Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh vận dụng tốt các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

2/- Kỹ năng :thành thạo trong việc thực hiện thứ tự thực hiện các phép tính .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong tính toán .

II- CHUẨN BỊ :

_ GV : Bảng phụ, phấn màu,tranh vẽ máy tính .

_ HS : Ôn bài cũ,máy tính bỏ túi.

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

10 1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .

Ap dụng :BT73 tìm số tự nhiên x

a. 541 + (218 – x) + 715

b. 96 – 3.(x + 1) = 42

c. 5(x+35)=515

d. 12x-33=32.33

2. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc .

12 : 390 : 500 – (125 + 35.7)

 Kiểm tra bài cũ :

- Treo bảng phụ ,gọi 2 HS lên bảng kiểm tra .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá cho điểm .

- 2 HS trả lời và thực hiện nội dung câu 1.

-1 HS trả lời và thực hiện nội dung câu2.

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 tiết : 16 Ngày soạn : 7/9/2015
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
 (CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ)
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh vận dụng tốt các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2/- Kỹ năng :thành thạo trong việc thực hiện thứ tự thực hiện các phép tính .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong tính toán .
II- CHUẨN BỊ : 
_ GV : Bảng phụ, phấn màu,tranh vẽ máy tính . 
_ HS : Ôn bài cũ,máy tính bỏ túi.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
10
1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .
Aùp dụng :BT73 tìm số tự nhiên x
541 + (218 – x) + 715 
96 – 3.(x + 1) = 42 
5(x+35)=515
12x-33=32.33
2. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc .
12 : 390 : 500 – (125 + 35.7)
Kiểm tra bài cũ :
- Treo bảng phụ ,gọi 2 HS lên bảng kiểm tra .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá cho điểm .
- 2 HS trả lời và thực hiện nội dung câu 1.
-1 HS trả lời và thực hiện nội dung câu2.
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Luyện tập 
23
- BT 78SGK
- BT 79 SGK 
-BT 80 SGK 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Kiểm tra tập vài HS dưới lớp . 
- Cho HS nhận xét.
- Gọi HS đọc BT 79 .
- Dựa vào BT 78 trả lời giá tiền quyển sách là bao nhiêu ? 
- Giá 1 gói phong bì là bao nhiêu ?
-Treo bảng phụ , cho HS hoạt động nhóm . 
- Cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống .
- 1 Hs lên bảng làm theo thứ từ thực hiện phép toán .
- Nhận xét .
- Đọc đề BT
=
=
- Giá phong bì là 2400 .
12 1 ; 22 1 + 3
=
32 1 + 3 + 5
=
13 12 - 02 ;
=
 23 32– 12
=
33 62– 32 ;
= =
 43 102- 62
=
 (0 + 1)2 02 + 12
 >
(1+ 2 )2 12 + 22
 >
(2 + 3)2 22 + 32
- Thao tác máy và nêu kết quả .
Luyện tập : Thao tác trên máy tính bỏ túi
7
Thao tác trên máy tính bỏ túi .
BT 81 SGK 
BT 82 SGK 
Hoạt động 3 : 
- Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện BT 81 SGK theo các thao tác đã hướng dẫn ở SGK .
- Cho HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn HS cách tính giá trị của biểu thức 34 – 33 .
- Có thể làm nhiều cách ( kể cả máy tính ) .
- Cho HS nhận xét kết quả của các cách làm .
- Gọi HS trả lời bài toán .
- Thao tác trên máy và nêu kết quả
34 – 33 = 81 – 27 = 54
 34 – 33 = 33(3 – 1) = 27.2 = 54 
Dùng máy tính .
- Có 54 dân tộc .
Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
5
- Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính . HS: - Nhắc lại .
 - Lắng nghe
- Tránh sai lầm : 3 + 5.2 = 8.2 (sai)
- Làm BT 106 đến 110 SBT – P.15
- Làm các câu 1;2;3;4 phần ôn chương I SGK .
- Tiết sau tiếp tục luyện và ôn tập 
BỔ SUNG : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_16_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc