, z là độ dài các cạnh của một tam giác.
4. Chứng minh rằng nếu a, b, c khác nhau đôi một thì:
b. nếu 
Chứng minh rằng nếu:
X = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by và x + y + z 0
Thì 
6. Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác không chứng minh rằng
Nếu: và thì 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_toan_lop_6_nhan_cac_da_thuc.doc