Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . Quy ước : a0 = 1(a=0).

2/- Kỹ năng : HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .

II- CHUẨN BỊ :

_ GV : Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu .

_ HS : Vở ghi, SGK .

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1 : Kiểm tra

5 a)Nêu công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số

b)Áp dụng : Viết các lũy thừa sau đây dưới dạng 1 lũy thừa a3 .a4

 _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số

_ Kiểm tra bài cũ :

 Đặt các câu hỏi a,b .

_Nhận xét cho điểm. _Học sinh lên bảng trả bài.

_HS phiá dưới chú ý, nhận xét bài làm của bạn .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1590
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 §8 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
Tuần : 5 tiết : 14 Ngày soạn : 30/8/2015
Ngày dạy : . .
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . Quy ước : a0 = 1(a=0).
2/- Kỹ năng : HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .
II- CHUẨN BỊ : 
_ GV : Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu . 
_ HS : Vở ghi, SGK .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra
5
a)Nêu công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số 
b)Áp dụng : Viết các lũy thừa sau đây dưới dạng 1 lũy thừa a3 .a4
_ Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
_ Kiểm tra bài cũ : 
 Đặt các câu hỏi a,b .
_Nhận xét cho điểm.
_Học sinh lên bảng trả bài.
_HS phiá dưới chú ý, nhận xét bài làm của bạn .
Hoạt động 2 :Đặt vấn đề
7
1/ - Ví dụ :
Ta biết 
53 .54 = 57
 vậy 57:54 =53
_ Cho HS tính 2.3=?
 Vậy 6:2=3và6:3=2
_ Đặt vấn đề 22.23 = ?
 Vậy 25:23=? Và 25:22=?
_ Cho HS giải BT?1(SGK)
*Vậy chúng ta vừa thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cớ số.GV ghi tựa bài mới.Ghi VD.
_HS:2.3=6
_HS 22.23 =25
_HS: 25:23=22
 25:22=23
*Làm BT ? 1/29
57: 54 = 53
57 :53 = 54
Vì:53.54=57
_HS nhận thấy phép chia tren chính là chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động 3 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
*Quy tắc:Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
10
2/ Tổng quát 
 Vơí a N* ; m n
 am : an = am-n
_Vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm sao?
_Nhấn mạnh chổ cơ số phải khác 0(giải thích cho HS rõ).
_Yêu cầu HS dựa vào quy tắc nêu công thức tổng quát.
*Áp dụng làm BT?2
_Nhận xét sữa sai(nếu có)
_Xong ,Nhấn mạnh điều kiện cần thiết để thực hiện phép chia 2 lũy thừa .
_ Làm BT 67/ 30 
_ Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số 
_Lắng ghe và ghi bài.
_HS phát biểu quy tăc tổng quát.( Điều kiện cần thiết là a 0, mn)
_ làm BT?2
_1 HS lên bảng thực hiện.
_Làm BT67/30
_HS hoạt động tương tự như BT ?2.
Hoạt động 4 : Qui ước 
8
Qui ước 
 a0 = 1 ( a 0)
_ Cho học sinh tính giá trị của phép chia 22 :22 bằng 2 cách
(Gọi 1 hs lên bảng thực hiện)
_ Cho HS nhận xét 2 kết quả của bài toán 
_ Yêu cầu học sinh có kết luận .
_ Nêu qui ước a0 =1
_Cho HS làm bài 68 sgk
_Cho học sinh làm bài tập 71 SGK.
_ Tính giá trị của phép chia 2 lũy thừa 
 + Áp dụng công thức 
22 : 22 = 22- 2 = 20
+ Thông thường 
22 : 22 = 4 : 4 = 1
 Vậy 20 = 1
_HS hoạt động theo nhóm.
Dưạ theo qui ước tìm C
Vì Cn = 1 nên C = 1
 C n = 0 nên C = 0
Hoạt động 5 Chú ý
10
3/ Chú ý 
Mọi số tự nhiên đều được viết dưới dạng lũy thừa của 10.
VD : 
2475 = 2.1000+4.100 + 7.10 +5
= 2.103 + 4.102 +7.101 + 5 .100
_ Hướng dẫn học sinh viết số 2475 dưới dạng tổng các số lũy thừa của 10 
_ Cho học sinh biết được bất kỳ số nào ta cũng phân tích được như thế 
_ Cho học sinh làm BT? 3
_ Làm BT70/30
*2475=2.1000+4.100+7.10 +5
 = 2.103 + 4.102 +7.101 +5.100
BT?3
 abcd = a.103 + b.102 +c.101 + d.100
HS làm BT70/30 
Hoạt động 6Dặn dò
5
_Hướng dẫn bài tập 72/ 31 
 Chọn câu đúng nhất trong các kết quả và trả lời
 _ Yêu cầu về nhà ôn bài, làm bài tập xem trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính "

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_14_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung_co.doc