Giáo án Đại số Lớp 6 - Chủ đề 6: Tính tổng các lũy thừa theo quy luật
BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + .+ 49.51
Bài 2: Tính tổng N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + .+ 100.102
Bài 3: Tính tổng P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + .+ 49.52
Hướng dẫn
Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3
Nhân cả hai vế với 9 ta có:
9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + .+ 46.49.9 + 49.52.9
= 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 – 1) + 7.10.(13 – 4) + + 46.49.(52 – 43) + 49.52.(55 – 46)
= 1.4.2 + 49.52.55
= 140148
P = 15572
Bài 4: Tính tổng S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + .+42.46 + 50.54
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Chủ đề 6: Tính tổng các lũy thừa theo quy luật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 6: TÍNH TỔNG CÁC LŨY THỪA THEO QUY LUẬT. DẠNG 1: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a2 + a3 + .+ an (1) I/ PHƯƠNG PHÁP. B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a.S = a + a2 + a3 + a4 + .+ an + 1 (2) B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: a.S – S = an + 1 – 1 => II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + ..+ 2100 Bài 2: Tính tổng S = 6 + 62 + 63 + 64 + ..+ 699 Bài 3: Tính tổng S = 1 + 4 + 42 + 43 + ...+ 41000 Bài 4: Tính tổng S = Bài 5: Tính tổng S = DẠNG 2: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a2 + a4 + a6 + .+ a2n (1) I/ PHƯƠNG PHÁP. B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được. a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + .+ a2n + 2 (2) B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: a2.S – S = a2n + 2 – 1 => II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 1 + 22 + 24 + 26 + ..+ 298 + 2100 Bài 2: Tính tổng S = 62 + 64 + 66 + ..+ 698 + 6100 Bài 3: Tính tổng S = 1 + 32 + 34 + 36 + ...+ 3100 + 3102 Bài 4: Tính tổng S = Bài 5: Tính tổng S = DẠNG 3: TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a3 + a5 + a7 + .+ a2n + 1 (1) I/ PHƯƠNG PHÁP. B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được. a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + .+ a2n + 3 (2) B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: a2.S – S = a2n + 3 – a => II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 23 + 25 + ..+ 299 + 2101 Bài 2: Tính tổng S = 63 + 65 + 67 + ..+ 699 + 6101 Bài 3: Tính tổng S = 1 + 33 + 35 + 37 + ...+ 3101 + 3103 Bài 4: Tính tổng S = Bài 5: Tính tổng S = DẠNG 4: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ (n – 1). n (1) I/ PHƯƠNG PHÁP. Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng thức với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được. 3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ .+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3 = 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + .+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)] + (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)] = (n – 1).n.(n + 1) II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ..+ 99.100 Bài 2: Tính tổng S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ..+ 99.101 Bài 3: Tính tổng S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + 37.40 + 40.43 DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: P = 12 + 22 + 32 + 42 + + n2 I/ PHƯƠNG PHÁP. Áp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ n(n+1) S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) + + n(n + 1) = (12 + 22 + 32 + 42 + + n2) + (1 + 2 + 3 + . + n) = P + (1 + 2 + 3 + . + n) P = S - (1 + 2 + 3 + . + n) Trong đó theo DẠNG 5 thì S = Theo DẠNG 1 thì (1 + 2 + 3 + . + n) = P = II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 4: Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + + 502 Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + + 512 DẠNG 6: TỔNG CÓ DẠNG: S = 12 + 32 + 52 + + (2n+1)2 I/ PHƯƠNG PHÁP. Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 2 = 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + + (k – 1). [(k– 2) + k] = 1.2 + 3. 6 + 5.10 + + (k - 1).(2k – 2) = 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 + + (k – 1).(k – 1).2 = 2.[12 + 32 + 52 + .+ (k – 1)2] = 2.[12 + 32 + 52 + .+ (2n + 1)2] = 2.S S = mà theo DẠNG 5 thì tổng S = II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 12 + 32 + 52 + + 992 Bài 2: Tính tổng S = 52 + 72 + 92 + + 1012 Bài 3: Tính tổng S = 112 + 132 + .+ 20092 DẠNG 7: TỔNG CÓ DẠNG: S = 22 + 42 + 62 + + (2n)2 I/ PHƯƠNG PHÁP. Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 1 = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + .+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + + (k – 1). [(k– 2) + k] = 2.4 + 4.8 + 6.12 + + (k - 1).(2k – 2) = 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 + + (k – 1).(k – 1).2 = 2.[12 + 32 + 52 + .+ (k – 1)2] = 2.[22 + 42 + 62 + .+ (2n)2] = 2.S S = mà theo DẠNG 5 thì tổng S = Áp dụng tính: P = 12 + 22 + 32 + .+ n2 Xét: S = 22 + 42 + 62 + + (2n)2 => 12 + 22 + 32 + .+ n2 => P = II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng M = 22 + 42 + 62 + + 1002 Bài 2: Tính tổng N = 62 + 82 + 102 + + 1022 Bài 3: Tính tổng H = 122 + 142 + .+ 20102 Bài 4: Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + + 1002 Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + + 1012 Bài 6: Tính tổng A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + + 10000. Bài 7: Tính tổng K = - 12 + 22 – 32 + 42 – 52 + .- 192 + 202 Bài 8: Biết rằng 12 + 22 + 32 + + 102 = 385, Tính tổng S = 22 + 42 + 62 + + 202 DẠNG 8: TỔNG CÓ DẠNG: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 + .+ an-1. an (1) I/ PHƯƠNG PHÁP. * Với a2 – a1 = a3 – a2 = .= an - an-1 = 2 S = a1.(a1 + 2) + a2. (a2 + 2) + a3. (a3 + 2) + a4. (a4 + 2) + .+ an-1. (an - 1 + 2) = = S1 + k. S2 Trong đó tổng S1 = được tính theo DẠNG 6 và DẠNG 7. S2 = được tính theo DẠNG 1. * Với a2 – a1 = a3 – a2 = .= an - an-1 = k > 2 Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tự triệt tiêu. II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + .+ 49.51 Bài 2: Tính tổng N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + ..+ 100.102 Bài 3: Tính tổng P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + .+ 49.52 Hướng dẫn Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3 Nhân cả hai vế với 9 ta có: 9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + .+ 46.49.9 + 49.52.9 = 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 – 1) + 7.10.(13 – 4) + + 46.49.(52 – 43) + 49.52.(55 – 46) = 1.4.2 + 49.52.55 = 140148 P = 15572 Bài 4: Tính tổng S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + .+42.46 + 50.54 DẠNG 9: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.a2.a3 + a2.a3 .a4 + a3.a4 .a5 + a4.a5.a6 + .+ an-2 .an-1. an Với a2 – 1 = a3 – a2 = a4 – a3 = .= an - an-1 = k I/ PHƯƠNG PHÁP. Nhân hai vế với 4k, rồi tách 4k ở mỗi số hạng trong tổng để số hạng trước và số hạng sau tạo thành những số tự triệt tiêu nhau. 4k.S = 1.a2.a3.4k + a2.a3 .a4.4k + a3.a4 .a5.4k + a4.a5.a6.4k + .+ an-2 .an-1. an.4k = an-2 .an-1. an.(an + k) II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ..+ 16.17.18 + 17.18.19 Hướng dẫn Khoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4 ta được. 4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + ..+ 16.17.18.4 + 17.18.19.4 = 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + + 16.17.18.(19 – 15) + 17.18.19.(20 – 16) = 17.18.19.20 = 116280 Bài 2: Tính tổng S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + + 95.97.99 Gợi ý: Nhân hai vế với 8 Bài 3: Tính tổng A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + + 18.19.20.21 + 19.20.21.22 Gợi ý: Nhân hai vế với 5 DẠNG 10: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + 23 + 33 + 43 + + n3 I/ PHƯƠNG PHÁP. Áp dụng tổng: B = 1.2.3 + 2.3.4 + + (n - 1)n(n + 1) Trong mỗi số hạng, tách thừa số đầu và thừa số sau theo tổng và hiệu của thừa số giữa với 1. Ta có: B = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1) + + (n - 1)n(n + 1) = (23 - 2) + (33 - 3) + + (n3 - n) = (23 + 33 + + n3) - (2 + 3 + + n) = (1 + 23 + 33 + + n3) - (1 + 2 + 3 + + n) => S = B + (1 + 2 + 3 + + n) Trong đó: Theo DẠNG 10 thì: B = Theo DẠNG 1 thì: 1 + 2 + 3 + + n = Vậy S = + Hay S = 1 + 23 + 33 + 43 + + n3 = (1 + 2 + 3 + + n)2 = II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + + 1003 Bài 2: Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + + 513
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_chu_de_6_tinh_tong_cac_luy_thua_theo_qu.docx