Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I . MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên .

2/ Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng qui tắc .

3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác .

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , mô hình trục số nằm ngang .

2/ Đối với HS : Xem trước bài mới , thước có chia đơn vị .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

7 Kiểm tra bài cũ

Tập gồm những số nào? Viết kí hiệu .

So sánh gía trị và vị trí của điểm 2 và 4 . - Nêu câu hỏi và gọi 1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm . - Trả lời như SGK

=

2 < 4="" ;="" điểm="" 2="" nằm="" bên="" trái="" điểm="" 4="">

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 2300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 tiết : 42
Ngày soạn : 2/11/2015
Ngày dạy : 
 § 3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 
I . MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : Biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . 
2/ Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng qui tắc .
3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , mô hình trục số nằm ngang .
2/ Đối với HS : Xem trước bài mới , thước có chia đơn vị .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7
Kiểm tra bài cũ
Tập gồm những số nào? Viết kí hiệu .
So sánh gía trị và vị trí của điểm 2 và 4 .
- Nêu câu hỏi và gọi 1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- Trả lời như SGK 
	= 
2 < 4 ; điểm 2 nằm bên trái điểm 4 .
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : So sánh 2 số nguyên
12
1. So sánh 2 số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) , điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b .
* Chú ý : số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a a).
* Nhận xét :
- Mọi số ng.dương đều > 0
- Mọi số ng.âm đều < 0
- Mọi số ng.âm đều nhỏ hơn bất kì số ng.dương nào 
- Hãy so sánh giá trị và vị trí của số 3 và số 5 .
- Hãy rút ra nhận xét về so sánh 2 số tự nhiên .
- Tương tự trong 2 số nguyên khác nhau , có 1 số nhỏ hơn số kia .
 a nhỏ hơn b : a < b
 b lớn hơn a : b > a 
- Gọi 1 HS đọc nhận xét .
- Treo bảng phụ hình 42 , yêu cầu HS làm ?1 .
- Cho lớp nhận xét .
- Có số nguyên nào lớn hơn – 5 và nhỏ hơn – 4 không ?
- Giới thiệu cho HS số liền sau và số liền trước .
- Gọi 1 HS đọc chú ý SGK – P.71 
- Cho HS làm ?2 
- So sánh số nguyên dương với số 0.
- So sánh số nguyên âm với số 0.
- So sánh số nguyên dương với số nguyên âm .
- Gọi 1 HS đọc nhận xét SGK .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 11 , 12 SGK – P.73 
- Cho nhận xét chéo .
3 < 5 ; điểm 3 nằm bên trái điểm 5 .
- Trả lời theo SGK .
- HS đọc nhận xét , cả lớp ghi bài .
1 HS lên bảng điền .
- Nhận xét và sữa sai .
- Dựa vào trục số trả lời .
- Đọc chú ý , cả lớp ghi bài .
- Trả lời miệng , HS khác nhận xét .
- Số nguyên dương > 0 .
- Số nguyên âm < 0 .
- Số nguyên dương > số nguyên âm.
- Đọc nhận xét , ghi bài .
- Hoạt động theo nhóm .
- Treo bảng nhóm , nhận xét chéo .
Hoạt động 3 : Gía trị tuyệt đối của 1 số nguyên
16
2. Gía trị tuyệt đối của 1 số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a . 
VD : ï11ï= 11 ;
 ï-25ï = 25
 ï 0 ï = 0
* Nhận xét : (SGK)
- Trên trục số , 2 số đối nhau có đặc điểm gì ?
- Điểm 3 và (-3) cách điểm 0 bao nhiêu đơn vị ?
- Cho HS làm BT ?3 
- Giới thiệu cho HS khái niệm giá trị tuyệt đối .
- Cho HS làm ?4 .
- GTTĐ của số 0 là gì ?
- GTTĐ của số nguyên dương là gì?
- GTTĐ của số nguyên âm là gì ?
- GTTĐ của 2 số đối nhau thì như thế nào ?
- Cho HS đọc nhận xét SGK .
- Cách đều điểm 0 và nằm về 2 phía của 0 .
- Điểm 3 và (-3) cách điểm 0 là 3 đơn vị .
- Trả lời miệng .
- Lắng nghe , ghi bài .
- Trả lời miệng .
- Là số 0 .
- Là chính nó .
- Là số đối của nó .
- Bằng nhau 
- Đọc nhận xét , ghi bài .
Hoạt động 4 : Củng cố
8
BT 14,15 SGK
1. Trên trục số nằm ngang , số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào ? Cho VD .
- So sánh (-1000) và 2 .
2. Thế nào là GTTĐ của một số nguyên a ?
Nêu các nhận xét về GTTĐ của 1 số . Cho VD .
3. BT 14,15 SGK – P.73.
* Giới thiệu : có thể coi mỗi số nguyên gồm 2 phần là dấu và số , phần số là GTTĐ của nó .
- Trả lời theo SGK .
- Cho VD .
(-1000) < 2 
- Trả lời như SGK , cho VD .
- Làm BT 14,15 SGK .
Hoạt động 5 : Dặn dò
2
- Học thuộc kiến thức .
- Làm BT 16 , 17 SGK – P.73
- BT 17 ® 22 SBT – P.57 
- Lắng nghe , ghi BT về nhà .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_42_thu_tu_trong_tap_hop_cac_so_ngu.doc