Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.

B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.

C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

Câu 2: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?

A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 3: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?

Câu 4. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng

A. văn bản. B. hình ảnh. C. video. D. Cả A, B, C

 

docx 5 trang huongdt93 03/06/2022 14691
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIN 6
I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
- CĐ1: Máy tính và cộng đồng
- CĐ 2: Mạng máy tính và Internet
- CĐ 3: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 
b. Kỹ năng:
-Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
-Năng lực tự giải quyết vấn đề
-Năng lực tư duy sáng tạo
II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề.
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CĐ1: Máy tính và cộng đồng
Biết dự liệu trong máy tính được biểu diễn như thế nào, cách đổi đơn vị dung lượng nhớ
Số câu
3
3
Số điểm
0.75
0.75
Tỉ lệ %
7,5
7.5%
CĐ 2: Mạng máy tính và Internet
Biết các thành phần chính trong mạng máy tính, đặc điểm của Internet
Hiểu cách kết nối các thiết bị trên mạng máy tính
 Vận dụng, tìm hiểu rõ, nhớ các kiến thức của chủ đề
Số câu
2
1
1
6
10
Số điểm
0.5
2
1.5
1.5
5.5
Tỉ lệ %
5%
20%
15%
15%
55%
CĐ 3: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Biết các tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm, và trao đổi thông tin trên Internet
Hiểu các bước truy cập thông tin trên Internet
Vận dụng, tìm hiểu rõ, nhớ các kiến thức của chủ đề
Số câu
3
1
2
4
10
Số điểm
0.75
1.5
0.5
1
3.75
Tỉ lệ %
7.5%
15%
5%
10%
37.5%
Tổng số câu
8
1
2
8
4
23
Tổng số điểm
2
2
3
2
1
10
Tỉ lệ %
20%
20%
30%
20%
10%
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 1 
TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng: (3 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 2: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.	C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 3: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
Câu 4. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	 C. video. D. Cả A, B, C
Câu 5. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	B. Mật khẩu thư.	C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chì thư điện tử.
Câu 6. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
Câu 8: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	B.một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
 Câu 9: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.	B.. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.	D. Máy tinh và phần mềm mạng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 11. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte.
Câu 12. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt .C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
II. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô thích hợp của bảng sau: (1 điểm)
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
b) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
c) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
d) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
III. Ghép mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Nối A + B
1) Internet là mạng liên kết
a) được cập nhật thường xuyên.
1 + .
2) Có nhiều dịch vụ thông tin
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .
3) Thông tin trên Internet
c) WWW, tìm kiếm, thư điện tử....
3 + .
4) Người sử dụng có thể
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4 + ..
TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Internet là gì ? Nêu các đặc điểm của Internet ? (2 điểm)
Câu 2. Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? (1.5 điểm)
Câu 3: Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:( (1.5 điểm)
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
b) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
c) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
Bài làm : 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ 2: 
TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng: (3 điểm)
Câu 1: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	
B.một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Câu 2: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
Câu 3.Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	C. video. D. Cả A, B, C
Câu 4: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.	C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 5. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	B. Mật khẩu thư.	C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chì thư điện tử.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 7. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 8. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt .C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 11. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	 C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte.
 Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.	B.. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.	D. Máy tinh và phần mềm mạng.
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: (1 điểm)
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
b) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
c) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
d) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
III. Ghép mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Nối A + B
1) Có nhiều dịch vụ thông tin 
a) WWW, tìm kiếm, thư điện tử.... 
1 + .
2) Internet là mạng liên kết
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .
3) Người sử dụng có thể
c) được cập nhật thường xuyên.
3 + .
4) Thông tin trên Internet 
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4+ ..
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? (1.5 điểm)
Câu 2. Internet là gì ? Nêu các đặc điểm của Internet ? (2 điểm)
Câu 3: Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:( (1.5 điểm)
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
A.TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 1:
I.Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng: (mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
D
D
B
C
C
C
C
B
C
II.Đúng ghi Đ, sai ghi S: (mỗi từ đúng 0.25đ)
 a) Đ b) S c) S d) Đ
III.Ghép mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B: (mỗi từ đúng 0.25đ)
1+ d; 2+c; 3+a; 4+b
ĐỀ 2:
I.Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng: (mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
A
D
B
B
C
C
C
B
C
II.Đúng ghi Đ, sai ghi S: (mỗi từ đúng 0.25đ)
a)S b) Đ c) Đ d) S
III. Ghép mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B: (mỗi từ đúng 0.25đ)
1+ a; 2+d; 3+b; 4+c
B.TỰ LUẬN (Cho cả 2 đề)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
Đặc điểm của Internet :
-Tính toán cầu
- Tính tương tác
- Tính dễ tiếp cận
- Tính không chủ sỡ hữu
-Tính cập nhật
-Tính lưu trữ
-Tính đa dạng
- Tính ẩn danh
0,5
0.5
0.5
0.5
2
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
Bước 3: Nhấn phím Enter
0.5
0.5
0.5
3
a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối với mạng.
b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
c) Chỉ có máy tính 6 in được ở máy in 2.
0.5
0.5
0.5
V. Thống kê kết quả 
TT
Lớp
Sĩ số
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
TB trở lên
0.0 đến < 3.5
3.5 đến < 5.0
5.0 đến < 6.5
6.5 đến < 8.0
8.0 đến 10.0
5.0 đến 10.0
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
6a5
34
2
6a6
36
3
6a7
34
4
6a8
33
VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm 
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_6_co_dap_an.docx