Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10+11: Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Trường Trung học Cơ sở Hồng Quang

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10+11: Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Trường Trung học Cơ sở Hồng Quang

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Củng cố các quy tắc, tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số TN

2. Kĩ năng:

- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên.

- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số.

- Biết vận dụng kiến thức để tính nhẩm và biết vận dụng vào các bài toán thực tế.

3. Thái độ: Rèn tính tự giác, tích cực, chủ động tham gia hoạt động học

=> Năng lực và phẩm chất:

- Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và lập luận toán học, NL tính toán, NL mô hình hóa toán học, NL kiến thức và kĩ năng toán học về thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán,

- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Phương tiện: G/A, SHD, bảng phụ, đồ dùng & các phương tiện dạy học cần thiết.

- PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, trò chơi, dh khám phá, .

2. Học sinh: Vở ghi, SHD, chuẩn bị trước bài, đồ dùng học tập.

 

doc 10 trang tuelam477 2450
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10+11: Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Trường Trung học Cơ sở Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/9/ 2019. Ngày dạy: 11/9/2019
TUẦN 4
TIẾT 10+11. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Củng cố các quy tắc, tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số TN
2. Kĩ năng: 
- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số.
- Biết vận dụng kiến thức để tính nhẩm và biết vận dụng vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn tính tự giác, tích cực, chủ động tham gia hoạt động học
=> Năng lực và phẩm chất: 
- Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và lập luận toán học, NL tính toán, NL mô hình hóa toán học, NL kiến thức và kĩ năng toán học về thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán, 
- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: 
- Phương tiện: G/A, SHD, bảng phụ, đồ dùng & các phương tiện dạy học cần thiết.
- PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, trò chơi, dh khám phá, ...
2. Học sinh: Vở ghi, SHD, chuẩn bị trước bài, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp: Sĩ số lớp 6A: /33. Vắng: ĐT cho GĐ 
2. KTBC:- Nêu đk để có phép trừ, phép chia hai số tự nhiên?
 - Gv gọi hs báo cáo kq thực hiện nhiệm vụ giao về nhà tiết trước là làm phần D.E/SHD
1 HS trả lời câu hỏi, một vài hs báo cáo kq thực hiện phần D.E, các hs còn lại đổi bài KT chéo nhau.
GV chốt câu trả lời và kq các bài tập phần D.E.
3. Bài mới:
Tiết 10. Ngày dạy: 11/9/2019. C. Hoạt động luyện tập
* MT: 
- HS được củng cố lại các quy tắc, t/c của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai STN
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên
- Vận dụng được các tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính nhẩm.
* Dự kiến PP, kTDH:
- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành-luyện tập, dh hợp tác nhóm nhỏ.
- KTDH: KT khăn phủ bàn, KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.
Nội dung, PT tổ chức các hđ
Kiến thức cần đạt
DKTH
*ND: Làm bài tập phần HĐLT.
*PT t/c hđ: 
- HS HĐ cá nhân làm các bài tập1/shd sau đó lên bảng trình bày bài giải (mỗi em làm 2 câu) và chia sẻ trước lớp.
- GV theo dõi, đôn đốc, nx và chốt kết quả
- GV: Gọi HS nêu cách làm bài 2.
- HS TL.
- GV nhấn mạnh lại cách làm: Thực hiện phép tính từ trái sang phải nếu biểu thức chỉ gồm các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia. Thực hiện nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau nếu b/thức gồm có cả các phép tính trên.
- HS HĐ cặp đôi làm bài 2 sau đó lên bảng trình bày, mỗi HS làm một câu.
- HS NX bổ sung nếu cần.
- GV NX.
? Em hãy nêu cách làm bài 3/SHD?
- HS: Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- GV nêu chú ý cách làm của bài tập 2 và 3 khác nhau.
- HS HĐ nhóm bài 3: + Nhóm trưởng điều hành hoạt động nhóm sau đó báo cáo kết quả đã làm được.
Các nhóm nhận xét chéo	
GV: theo dõi, đôn đốc, đánh giá, có thể giúp đỡ HS gặp khó khăn
- HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một câu.
- HS NX.
GV NX và chốt lại KT và cách làm bài.
- GV cho hs làm thêm bài tập sau bằng cách tổ chức trò chơi: Nhóm nào thông minh hơn. Nội dung: Tính nhanh:
a) 135 + 998 b) 2135 – 98 
c) 54.25 d) 1400: 25
e) 132 : 12
- HS cả lớp chia nhóm 4-6 em tất cả các nhóm cùng chơi.
- Các nhóm nhận xét, chia sẻ cách làm, đánh giá.
- GV tổng hợp, nhận xét
- GV: Giao nhiệm vụ về nhà: Học ôn tập lí thuyết, làm bài tập còn lại phần C và chuẩn bị phần D.E/SHD.
- HS: Nhận nhiệm vụ về nhà.
Bài 1 
a) 74573 + 4705 = 79278
b) 46756 + 13248 = 60 004
c) 78563 – 45381 = 33 182
d) 30452 - 2236 = 28 216
e) 25 . 64 = 1600
g) 537 . 46 = 24 702
h) 375 : 15 = 25
i) 578 : 18 thương là 32 dư 2
Bài 2:
a) 5500 – 375 + 1182 = 6307
b) 8376 - 2453 - 699 = 5224
c) 1054 + 987 - 1108 = 933
d) 1540: 11 + 1890: 9 + 982 = 1332
Bài 3:
a) 7080 - (1000 - 536) 
= 7080 – 464
= 6516
b) 5347 + (2376 - 734)
= 5347 + 1642 = 6989
c) 2806 - (1134 + 950) - 280
= 2806 – 2084 - 280
= 722 – 280 = 442
d) 136 . (668 - 588) – 404 . 25
= 136 . 80 – 404 . 25
= 10880 - 10100
= 780 
e)1953 + (17432 – 56 . 223) : 16
= 1953 + (17432-12488) : 16
= 2262
g) 6010 - (130 . 52-68890 : 83) 
= 80
* BT BỔ SUNG:
a) 135 + 998 = 1133 
 b) 2135 – 98 = 2037 
c) 54.25 = 1350 
d) 1400 : 25 = 56
e) 132 : 12 = 11
Bài 1, 2 hs thực hiện được nhiệm vụ.
 Bài 3 trong trường hợp bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đằng trước hs hay nhầm dấu.
Tiết 11. (Hoạt động luyện tập + vận dụng + tìm tòi, mở rộng)
Ngày dạy: 14/9/2019. Sĩ số lớp 6A: /33. Vắng: ĐT cho GĐ
C. Hoạt động luyện tập (tiếp)
- HS HĐ nhóm bài 4: Nhóm trưởng điều hành hoạt động nhóm sau đó báo cáo kết quả đã làm được và chia sẻ cách làm. 
Các nhóm nhận xét chéo.
GV: Theo dõi, đôn đốc, đánh giá và KL chốt kt.
- GV cho hs hđ cặp đôi các câu 5a,b,c
GV: Theo dõi, hỗ trợ các cặp đôi gặp khó khăn.
- Gọi hs lên bảng trình bày bài giải.
- GV tổ chức nx và chốt kq.
- HS HĐ nhóm làm tiếp bài 5: các câu d,e,g.
+ Nhóm trưởng điều hành hoạt động nhóm sau đó báo cáo kết quả đã làm được
Các nhóm nhận xét chéo	
GV: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm hs gặp khó khăn. Sau khi các nhóm chia sẻ trước lớp, GV đánh giá và chính xác hóa kq.
Bài 4: Tính nhanh
a) 1234 . 2014 + 2014 . 8766
= 2014. (1234 + 8766)
= 2014. 10 000
= 20 140 000
b) 1357. 2468 – 2468 . 357
= 2468. (1357 - 357)
= 2468.1000
= 2 468 000
c) (14678:2 + 2476).(2576-2575)
= 9815 . 1= 9815
d) (195 - 13.15):(1945 + 1014)
= 0 : (1945 + 1014) = 0
Bài 5. Tìm x, biết:
a) 456 + (x – 357) = 1362
 x – 357 = 1362 - 456 
 x = 906 + 357
 x = 1263
b) (2345 – x) – 183 = 2014
 2345 – x = 2014 + 183
 x = 2345 - 2197
 x = 148
c) (x – 2005) . 2006 = 0
 x - 2005	= 0: 2006
 x = 0 + 2005
 x = 2005
d) x = 1875
e) x = 2007
g) x = 1
HS thực hiện được n/v.
HS gặp khó khăn ở bài 5 đặc biệt các câu d,e,g. GV hd hs thực hiện từng bước.
D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
 * MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế và tìm tòi, mở rộng những kiến thức liên quan.
* Dự kiến PP, KTDH: 
- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập, dạy học khám phá.
- KTDH: KT giao n/v, KT động não.
* ND: Tìm hiểu mục D.E/SHD
* PTt/chđ:
- GV cho hs hđ chung cả lớp đọc nội dung phần 1và thực hiện y/c.
- HS làm và báo cáo.
- GV qua đó GD lòng yêu nước, tinh thần tự hào dân tộc và sự biết ơn các thế hệ cha anh trước đây.
- Tiếp tục GV cho HS hđ chung toàn lớp đọc thông tin, tìm hiểu về các đơn vị độ dài khác trên thế giới và thực hiện y/c của phần 2.
- HS thực hiện và báo cáo kq
- Gv nx.
Bài 1: Đường bộ: 20 000km
Đường sông: 500km
Đường gùi thồ: 5000km
Đường ống xăng dầu: 1400km
Bài 2
a) 90 dặm » 144810m
 2000 dặm » 3218000 m
 2000 phút » 600m
b) 5 phút 4 in-sơ =1,6 m
 5 phút 7 in-sơ »1,675 m
c) 30 in-sơ » 0,75 m
 40 in-sơ » 1 m
HS thực hiện được n/v.
4. Củng cố: GV chốt lại các kiến thức cơ bản hs cần nắm vững, những tri thức pp qua việc làm các dạng bài và nhắc nhở những sai lầm hs hay mắc phải.
5. HDVN: GV giao nhiệm vụ về nhà: Ôn lại lý thuyết, đọc trước bài 9 “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.
Ngày soạn: 07/9/2019. Dạy ngày: 16/9/2019
 TUẦN 4
TIẾT 12 + 13: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI 
LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Phát biểu được định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, phân biệt được cơ số và số mũ, bình phương và lập phương.
- Phát biểu được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng: 
- Viết gọn được một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết đọc và tính giá trị của các lũy thừa.
- Vận dụng được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa.
3. Thái độ: Rèn tính tự giác, tích cực, chủ động tham gia hoạt động học.
=> Năng lực và phẩm chất: 
- Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và lập luận toán học, NL tính toán, NL mô hình hóa toán học, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về lũy thừa của một số tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán, 
- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: 
- Phương tiện: G/A, SHD, bảng phụ, đồ dùng & các phương tiện dạy học cần thiết.
- PP: Vấn đáp, DH hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, trò chơi, dh khám phá,...
2. Học sinh: Vở ghi, SHD, chuẩn bị trước bài, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp: Sĩ số lớp 6A: /33. Vắng: ĐT cho GĐ
2. KTBC: Không KT.
3. Bài mới:
Tiết 12: (Hoạt động khởi động; Hình thành kiến thức; Luyện tập)
Ngày dạy: 16/9/2019
A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
* MT: - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, phân biệt được cơ số và số mũ của lũy thừa, bình phương và lập phương.
- Phát biểu được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Đọc và tính được giá trị của lũy thừa
- Vận dụng được quy tắc nhân hai LT cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.
* Dự kiến PP, KTDH:
- PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, trò chơi, ...
- KTDH: KT khăn phủ bàn, KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, động não, KT giao n/v, lắng nghe và phản hồi tích cực, ...
Nội dung, PT tổ chức các hđ
Kiến thức cần đạt
Dự kiến TH
* ND: Tìm hiểu mục A.B1/SHD
* PT t/c hđ: 
- GV cho hs chơi trò chơi thực hiện 1a. GV chọn 6 hs chia làm hai đội, chơi trò chơi tiếp sức. Hs 1 lên ghi tổng các số hạng bằng nhau, bạn thứ hai lên viết lại dưới dạng tích.
Sau 1 phút đội nào viết được nhiều và đúng thì thắng cuộc.
Gv chuyển ý sang mục 1b như SHD.
- GV cho hs hđ chung cả lớp đọc kĩ nd 1b và trả lời câu hỏi: Lũy thừa bậc n của a là gì? Cách đọc; cách viết; các thành phần trong lũy thừa? Phép nâng lên lũy thừa là gì?
- HS đọc và trả lời.
- GV chốt lại đ/n và nhấn mạnh: a là cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau; n là số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
 - Cho HS thảo luận nhóm làm phần 1c,d vào bảng nhóm. 
- Gọi một vài nhóm chia sẻ kết quả, các nhóm khác nhận xét và chấm chéo nhau.
- Gv nx chung và chính xác hóa kq.
 Cho hs hđ cá nhân đọc phần chú ý 1e 
Gv chỉ vào bảng nhóm vừa hoạt động yêu cầu hs đọc các bình phương, lập phương.
- HS HĐ cá nhân làm 1g.
- Gọi 1 HS đọc trước lớp.
- GV nx chỉnh sửa nếu có.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a) Đọc và làm quen
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2.5
a + a + a = a.3
5+ 5+5 = 5.3
b) Định nghĩa: SHD/Tr31
	(n ¹ 0)
 a gọi là cơ số
 n gọi là số mũ
c) Điền vào ô trống 
L.thừa
Cơ số
Số mũ

 GT
33
3
3
27
25
2
5
32
62
6
2
36
d) 
52 = 25 = 5. 5; 43 = 64; 
92 = 34 = 81.
e) Chú ý: SHD/Tr32
g) 22: Hai bình phương hay bình phương của hai.
23: Hai lập phương hay lập phương của hai
42.....
43........
HS thực hiện được n/v.
HS hay bị mắc lỗi về cách viết một lũy thừa: Cơ số và số mũ to bằng nhau và mũ không ở phía trên bên phải cơ số.
HS rất hay nhầm cách tính giá trị của một lũy thừa (cứ lấy cơ số nhân với số mũ, ...). GV phải khắc sâu đ/n và chốt chắc cho HS hiểu rõ.
* ND: Tìm hiểu mục 2/SHD
* PT t/c hđ:
- HS hđ cặp đôi phần 2a.
- Gọi một vài cặp chia sẻ kq thực hiện trước lớp, các hs còn lại nêu thắc mắc nếu có.
- GV: Tổng hợp kết quả và hỏi: Kết quả nhân hai lũy thừa cùng cơ số là một lũy thừa có đặc điểm gì?
HS: trả lời.
- GV y/c hs hđ chung cả lớp đọc kĩ nd phần 1b và trả lời câu hỏi:
 ? Muốn nhân hai LT cùng cơ số ta làm ntn? 
- HSTL.
- GV chốt kt.
- Cho hs hđ cặp đôi phần 2c
- GV theo dõi hỗ trợ các cặp đôi gặp khó khăn.
- Gọi hs lên bảng trình bày, chia sẻ trước lớp.
- Cho hs hđ cặp đôi làm bài 2 sau đó gọi một số hs chia sẻ trước lớp.
- GV nx và chính xác hóa kq.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
a) Ví dụ: 
32. 33 = 9. 27 = 243
35 = 243
So sánh: 32. 33 = 35
23. 24 = 8. 16 = 128
27 = 128
So sánh: 23. 24 = 27
- NX: Số mũ của tích bằng tổng các số mũ của các lũy thừa.
b) Tổng quát
 am. an = am+n 
c) Luyện tập
24. 26 = 210
72. 73 = 75
Bài 2.
Câu
đúng
Sai
a) 23.22=26
x
b) 23.22=25
x
a) 54.5=54
x
HS thực hiện được n/v mục 2.
Tiết 13. (Hoạt động luyện tập; vận dụng, tìm tòi, mở rộng)
Ngày dạy: 18/9/2019. Sĩ số lớp 6A: /33. Vắng: ĐT cho GĐ
C. Hoạt động luyện tập
*MT: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào gq một số bài tập.
* Dự kiến PP, KTDH:
- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành-luyện tập, dh hợp tác nhóm nhỏ.
- KTDH: KT khăn phủ bàn, KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.
Nội dung, PT tổ chức các hđ
Kiến thức cần đạt
Dự kiến TH
* ND: Làm các bài tập phần C/SHD
* Pt t/c hđ:
- HS HĐ nhóm làm bài 1 và chia sẻ kết quả.
- GV kiểm tra các nhóm, hỗ trợ nhóm gặp khó khăn. 
GV y/c các nhóm báo cáo kq và t/c thảo luận trước lớp nx, đánh giá kq từng nhóm.
- GV chốt đáp án chính xác.
- GV y/c HS hđ cá nhân làm bài 3, 4/SHD.
Bài 3 cho thêm câu: 8.8.4.4.4; 9.9.9.27.27
Bài 4 cho thêm 43.44.4; 2.22.23 .28
- Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1 bài.
- HS khác nx.
- GV đánh giá kq thực hiện.
- GV cho hs hđ cá nhân làm bài 5/SHD. Sau đó gọi 1 HS lên bảng tìm và viết bình phương, 1 HS tìm và viết lập phương.
- HS thực hiện, chia sẻ trước lớp.
- Gv nx và chốt.
- Bài 6: HĐ chung cả lớp: GV hướng dẫn hoặc cho HS chia sẻ cách sử dụng MT cầm tay để tính lũy thừa
- HS thực hành.
Bài 1
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
23
2
3
8
45
4
5
1024
34
3
4
81
53
5
3
125
Bài 3
4.4.4.4.4= 45
3.3.3.5.5.5 =33.53=153
Bài 4
a) 35.34=39; b) 53.55=58; 
c) 22.2=23
Bài 5.
02=0; 12=1; 22=4; 32=9; 42=16; 52=25; 62=36; 72=49; 82=64; 92=81; 102 =100
03=0; 13=1; 23=8; 33=27; 43=64; 53=125; 63=216; 73=343; 83=512; 93=729; 
103= 1000
HS thực hiện được n/v.
D. Hoạt động vận dụng 
 * MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế 
* Dự kiến PP, KTDH: 
- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tâp.
- KTDH: KT giao n/v, KT động não.
*ND: Làm các bài 1,2,3 phần D.
* Pt t/c hđ:
- HS HĐ cá nhân làm các bài 1,2 sau đó chia sẻ cách làm với nhau.
- GV theo dõi, hd thảo luận và chốt k/t.
Bài 3, GV giao HS về nhà tìm hiểu và thực hiện, báo cáo kq vào đầu giờ sau và giải thích cách tìm.
Bài 1.
a) 1;4;9;16;25 b) 1;8;27
Bài 2
100=102; 1000=103; 10000=104; 1000000=106;
1000000000=109;
Bài 3: 2 63
Bài 3 hs gặp khó khăn, GV hd cách tìm ra quy luật để viết được LT ở ô cuối cùng.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
 * MT: HS tìm tòi, mở rộng những kiến thức liên quan.
* Dự kiến PP, KTDH: 
- PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập, dh khám phá.
- KTDH: KT giao n/v, KT động não.
*ND: Làm bài 1,2 phần E/SHD
* PT t/c hđ: 
GV giao hs về nhà tìm hiểu và trả lời, báo cáo kq vào đầu giờ sau.
Bài 1
Khối lượng trái đất khoảng: 5,972.1024 kg
Khối lượng mặt trăng khoảng: 7,347.1022 kg
Bài 2: (am)n = am .am...am
= a m+m+...+ m = a m.n
(a.b) m = am.bm
 HS tự tìm hiểu và hỏi ý kiến cộng đồng.
4. Củng cố: 
 HĐ chung cả lớp: Qua bài học ngày hôm nay các em cần nắm được những nội dung gì? Nêu đ/n LT và quy tắc nhân hai LT cùng cơ số.
- HS trả lời theo yêu cầu GV
- GV chốt lại các kiến thức cơ bản 
5. HDVN: Học lại lí thuyết, thực hiện nhiệm vụ về nhà phần D.E/SHD; tìm hiểu trước bài 10: Chia hai LT cùng cơ số.
Tổ phó chuyên môn
Ký duyệt, ngày 09 tháng 9 năm 2019
Nguyễn Thị Nhâm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_1011_luyen_tap_chung_ve_cac_phep_t.doc