Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tiến
 
        Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 GIáO áN ÔN Hè TOáN 6 - 2010-2011 A_ ôn tập về số tự nhiên, Phân số, số thập phân, số đo đại lượng. Ngày soạn: 19/07/2010 Ngày dạy: I_ ôn tập về số tự nhiên. Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 256;257; ..;158; .; .;2010 b) Ba số chẵn liên tiếp: 68; .;72 786; ; .. ..; ;306 c) Ba số lẻ liên tiếp: 25;27; .. ;1999; .. 205; .; . Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862. b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754. Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm: 5789 56689 68400 .684 100 6500 :10 ..650 53796 .53800. Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được: a) 45 chia hết cho 3. b) 1 6 chia hết cho 9. c) 82 chia hết cho 2 và 5. d) 46 chia hết cho 3 và 2. II_ Ôn tập về phân số, hỗn số, phân số thập phân. 1.Phân số: 1.1. Khái niệm phân số: 1.1.a_ Lý thuyết: +) Lấy VD về phân số? GV: Nguyễn Văn Tiến 1 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 1.1.b_ Bài tập: Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi: a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần. b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần. Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số: 4 93 47 39 71 , , , , 9 26 1000 4 38 Bài 3: a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4. b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0. ..... 7 ...... c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ;1 ;0 6 ...... 9 1.2. Tính chất cơ bản của phân số: 1.2.a_ Lý thuyết: +) Phân số có những tính chất cơ bản nào? Hãy trình bày? +) Thế nào là phân số tối giản ? +) Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số ta làm thế nào? +) Muốn so sánh 2 phân số cùng tử số ta làm thế nào? +) Ngoài các cách so sánh trên ta còn có những cách nào để so sánh 2 phân số?( so sánh qua trung gian 1, so sánh phần bù). 1.2.b_ Bài tập: Dạng 1: Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn: Bài1: Rút gọn các phân số sau: 8 20 303 1515 2 3 4 5 a) ; ; ; b) 12 25 3003 2424 3 4 5 7 Bài 2: Rút gọn các phân số sau: 7 18 121 1313 4 3 7 a) ; ; ; b) 10 64 1111 1717 12 3 14 1 4 8 30 72 Bài 3: Cho các phân số sau: ; ; ; ; . 3 7 12 36 73 a) Phân số nào tối giản? b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó? Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5 GV: Nguyễn Văn Tiến 2 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số: Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: 3 5 1 2 3 3 5 3 a) và b) ; và c) ; và 8 7 5 3 4 16 48 8 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: 7 11 9 4 5 2 9 17 5 64 a ) ; và b) ; ; ; c) ; ; 30 60 40 7 14 21 42 60 18 90 -------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TậP (Tiết 2) Dạng 3: So sánh: 3 9 7 6 19 23 Bài 1: Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . 4 14 5 10 17 23 a) Phân số nào lớn hơn 1? b) Phân số nào nhỏ hơn 1? c) Phân số nào bằng 1? Bài 2: So sánh các phân số sau: 7 5 2 7 9 9 a) và b) và c) và 12 12 5 25 11 24 12 1212 4 10 17 31 d) và e) và g) và 13 1313 5 9 15 29 Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 23 2 1 3 5 8 8 9 a) ; ; b) ; ; c) ; ; 11 33 3 2 4 8 9 11 8 Bài 4: So sánh các phân số sau: 11 5 13 13 12 22 123 124124 a) và b) và c) và d) và 16 4 14 15 13 33 124 125125 GV: Nguyễn Văn Tiến 3 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 2.Phân số thập phân. 2.a_Lý thuyết: +) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD? +) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai? 2.b_ Bài tập: Bài 1: 3 2 7 69 11 a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau: ; ; ; ; 5 30 10 500 1000 6 7 8 11 23 17 41 b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 5 2 25 50 125 20 200 Bài 2: 3 10 41 100 7 8 17 a) Khoanh vào phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 50 11 100 63 10000 300 10 b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000: 3 7 115 3 2005 ; ; ; ; 50 200 100 125 500 3.Hỗn số: 3.a_ Lý thuyết. +) Hỗn số là gì? Lấy VD? +) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số? +) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào? 3.b_ Bài tập. Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số: Bài 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 14 29 100 32 315 31 89 25 124 35 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 5 7 24 7 100 15 10 6 50 4 Baì 2: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 7 53 60 76 45 22 57 123 139 9 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 3 17 21 15 14 3 8 11 13 2 Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số: Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 1 2 1 5 3 2 6 4 15 3 a) 2 ;4 ;3 ;9 ;11 b) 5 ;3 ;7 ;121 ;8 3 5 4 7 10 17 23 9 100 7 Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số 8 1 7 6 1 thập phân: 1 ;9 ;3 ;8 ;7 . 25 4 20 125 8 GV: Nguyễn Văn Tiến 4 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Dạng 3: So sánh các hỗn số sau: 7 7 4 11 a) 4 và 6 b) 3 và 3 10 10 15 15 1 2 2 10 c) 5 và 2 d) 2 và 2 9 5 3 15 III_ Ôn tập về số thập phân. a_Lý thuyết. +) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào? b_ Bài tập: Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân: Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 3,85 b) 86,524 c) 210,84 d) 0,006 Bài 2: Viết các số thập phân sau: a) Bảy đơn vị, năm phần mười. b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm. c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn. e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số. Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân: 9 152 836 912 127 732 a) ; ; ; ; ; 10 10 10 100 1000 10000 7 9 11 31 13 5 b) ; ; ; ; ; 5 8 25 50 20 2 Dạng 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân: 61 501 32 7 27 a)17 ;31 ;30 ;24 ;18 100 1000 100 10 10000 3 62 8 3 28 b) 5 ;51 ;90 ;4 ;35 10 100 100 1000 100 GV: Nguyễn Văn Tiến 5 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Dạng 4: Viết các số thập phân thành phân số: Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số: a) 3,56 b) 8,625 c) 0,00035 Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số: a) 1,038 b) 2,00324 c) 3,5 Dạng 5: So sánh: Bài 1: Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08. b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502. Bài 2: Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1. b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27. Bài 3: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau: 32 49 1 6491 6,49 ; ; 6 ; 6 ; 5 1000 20 1000 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 28,7 28,9 b) 30,500 30,5 36,2 35,9 253,18 253,16 835,1 825,1 200,93 200,39 909,9 909,90 308,02 308,2 Bài 5: Tìm chữ số x, biết: a. 8,x2=8,12 b. 4x8,01=428,010 c. 154,7=15x,70 d. 23,54=23,54x e. x 0,3 g. 48,362= 483x2 10 1000 Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho: a. 2,9<x<3,5 b. 3,25< x <5,05 c. x<3,008. Bài 7: a. Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8<x<9. b. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1<x<0,2. c. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x<19,54<y. Dạng khác: Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu : a) Xoá bỏ dấu phẩy? b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số? c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số? GV: Nguyễn Văn Tiến 6 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Bài 2: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu: a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân? b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1? Bài 3: a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau? b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau? -------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TậP (Tiết 3)) IV_ Ôn tập về số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thờ i gian. a_ Lý thuyết: +) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém nhau bao nhiêu lần? Độ dài: Km, hm, dam, m. dm, cm, mm. Khối lượng: Tấn - Tạ - Yến - Kg - hg - dag - g. Diện tích: 1ha = 10.000 m2. 1km2 = 100ha. 1 mẫu = 3.600m2. 1 sào Bắc Bộ = 360m2. 1 Sào Trung Bộ = 497m2. mm2-cm2-dm2-m2-a(are)-ha-km2 GV: Nguyễn Văn Tiến 7 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 +) Nhắc lại về các đơn vị đo thời gian? b_ Bài tập: Dạng 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2dm = dm b) 97dm = ..m m c) 932hm = .km ..hm Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)162kg = ..g b) 826kg = yến .kg c) 4 tấn 3 yến = kg Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m2 15 dm2 = ..dm2 c) 15 km2 18 ha = ..dam2 b) 3 ha 46 m2 = m2 d) 23 m2 9 dm2 = dm2 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 47 m3 = ..dm3 b) 2m3 78dm3 = cm3 c) 19dm3 = ..cm3 d) 29 m3 = ..cm3 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày 2 giờ = ..giờ b) 29 tháng = năm ..tháng c) 145 phút = giờ .phút d) 3 phút 46 giây = ..giây Dạng 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 1: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = dam2 b) 1925 m2 = ..hm2 c) 5m2 25 dm2 = m2 d) 4 hm2 305 m2 = ..hm2 Bài 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 giờ 40 phút = giờ b) 42 phút = giờ c) 6480 giây = giờ d) 108 giây= ..phút Dạng 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân: Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân: a) 5 tấn 762 kg = .tấn b) 285 g = kg c) 4m 5cm = m d) 2006 m m = m Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân: a) 2 m 75 m m = ..m b) 16 km 335 m = .km c) 36 ha = km2 d) 22 dm2 5 cm2 = ..dm2 GV: Nguyễn Văn Tiến 8 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Bài 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân: 27 11 a) tấn = .tấn b) km = km 10 4 1 26 c) m = .km d) kg = kg 4 5 Dạng 4: So sánh: Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 3kg 55g 3550 g 4km 44dam 44hm 4dam 5m 5cm 50dm 5mm Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 1 2 2 2 3dm 7 cm 370 cm 5 ha 19 dam 408 hm2 8 km2 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 1 giờ 20 phút 1,2 giờ 1 giờ 100,1 phút 3 1 tuần 840 phút 12 GV: Nguyễn Văn Tiến 9 Giáo án bồi dưỡng hè môn Toán - Năm học 2010 - 2011 Ngày soạn: Ngày dạy: B_Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân. I_ Các phép tính với phân số, hỗn số. Bài 1: Tính: 6 7 4 2 2 4 1 2 a) b) c) d ) : 7 8 5 3 3 9 5 7 Bài 2: Tính: 2 3 4 11 1 1 1 1 a) b) c) 2 3 d) 4 : 2 3 51 7 42 3 2 3 3 HDẫn: 1 1 7 7 49 1 1 13 7 13 c) 2 3 . d) 4 : 2 : 3 2 3 2 6 3 3 3 3 7 Bài 3: Tính: 3 2 4 2 1 3 5 1 1 1 1 1 a) : b) : c) d) : 5 7 9 11 3 2 2 3 4 2 4 6 HDẫn: 3 2 4 3.2.9 27 2 1 3 2.3.3 9 a) : b) : 5 7 9 5.7.4 70 11 3 2 11.1.2 11 5 1 1 5 1 13 1 1 1 1 3 c) d) : 2 2 3 4 6 4 12 2 4 6 2 2 Bài 4: Tính: 13 4 101 2 3 4 3 5 7 a) b) c) 15 7 105 5 5 9 4 2 6 1 1 1 2 1 2 5 1 3 d) : e) g) 2 4 6 3 4 9 2 3 2 Bài 5: Tính: 3 2 3 1 6 3 1 1 a) 4 5 b) 2 1 3 c) 2 1 5 8 3 8 4 7 8 4 3 Bài 6: Tính: 5 1 2 5 1 9 6 a) : 1 b) 2 3 3 2 3 2 7 GV: Nguyễn Văn Tiến 10
Tài liệu đính kèm:
 giao_an_boi_duong_he_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2010_2011_nguyen.doc giao_an_boi_duong_he_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2010_2011_nguyen.doc





