Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 4 - Bài 3: Biểu đồ tranh - Năm học 2021-2022Phạm Thị Hạnh

Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 4 - Bài 3: Biểu đồ tranh - Năm học 2021-2022Phạm Thị Hạnh
docx 9 trang Gia Viễn 29/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 4 - Bài 3: Biểu đồ tranh - Năm học 2021-2022Phạm Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày giảng: 
 CHƯƠNG IV: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
 BÀI 3. BIỂU ĐỒ TRANH
 Thời lượng: 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu có trên biểu đồ tranh.
- Lựa chọn và biểu diễn được các dữ liệu vào biểu đồ tranh. .
- Nhận ra một số vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu trong biểu đồ tranh.
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng 
biểu đồ tranh.
2. Năng lực 
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng dụng cụ học tập và kiến thức học được để:
Đọc, vẽ, biện luận được biểu đồ tranh.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, sử 
dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, 
khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, mô hình, bài giảng powerpoint, thước kẻ, phiếu học 
 tập, sách, thước, bút,...
2. Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, đồ dùng bài học theo yêu cầu của GV,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1. Nhắc lại kiến thức liên quan và chuẩn bị bài ở nhà
 2. Ổn định lớp (Kiểm tra sĩ số)
 3. Kiểm tra bài cũ: trong hoạt động khởi động.
 4. Bài mới: 
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5p)
a. Mục đích: Tạo tâm thế vui vẻ để học sinh sẵn sàng vào bài học mới.
NĂM HỌC: 2021 - 2022 1 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
b. Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu.
c. Sản phẩm: Dẫn dắt học sinh bước vào bài mới.
d. Tổ chức thực hiện: 
 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
GV tổ chức trò chơi: “Đuổi hình bắt chữ”. Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân để trả 
lời
 Biểu đồ
 6
 4
 2
 0
 Category 1Category 2Category 3Category 4
 Series 1 Series 2 Series 3
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 Học sinh xung phong trả lời.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt 
HS vào bài học mới: “ Đó là nội dung bài học ngày hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu”
 BÀI 3. BIỂU ĐỒ TRANH
Nội dung chính của bài học:
 1. Ôn tập và bổ sung kiến thức
 2. Đọc biểu đồ tranh
 3. Vẽ biểu đồ tranh
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập và bổ sung kiến thức
NĂM HỌC: 2021 - 2022 2 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
a. Mục tiêu:
+ Ôn lại kiến thức về biểu đồ tranh đã học ở lớp 4
+ Giải thích kĩ và nêu khái niệm về biểu đồ tranh. 
b. Nội dung:
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Ôn tập và bổ sung kiến thức
- GV cho HS quan sát nội dung “biểu đồ” SGK Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng 
toán 4 tr 29. hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu. Biểu 
Vd 1: đồ tranh có tính trực quan, dễ hiểu. 
 Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng 
 (hình ảnh) có thể thay thế cho một số 
 đối tượng
Đây là nội dung hs đã học ở Toán 4, Gv gợi nhớ 
lại cho hs bằng các câu hỏi trong bài tập này:
+ Những lớp nào được nêu tên trong biểu đồ.
+ Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao, gồm 
những môn nào.
+ Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy môn, cùng 
tham gia những môn nào?
Vd2:
NĂM HỌC: 2021 - 2022 3 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
?: Hai đồ trên có gì giống và khác nhau?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân.
- GV quan sát và trợ giúp các nếu HS cần. 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời của mình.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập trên
- Biểu đồ tranh gồm 2 cột, cột đầu thể hiện nội 
dung cần mô tả, cột sau là hình ảnh thể hiện. 
Trong biểu đồ tranh, một hình ảnh có thể thay thế 
cho một số các đối tượng
Hoạt động 2: Đọc biểu đồ tranh.
a. Mục đích: 
+ HS hiểu và đọc được biểu đồ tranh.
b. Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c. Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Đọc biểu đồ tranh
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu ?2 trong SGK và trả Ta cần:
lời câu hỏi (hoạt động cá nhân) - Xác định xem một hình ảnh 
- Tổ chức hoạt động cặp đôi, GV yêu cầu HS thực thay thế cho bao nhiêu đối 
hiện vận dụng trong thời gian 5p. tượng để suy ra số đối tượng 
 tương ứng. 
 Vận dụng:
 a) Dưa hấu
 b) Táo
NĂM HỌC: 2021 - 2022 4 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
 c) Táo: 25 quả, Chuối: 50 quả, 
 Dưa hấu: 70 quả, Cam: 45 quả, 
 Bưởi: 60 quả. 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoàn thành các yêu cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp 
nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
 + ở phần vận dụng, lấy 4 bài của 4 cặp đôi nhanh 
nhất sửa bài và cho điểm cộng vào Class dojo. một 
các học sinh khác làm vào vở.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh 
giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động 
và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Vẽ biểu đồ tranh.
a. Mục đích: 
+ HS hiểu và vẽ được biểu đồ tranh.
b. Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c. Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Vẽ biểu đồ tranh
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu ?3 trong SGK và trả B1: Chuẩn bị:
lời câu hỏi (hoạt động cá nhân) - Chọn hình ảnh đại diện cho 
- Đặt câu hỏi: Để vẽ được biểu đồ tranh, ta cần xác dữ liệu cần biểu diễn.
định được những yếu tố gì? - Xác định 1 hình ảnh thay thế 
- Phân tích ví dụ 3, giải thích rõ tại sao 1 mặt cười là cho bao nhiêu đối tượng.
3 học sinh. B2: Vẽ
- Hoạt động nhóm: Biểu đồ tranh gồm 2 cột:
Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm chẵn thực hiện câu a, Cột 1: Danh sách phân loại đối 
NĂM HỌC: 2021 - 2022 5 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
nhóm lẻ thực hiện câu b. tượng thống kê.
a) Cột 2: Vẽ hình ảnh thay thế đủ 
 số lượng đối tượng.
 Thực hành:
 (Treo hình ảnh của 2 nhóm 
 nhanh nhất)
b)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp 
nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
+ ở phần vận dụng, lấy 4 bài của 4 cặp đôi nhanh 
nhất sửa bài và cho điểm cộng vào Class dojo. Các 
các học sinh khác làm vào vở.
 Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa lại cách vẽ biểu đồ tranh
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết 
quả hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục đích: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b. Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận
c. Sản phẩm: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện: 
- GV chiếu Slide và yêu cầu HS hoàn thành nhanh bài tập vận dụng trang 112 -SGK.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã :
a) Xã nào có ít máy cày nhất c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày 
b) Xã nào có nhiều máy cày nhất d) Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu ?
NĂM HỌC: 2021 - 2022 6 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
- Học sinh suy nghĩ và làn việc cá nhân để đưa ra đáp án cho câu hỏi:
 a) Xã E c) 35 máy cày
 b) Xã A d) 175 máy cày
- Giáo viên yêu cầu nhận xét chéo.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
a) Mục đích: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 
Học sinh trả lời nhanh và giáo viên chiếu lần lượt bảng thống kê tương ứng :
 Ngày Số bóng đèn
 Thứ hai 50
 Thứ ba 40
NĂM HỌC: 2021 - 2022 7 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
 Thứ tư 25
 Thứ năm 30
 Thứ sáu 35
 Thứ bảy 60
 Chủ nhật 85
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
 Phương pháp Công cụ đánh Ghi 
Hình thức đánh giá
 đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan sát: - Báo cáo thực 
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá hiện công việc.
HS trong quá trình tham gia trình học tập: chuẩn bị - Hệ thống câu 
các hoạt động học tập. bài, tham gia vào bài hỏi và bài tập
+ Sự hứng thú, tự tin, trách học( ghi chép, phát biểu - Trao đổi, thảo 
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình, luận.
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với 
nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành 
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ, 
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS.
thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
1. PHIẾU ĐÁNH GIÁ
 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM HỌC SINH
Tiêu chí Trọng Các mức độ
đánh giá số A (9-10đ) B (7-8đ) C (5-6đ) D (3-4đ)
 Các thành Các thành Các thành Nhóm hoạt 
 viên đều hoạt viên đều hoạt viên đều hoạt động không 
 động nhiệt động nhiệt động chưa hiệu quả
1. Hợp tác 30%
 tình, mỗi cá tình nhiệt tình
 nhân tự làm 
 vào vở
 Trong bản Trong bản Trong bản Không có 
 bài tập nhóm bài tập nhóm bài tập nhóm slide báo cáo 
 vẽ rõ ràng, vẽ rõ ràng, vẽ rõ ràng, hoặc báo cáo 
 đẹp, có giải đẹp, có giải đẹp, không sơ sài
2. Nội dung thích cách thích giải thích
 70%
báo cáo tính toán rất Trình bày tốt Trình bày tốt
 hợp lý
 Trình bày rất 
 tốt
NĂM HỌC: 2021 - 2022 8 ĐẠI SỐ 6 Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
NĂM HỌC: 2021 - 2022 9 ĐẠI SỐ 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_4_bai_3.docx