Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương .
2/- Kỹ năng : Rèn luyện khả năng tư duy , kỉ năng tính toán hợp lý .
3/- Thái độ : Trình bày rõ ràng , mạch lạc , chính xác .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Đề kiểm tra.
2/- Đối với HS : Ôn lại các kiến thức đã học , xem lại các dạng BT đã giải
III-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL
Dấu hiệu chia hết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % Nhận biết được các dấu hiệu chia hết Hiểu được dấu hiệu chia hết
1
0,5
5% 1
1,5
15% 2
2
20%
UWCLN VÀ BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % Nhận biêt được bội của một số Hiểu được BCNN và ƯCLN Biết áp dụng BCNN để giải BT
1
0,5
5% 2
1
10% 1
2
20% 4
3,5
35%
Tuần : 13 tiết : 39 Ngày soạn : 29/10 Ngày dạy : KIỂM TRA TIẾT I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương . 2/- Kỹ năng : Rèn luyện khả năng tư duy , kỉ năng tính toán hợp lý . 3/- Thái độ : Trình bày rõ ràng , mạch lạc , chính xác . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Đề kiểm tra. 2/- Đối với HS : Ôn lại các kiến thức đã học , xem lại các dạng BT đã giải III-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu chia hết Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được các dấu hiệu chia hết Hiểu được dấu hiệu chia hết 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% UWCLN VÀ BCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biêt được bội của một số Hiểu được BCNN và ƯCLN Biết áp dụng BCNN để giải BT 1 0,5 5% 2 1 10% 1 2 20% 4 3,5 35% Lũy thừa ,số nguyên tố,hợp số Dạng toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được số nguyên tố hợp số,phân tích ra thừa số nt Hiểu được nhân,chia lũy thừa,tính chất chia hết Tìm được các giá trị của x 2 1 10% 1 1,5 15% 2 2 20% 5 4,5 45% Tổng 4 1,5 20% 2 1 10% 2 3 30% 3 4 40% 8 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I:TRẮC NGHIỆM:HS chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Câu1: a)Một số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2. b)Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. c)Một số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. d)Cả a,b,c đều đúng. Câu2:Phân tích 72 ra thừa số nguyên tố ta được: a)72=8.9 b)72=23.32 c)72=23.3 d)72=22.32 Câu3: ƯCLN(12;30) là: a)3 b)12 c)6 d)30 Câu4:BCNN(60;180) là: a)180 b)60 c)90 d)30 Câu5:Các số tự nhiên thỏa mãn xB(12) và 20<x<50 là a)x=24 b)x=36 c)x=48 d)x=24;36;48 Câu6: a)Số 0 là số nguyên tố b)Số 1 là hợp số c)Số 1 là số nguyên tố d) a,b,c đều sai\ PHẦN II:TỰ LUẬN (7điểm) ĐỀ ĐÁP ÁN Câu 1 : ( 1,5điểm ) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 . Điền chữ số vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9 . Câu 2 : ( 1,5 điểm ) Điền dấu X thích hợp vào ô trống Câu Đúng Sai 128 : 124 = 122 143.23 = 283 102 < 1000 ƯCLN (6 , 12) = 6 Nếu a 2 và a 3 thì a 6 Số chia hết cho 2 là số nguyên tố Câu 3 : (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x ; biết : 2x – 138 = 72 42x = 39.42 – 37.42 Câu 4 : ( 2 điểm ) Một trương tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 HS tham quan bằng ôtô . Biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai . Tìm số HS đi tham quan . Câu 1: a. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 . 1đ b. 315 0,5đ Câu 2 : mỗi câu 0,25 đ Câu Đúng Sai 128 : 124 = 122 X 143.23 = 283 X 102 < 1000 X ƯCLN (6 , 12) = 6 X Nếu a 2 và a 3 thì a 6 X Số chia hết cho 2 là số nguyên tố X Câu 3 : mỗi câu 1 điểm 2x – 138 = 72 2x = 72 + 138 ( 0,25 đ ) 2x = 210 ( 0,25 đ ) x = 210 : 2 = 105 ( 0,5 đ ) 42x = 39.42 – 37.42 42x = (39 – 37).42 ( 0,25 đ ) 42x = 2.42 ( 0,25 đ ) x = ( 2.42 ) : 42 ( 0,25 đ ) x = 2 ( 0,25 đ ) Câu 4 : Gọi a là số HS tham quan Vậy a là BC (40 , 45 ) và 700 £ a £ 800 BCNN (40 , 45) = 23.32.5 = 360 (1đ ) BC (40 , 45) = 0 ; 360 ; 720 ; ... ( 0,5 đ ) Vì 700 £ a £ 800 . Nên a = 720 ( 0,5 đ )
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_39_kiem_tra_45_phut_tran_hai_nguye.doc