Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương I - Tiết 12, Bài 9: Ước và bội
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương I - Tiết 12, Bài 9: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 12
BÀI 9: ƯỚC VÀ BỘI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết được ước và bội của một số tự nhiên
- Tìm được tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên
+ Vận dụng được kiến thức về bội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một số tình
huống thực tế đơn giản
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng cho HS ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: KHBD, phấn viết, thước thẳng
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Giúp HS thấy được ý nghĩa thực tiễn của việc viết một số thành tích của hai
thừa số, làm tiền đề cho việc đưa ra khái niệm ước và bội của một số.
b) Nội dung: HS HĐ nhóm thực hiện yêu cầu vủa GV
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Số HS
Cách xếp
Số hàng trong một
GV yêu cầu HS HĐ nhóm, đặt vấn đề qua đội hình
bài toán mở đầu: “Lớp 6A có 36 học sinh. hàng
Trong một tiết mục đồng diễn thể dục nhịp Thứ nhất 1 36
điệu, lớp xếp thành đội hình gồm những
Thứ hai 2 18 hàng đều nhau. Hãy hoàn thành bảng sau Thứ ba 3 12
để tìm các cách mà lớp có thể xếp đội hình”
Thứ tư 4 9
Số HS
Cách xếp
Số hàng trong một Thứ năm 6 6
đội hình
hàng Thứ sáu 9 4
Thứ nhất 1 36
Thứ hai 2 18
... ... ...
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chia lớp
thành 4 nhóm, thực hiện yêu cầu
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu
các nhóm trao đổi kết quả, nhận xét chéo
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh
giá kết quả của HS, yêu cầu HS thực hiện
tiếp mục b
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung 1: Ước và bội
a) Mục tiêu: Hình thành khái niệm ước và bội của một số tự nhiên
b) Nội dung: HS tìm hiểu SGK và bảng đã thực hiện ở mục khởi động thực hiện yêu cầu
của GV
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Ước và bội
Nhiệm vụ 1: Viết số 36 thành tích của hai 36 = 1.36 = 2.18 = 3.12 = 4.9 = 6.6
số bằng các cách khác nhau Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
Nhiệm vụ 2: Thế nào là ước và bội của một b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của
số tự nhiên? Làm mục thực hành 1 a
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS HĐ cá Tập hợp các ước của được kí hiệu là Ư(a).
nhân thực hiện yêu cầu của GV Tập hợp các bội của a được kí hiệu là B(a)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu Chú ý: SGK/28
học sinh đại diện trả lời câu hỏi, HS khác Thực hành 1:
nhận xét, bổ sung a) 48 là bội của 6; 12 là ước của 48; ...
b) Các ước của 6: 1; 2; 3; 6. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh 6 là bội của các số 1; 2; 3; 6
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS,
chốt kiến thức
Nội dung 2: Cách tìm ước
a) Mục tiêu: HS biết các tìm ước của một số tự nhiên
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Cách tìm ước
Nhiệm vụ 1: Số 18 có thể chia hết cho Số 18 chia hết cho các số1; 2; 3; 6; 9; 18
những số nào Muốn tìm các ước của số tự nhiên a (a > 1)
Nhiệm vụ 2: Nêu các tìm ước của một số , ta có thể lần lượt chia a cho các số tự
tự nhiên a. Làm mục thực hành 2 nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho
những số nào, khi đó, các số a ấy là ước
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS HĐ cá của a.
nhân thực hiện yêu cầu của GV VD: Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu Thực hành 2:
học sinh đại diện trả lời câu hỏi, HS khác a) Ư(17) = {1; 17}
nhận xét, bổ sung b) Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS,
chốt kiến thức
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học luyện giải bài tập
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS HĐ cá nhân hoàn thành các bài tập: 1a, b, c ; 2a - SGK/47
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 1: a) b) c)
Bài 2:
a) Ư(30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
- GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, chuẩn kiến thức HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng làm bài tập
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS HĐ cá nhân hoàn thành bài tập 3a - SGK/47
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 3 :
a) A = {8; 10; 20; 40}
- GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, chuẩn kiến thức
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại lý thuyết, xem trước nội dung 3: Cách tìm bội
- Xem trước bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Phương pháp Công cụ Ghi
Hình thức đánh giá
đánh giá đánh giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan sát: - Báo cáo
+ Sự tích cực chủ động của HS + GV quan sát qua quá trình thực hiện
trong quá trình tham gia các học tập: chuẩn bị bài, tham công việc.
hoạt động học tập. gia vào bài học (ghi chép, - Hệ thống
+ Sự hứng thú, tự tin, trách phát biểu ý kiến, thuyết câu hỏi và
nhiệm của HS khi tham gia các trình, tương tác với GV, với bài tập
hoạt động học tập cá nhân. các bạn, ...) - Trao đổi,
+ Thực hiện các nhiệm vụ hợp + GV quan sát hành động thảo luận.
tác nhóm (rèn luyện theo nhóm, cũng như thái độ, cảm xúc
hoạt động tập thể) của HS.
- Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC Ngày soạn:
Tiết 13
BÀI 9: ƯỚC VÀ BỘI (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết được ước và bội của một số tự nhiên
- Tìm được tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên
+ Vận dụng được kiến thức về bội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một số tình
huống thực tế đơn giản
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng cho HS ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: KHBD, phấn viết, thước thẳng
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Nhắc lại cách tìm ước của một số tự nhiên a
b) Nội dung: HS HĐ cá nhân thực hiện yêu cầu vủa GV
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Muốn tìm các ước của số tự nhiên a (a > 1)
Nhắc lại cách tìm ước của một số tự nhiên , ta có thể lần lượt chia a cho các số tự
a. Tìm các ước của 4 nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS HĐ cá những số nào, khi đó, các số a ấy là ước
nhân thực hiện yêu cầu của GV của a.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu Ư(4) = {1; 2; 4]
học sinh đại diện trả lời câu hỏi, HS khác
nhận xét, bổ sung - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, dẫn
vào bài
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung 3: Cách tìm bội
a) Mục tiêu: HS biết các tìm bội của một số tự nhiên
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Cách tìm bội
Tìm hiểu nội dung mục 3a trong SGK/29, Muốn tìm bội của một số tự nhiên a khác
suy nghĩ xem: Làm thế nào để tìm bội của 0, ta có thể nhân a lần lượt với 0; 1; 2; 3; ...
3 một cách nhanh chóng. Thực hiện mục Thực hành 3
thực hành 3 a) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; ...}
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS HĐ cá b) B(7) = {0; 7; 14; 21; 24; ...}
nhân thực hiện yêu cầu của GV
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu
học sinh đại diện trả lời câu hỏi, HS khác
nhận xét, bổ sung
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS,
chốt kiến thức
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học luyện giải bài tập
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS HĐ cá nhân hoàn thành các bài tập: 1d, e, g ; 2b, c - SGK/47
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 1: d) e) g)
Bài 2:
b) Các bội của 6 nhỏ hơn 50 là : A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 42 ; 48}
hoặc A = {a N / a 6 và a < 50}
c) C = {18; 36} hoặc C = {x N/ x 18 và 72 x} - GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, chuẩn kiến thức
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng làm bài tập
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS HĐ cá nhân hoàn thành bài tập 3b - SGK/47, bài tập 3 SBT/25
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 3 (SGK/47)
b) B = {24; 36; 48; 60}
Bài 3 (SBT/25)
a) Các số tự nhiên a sao cho a là bội của 12 và 9 < a < 100 là: 12; 24; 36; 48; 60; 72, 84;
96
b) Các số tự nhiên b sao cho b là ước của 72 và 15 < b 36 là: 18; 24; 36
c) Các số tự nhiên c sao cho c là bội của 12, là ước của 72 và 16 c 50 là: 24 và 36
- GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, chuẩn kiến thức
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc và tìm hiểu mục: Em có biết?
- Xem trước bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Phương pháp Công cụ Ghi
Hình thức đánh giá
đánh giá đánh giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan sát: - Báo cáo
+ Sự tích cực chủ động của HS + GV quan sát qua quá trình thực hiện
trong quá trình tham gia các học tập: chuẩn bị bài, tham công việc.
hoạt động học tập. gia vào bài học (ghi chép, - Hệ thống
+ Sự hứng thú, tự tin, trách phát biểu ý kiến, thuyết câu hỏi và
nhiệm của HS khi tham gia các trình, tương tác với GV, với bài tập
hoạt động học tập cá nhân. các bạn, ...) - Trao đổi,
+ Thực hiện các nhiệm vụ hợp + GV quan sát hành động thảo luận.
tác nhóm (rèn luyện theo nhóm, cũng như thái độ, cảm xúc
hoạt động tập thể) của HS.
- Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_i_tiet_12.docx



