Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 1 - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 1 - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN. Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN .

 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỉ năng tính toán , phân tích ra TSNT , tìm BCNN . Vận dụng vào giải các bài toán

 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phu BT 155, phấn màu .

2/ Đối với HS : BT về nhà .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

5 Kiểm tra bài cũ

a. Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số ?

Tìm BCNN (10 , 12 , 15)

b. Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 .

Tìm BCNN (8 , 9 , 11) - Treo bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra .

- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp làm BT và chú ý theo dõi .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm .

- HS 1 : trả lời và làm BT 150 a

 BCNN (10 , 12 , 15) = 60

-HS 2:nêu qui tắc và làm BT 150 b

 BCNN (8 , 9 , 11) = 792

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 1 - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 tiết : 36
Ngày soạn : 31/10/2015
Ngày dạy : 
 (BỘI CHUNG NHỎ NHẤT)
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN. Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN .
 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỉ năng tính toán , phân tích ra TSNT , tìm BCNN . Vận dụng vào giải các bài toán 
 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phu BT 155ï, phấn màu .
2/ Đối với HS : BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
5
Kiểm tra bài cũ 
a. Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số ?
Tìm BCNN (10 , 12 , 15)
b. Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 .
Tìm BCNN (8 , 9 , 11)
- Treo bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra .
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp làm BT và chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- HS 1 : trả lời và làm BT 150 a
 BCNN (10 , 12 , 15) = 60
-HS 2:nêu qui tắc và làm BT 150 b
 BCNN (8 , 9 , 11) = 792
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm BC thông qua tìm BCNN 
10
Để tìm BC của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
2.Tìm BC thông qua tìm BCNN 
.
- Tìm x Ỵ N biết :
 x 8 ; x 18 ; x 30 và x < 1000
- Yêu cầu HS xem lại VD 2 ở bài học trước và tiến hành hoạt động nhóm .
- Cho nhận xét chéo .
- Chốt lại cách làm , cho HS đọc phần đóng khung SGK – P.59 
* Củng cố :
 Tìm số tự nhiên a , biết a < 1000 và a 60 ; a 280 
- Cho HS làm độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- Quan sát , tìm hiểu đề bài .
- Hoạt động nhóm .
- Theo đề bài :
x 8 ; x 18 ; x 30 và x < 1000
ta có : x Ỵ BC (8 , 18 , 30) và x <1000
Vậy BCNN(8 , 18 , 30) = 360 
Nên A = 0 ; 360 ; 720 
- Nhận xét .
- Đọc theo yêu cầu của GV , ghi bài .
 Þ a Ỵ BC (60 ,280) 280)
 a 60 
 a 280
BCNN (60 , 280) = 840 
Vì a < 1000 ; nên a = 840 
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : Luyện tập
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b
28
BT 152 SGK – P.59
BT 153 SGK – P.59
BT 154 SGK – P.59
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Treo bảng phụ cách giải :
Þ a Ỵ BC (15 , 18)
 a 15 
 a 18
B(15) = 0;15 ;30 ; 45 ; 60 ; 75; 90;...
B(18) = 0; 18 ; 36 ; 54 ; 72 ; 90 ; ...
Vậy BC (15 , 18) = 0 ; 90 
Vì a nhỏ nhất , khác 0 nên a = 90 .
- Cho HS nhận xét lời giải .
- Cho HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS nêu hướng giải .
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm .
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Giả sử gọi a là số HS của lớp 6C , thì a có quan hệ như thế nào với 4 số đã cho ?
- Gọi 1 HS lên giải bảng , cả lớp cùng thực hiện .
Cho HS làm BT 155(Bảng phụ)
-Xong: So sánh tích của a.b với tích của ƯCLN(a , b) .BCNN(a , b)
- Nếu HS điền sai , cho HS khác bổ sung .
- Đọc đề bài , cả lớp quan sát bảng phụ để trả lời .
- Giải đúng , nhưng nên giải theo cách tìm BCNN .
- Tìm BCNN ® BC (30 , 45) .
- BCNN (30 , 45) = 90 
Þ BC (30 , 45) 
 = 0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; 450 - Đọc đề bài .
- Theo đề bài a là bội của các số đã cho .
- Ta có :
 a Ỵ BC (2 ,3,4, 8) và 35 £ a £ 60
Vì BCNN (2 , 3 , 4 , 8) = 24 
Þ a = 48 
- Lần lượt từng HS lên bảng điền .
- So sánh .
ƯCLN(a , b).BCNN(a , b)=a.b
Hoạt động 4 : Dặn dò
2
- Oân lại bài học , xem các dạng BT đã sữa .
- Làm BT 189 , 190, 191 SBT-P.25
- Hướng dẫn bài tập 156 SGK:
 Xem x là gì của 12,21,28? Và điều kiện 150<x<300

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_36_luyen_tap_1_tran_hai_nguyen_tru.doc