Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Lê Duy Đại

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Lê Duy Đại

I. Mục đích, yêu cầu

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức kiến thức của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì 1

*Kiến thức dành cho HS khuyết tật: Kiểm tra đánh giá nhận thức kiến thức của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì 1 ( đảm bảo thực hiên được 50% yêu cầu)

2. Năng lực:

- Năng lực chung: Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu, năng lực ngôn ngữ, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.

 - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

3. Phẩm chất: làm bài cẩn thận, chính xác

II. Thiết bị dạy học và học liệu

- Thiết bị dạy học : Máy tính , ĐDDH .

- Học liệu: Đề kiểm tra phô tô, kế hoạch bài dạy.

III. Tiến trình dạy học

 

doc 4 trang tuelam477 17940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Lê Duy Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàydạy: 05/11/2020 Ngày dạy: 6A: 09/11/2020
	 6B: 12/11/2020
Tiết 28-29 : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Cả số học và hình học)
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức kiến thức của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì 1 
*Kiến thức dành cho HS khuyết tật: Kiểm tra đánh giá nhận thức kiến thức của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì 1 ( đảm bảo thực hiên được 50% yêu cầu)
2. Năng lực: 
- Năng lực chung: Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu, năng lực ngôn ngữ, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. 
 - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
3. Phẩm chất: làm bài cẩn thận, chính xác
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
- Thiết bị dạy học : Máy tính , ĐDDH .
- Học liệu: Đề kiểm tra phô tô, kế hoạch bài dạy.
III. Tiến trình dạy học
1.Ma trận đề kiểm tra
 Cấp 
 độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hơp - Lũy thừa với số mũ tự nhiên -Thứ tự thực hiện các phép tính
- Cách viết tập hợp, tính số phần tử của tập hợp
-
- Nhận biết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên
 - Tính đúng kết quả một phép tính 
- Thực hiện được các phép tính trong tập hợp N
- Giải thành thạo bài toán tìm x
Tính được tổng một dãy số có quy luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,6
16%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
1
1
10%
7
5,6
56%
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; tính chất chia hết của 1 tổng; ước và bội ; phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
Nhận biết dấu hiệu chia hết của 1 tổng, phân tích 1 số ra thừ số nguyên tố
Tìm được các số chia hết cho 3, cho 5
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,8
8%
1
1
10%
3
1,8
18%
3. Đoạn thẳng - Tia
Nhận biết kí hiệu điểm không thuộc đường thẳng,khái niệm đoạn thẳng, 2 tia đối nhau, cách xác định đường thẳng
Vẽ được hình theo diễn đạt bằng lời, kiểm tra kiến thức kĩnh hội về hai tia đối nhau, trùng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,6
16%
1
1
10%
5
2,6
26%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
10
4
40%
3
3,5
35%
1
1,5
15%
1
1
10%
15
10
100%
2. Đề kiểm tra
I .Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 : Cho tập hợp . Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là :
 C. 
 D. 
Câu 2 : Tập hợp có số phần tử là :
14 B. 15 C. 16 D. 25
Câu 3 : Số tự nhiên liền trước của số là :
 B. a C. D. 
Câu 4 : Kết quả của phép tính là :
 B. C. D. 
Câu 5 : Tổng không chia hết cho số nào dưới đây ?
7 B. 3 C. 9 D. 2
Câu 6 : Kết quả phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:
 A.	2.9 B. 2.2.3 C. 3.6 D. 2.3.3
Câu 7 : Hai tia đối nhau là :
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng C. Hai tia có vô số điểm chung
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia chung gốc
Câu 8 : Có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
Một đường thẳng C. Hai đường thẳng
Vô số đường thẳng D. Không vẽ được đường thẳng nào.
Câu 9 : Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng
 C. 
 D. 
Câu 10 : Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là :
Tia PQ B. Đoạn thẳng PQ C. Tia OP D. Đường thẳng PQ 
II- Tự luận (6,0 điểm)
Câu 11:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 
 a) 168 + 74 + 332 + 226 ;	b) 
 c) 25 : {650 : [500 - (125 + 7. 35)]}
 Câu 12: (1,5 điểm): Tìm là số tự nhiên, biết:
 a) 	b) 	c) và 
Câu 13:(1,0 điểm): Cho các số 335; 6713; 9162; 120; 991. Hỏi trong các số đã cho:
 a) Số nào chia hết cho 3?
 b) Số nào chia hết cho 5?
Câu 14: (1,0 điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A Î Ox, điểm B Î Oy.
Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 15: (1 điểm): Tính tổng: S = 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
----------- Hết-------------
3. Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
Nội dung
Điểm
I – Trắc nghiệm
1-10
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
B
C
A
D
B
A
D
B
(Mỗi đáp án đúng được 0,4đ)
4,0
II- Tự luận
11
a) 168 + 74 + 332 + 226 
= 168+ 332 + 74 + 226 = (168+ 332) + (74 + 226) 
0,25
= 500 + 300 = 800
0,25
b) 
0,25
0,25
d) 25:{650:[500- (125 + 7. 35)]}= 25:{650: [500 – (125 + 245)]}
0,25
= 25 : { 650 : [ 500 – 370 ] }
= 25 : { 650 : 130 }
= 25 : 5 = 5
0,25
12
0,25
0,25
0,25
0,25
Vì nên x B(12) = và 
0,25
Vậy 
0,25
13
a) Các số chia hết cho 3: 9162; 120
0,5
b) Các số chia hết cho 5 : 335; 120
0,5
14
Vẽ hình đúng 
0,25
a) Hai tia AB và Oy không trùng nhau.Vì chúng không chung gốc
0,25
b) Ax và Ay là hai tia đối nhau 
0,25
Vì chúng có chung gốc A và tạo thành đường thẳng xy
0,25
 15
 S = 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + (49 + 52) + (50 +51)
0,5
= 101 + 101 + 101 + + 101 + 101 ( có 50 cặp)
= 101.50 = 5050
0,5
Tổng
10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_2829_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_ho.doc