Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021

II/ TỰ LUẬN (7điểm)

Câu 1: (2 điểm)

 Hãy kể tên hai dụng cụ đo độ dài và hai dụng cụ đo khối lượng mà em biết ?

Câu 2: (2 điểm)

a) Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gì ?

b) Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? Đơn vị của trọng lực là gì ?

Câu 3: (2 điểm)

2km = .m = .cm;

1 tấn = .tạ = .kg

0,05m3 = .dm3 = .lít

0,25lít = .ml = .cm3

 

doc 3 trang haiyen789 5040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số báo danh
ĐỀ THI KSCL HKI NĂM HỌC: 2020 - 2021
 MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Trường: ................................ ..lớp......
Họ tên HS:...................................
Giám thị số 1:............................
Giám thị số 2:...........................
Số phách
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Số phách
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là 
A. mét B. mét khối C. mét vuông D. gam
Câu 2. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ .
 A. bình chứa B. bình chia độ	 C. bình tràn D. Cả câu B và C
Câu 3. Đơn vị chính để đo khối lượng là: 
 A. Mét khối(m3) B. Lít(l) C. Kilogam(kg) D. Mét(m).
Câu 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn 
 A. 4N	 B. 3N	 C. 0,2N	 D. 2N
Câu 5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
A. 1kg =1000g B. 1tấn=1000kg C. 1tạ =10kg D. 1mg =g
Câu 6. Trọng lực là của trái đất
 A. lực hút B. lực đẩy	 C. lực kéo D. lực ép
Câu 7. Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả
A. làm biến đổi chuyển động của quả bóng và làm biến dạng quả bóng
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. Chỉ làm biến dạng quả bóng
D. Không có hiện tượng gì
Câu 8. Đơn vị lực là: A. Niutơn	 B. Mét C. m3 D. Kilôgam
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Hãy kể tên hai dụng cụ đo độ dài và hai dụng cụ đo khối lượng mà em biết ? 
Câu 2: (2 điểm)	
a) Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gì ? 
b) Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? Đơn vị của trọng lực là gì ?
Câu 3: (2 điểm)
2km = .......................................m = ........................................cm; 
1 tấn = .....................................tạ = .......................................kg
0,05m3 = ................................dm3 = ......................................lít
0,25lít = .................................ml = ....................................cm3 
Bài Làm
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
* Đáp án:
*. TRĂC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
d
c
d
c
a
a
a
* TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
2 điểm
- Dụng cụ đo dộ dài: Thước dây, thước mét.
- Dụng cụ đo khối lượng: Cân đòn, cân đồng hồ.
2
2 điểm
a) - GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
- ĐCNN của thước là độ dài giứa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
b) - Trọng lực là lực hút của Trái Đất.
- Trọng lực có phương thẳng đứng chiều hướng về phía Trái Đất.
- Đơn vị của trọng lực là niutơn (N)
3
2 điểm
2km = 2000 m = 200000 cm; 
1 tấn = 10tạ = 1000kg
0,05m3 = 50 dm3 = 50 lít	
0,25lít = 250ml = 250 cm3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc.doc