Giáo án Đại số 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 30: Làm tròn và ước lượng - Năm học 2021-2022

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 30: Làm tròn và ước lượng - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm: Xây dựng giáo án và ngân hàng câu hỏi Năm học: 2021 - 2022 Bài 30. LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG I. I. MỤC TIÊU 1. 1. Kiến thức: 2. - Làm tròn được số thập phân 3. - Ước lượng kết quả phép đo, phép tính 4. – Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn. 5. 2. Năng lực: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực toán học. 6. 3. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức tìm tòi, khám phá, ý thức làm việc nhóm, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập. II. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của GV: - Máy chiếu kết nối tivi 2. Chuẩn bị của HS: - - Đồ dùng học tập, bảng nhóm. - III. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tổ chức thực hiện Sản phẩm Hoạt động mở đầu (5 phút) Mục tiệu: Giúp học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc làm tròn số thập phân Nội dung: Làm tròn tiền, khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng, diện tích trái đất. - HS quan sát hình ảnh - GV đặt câu hỏi, nêu tình huống gợi mở vấn đề, vào bài. 1 Nhóm: Xây dựng giáo án và ngân hàng câu hỏi -Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét -Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2 Hộp màu hồng nặng khoảng 6kg, hộp màu vàng nặng khoảng 5kg. B. Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động 1: Làm tròn số ( 18 phút) Mục tiêu: HS biết làm tròn số Nội dung: Tiến hành nghiên cứu SGK, tự phát hiện kiến thức, vận dụng làm bài tập 1, bài tập 2. +HS hoạt động nhóm nghiên cứu SGK, vận dụng QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ làm bài tập 1. Để làm tròn một số thập phân dương Nghiên cứu mục 1. Làm tròn số tới một hàng nào đấy + Nêu quy tắc làm tròn số. ( gọi là hàng làm tròn) ta làm như + Hoàn thành bài tập sau vào bảng nhóm sau: Bài 1 Cho số thập phân 736,3826 - Đối với chữ số hang làm tròn: a) Làm tròn đến hàng phần nghìn. + Giữ nguyên nếu chữ số ngay b) Làm tròn đến hàng phần mười bên phải nhỏ hơn 5 c) Làm tròn đến hàng chục. + Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay + Đại diện nhóm trình bày sản phẩm bên phải lớn hơn hay bằng 5 + Các nhóm nhận xét - Đối với các chữ số sau hang + Đổi sản phẩm chấm chéo làm tròn: - + GV chốt. + Bỏ đi nếu ở phần thập phân + Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên. Bài 1 a) 736,383 b) 736,4 2 Nhóm: Xây dựng giáo án và ngân hàng câu hỏi c) 74 Bài 2. Bài 2 a) 79,13651 79,1 Làm tròn các số sau: 99,999 100 79,13651; 99,999; - 10,349 -10,349 -10,3 a) Đến hàng phần mười. b) Đến hàng đơn vị b) 79,13651 79 99,999 100 + Hoạt động cặp đôi -10,349 -10 Qua bài 2, đưa ra chú ý. Chú ý: Để làm tròn một số thập phân âm ta chỉ cần làm tròn số đối của nó rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả Hoạt động 2. Ước lượng ( 15 phút) Mục tiêu: Ước lượng kết quả phép đo, phép tính Nội dung: Nêu tình huống thực tế cần ước lượng, nghiên cứu ví dụ 2 SGK trang 39, vận dụng làm bài tập vận dụng 2. - Tình huống: Mẹ cho Nga 130000đ. Nga đi siêu thị và phải thanh toán hóa đơn 112600đ, ước lượng xem Nga có đủ tiền mua kem sầu riêng giá 10000đ không. - HS hoạt động nhóm : tìm hiểu ví dụ 2 SGK trang 39, Khối lượng xe khi chở cả hàng là: vận dụng vào làm bài tập vận dụng 2. 12 + 1,3.9 = 23,7 24 ( tấn) + Đại diện nhóm trình bày sản phẩm 3 Nhóm: Xây dựng giáo án và ngân hàng câu hỏi + Các nhóm nhận xét Vậy xe hàng trên được phép qua + Đổi sản phẩm chấm chéo cầu. - + GV chốt. - Hoạt động luyện tập Kết hợp trong phần hình thành kiến thức ( bài tập 2) Hoạt động vận dụng (5 phút) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức ước lượng, làm tròn vào thực tế. Nội dung: Ước lượng, sử dụng thước đo có vạch chia mm, đo chiều rộng, chiều dài, đường chéo của quyển vở. - Yêu cầu hs ước lượng và đo chiều rộng, chiều dài, Sản phẩm của học sinh đường chéo của quyển vở. Hoạt động dặn dò, hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Ôn lại cách làm tròn số. - Làm bài tập 7.12 đến 7.16 (SGK/39) - Xem trước bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm 4
Tài liệu đính kèm:
giao_an_dai_so_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_30.docx