Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý Lớp 6

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý Lớp 6

Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?

A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9.

Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?

a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi.

Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào?

A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo. D. Chí tuyến gốc.

Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến

A. hai cực của Trái Đất.

B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).

C. kinh tuyến gốc.

D. vĩ tuyến gần nhất.

Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết

A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.

B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.

C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.

D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.

 

docx 5 trang haiyen789 16761
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: ĐỊA LÝ
LỚP 6
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề (nội dung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Vị trí, hình dạng, kích thước TĐ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
- Biết được thế nào là đường kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Số điểm :1.5đ
 tỉ lệ 15 %
TN: 2câu
TL: 1câu
1.5 đ
Tỉ lệ bản đồ
- Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
Vận dụng được các bài tập về tỉ lệ bản đồ
Số điểm :3.25đ
 tỉ lệ 32.5 %
TN: 1câu
0.25 đ
TL:1 câu
3 đ
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Biết các loại kí hiệu bản đồ
- Biết được ý nghĩa kí hiệu bản đồ
Hiểu được ý nghĩa của đường đồng mức
Số điểm : 1đ
 tỉ lệ 10 %
TN: 2 câu
0.75đ
TN: 1câu
0.25 đ
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
- Biết được vĩ độ của một điểm
- Xác định đước các hướng trên bản đồ
- Hiểu được quy ước các hướng
- Toạ độ địa lí của các điểm
Số điểm :3.5đ
 tỉ lệ 35 %
TN: 1câu
TL:1 câu
1.25 đ
TN: 1câu
TL: 1 câu
2.25đ
Bài 7,8: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt Trời
Biết được VN ớ múi giờ số mấy?
Sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời
Tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào vào ngày 21/3 và 23/9
Số điểm :0.75đ
 tỉ lệ 7.5 %
TN: 1câu
0.25đ
TN: 1câu
0.25đ
TN: 1câu
0.25đ
Tổng số câu 
Số điểm 10đ
Tỉ lệ 100%
9 câu
4đ
40%
4 câu
2.75đ
27.5%
1câu
0.25đ
2.5%
1 câu
3 đ
30%
II/ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÝ 6
A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
 Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 2. Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
A. Nam. B. Đông . C. Bắc . D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải . C. Thẳng đứng . D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn.	 D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
 A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường. 
 C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
 Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 
 Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ..của các ............................ .... được đưa lên bản đồ.
Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9.
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?
a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi.
Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào?
A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo.	 D. Chí tuyến gốc.
Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến
A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. kinh tuyến gốc.
D. vĩ tuyến gần nhất.
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.
C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.
D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm)
 B
 TB
 Đ
 TN
Câu 2 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm)
Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm)
Câu 4 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
 a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
 b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000. 
III. ĐÁP ÁN	
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) 
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
c
c
d
b
a
b
a
a
b
a
Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
 ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Xác định được các hướng
1đ
Câu 2
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 
 - Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 
0.5đ
0.5đ
Câu 3
A (200Đ; 100N), 
B (300T; 200B),
 C (00; 300N), 
D (400T; 00)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
 - Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. 
Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với: 
 2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km 
 b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000 
 thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 
1 đ
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_ly_lop_6.docx