Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh biết tìm số phần tử cuả một tập hợp, tìm tập hợp con của một tập hợp cho trước .

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết hai tập hợp bằng nhau , sử dụng đúng chính xác các ký hiệu , .

3/- Thái độ : vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập .

II- CHUẨN BỊ :

1/- GV : Bảng phụ .

2/- HS : On lại bài trước và làm các bài tập về nhà.

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra

5 a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

b) Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?

 _ Kiểm tra sĩ số

_ Kiểm tra bài cũ :Đặt lần lượt các câu hỏi a,b.

_Nhận xét cho điểm. HS trả lời câu hỏi cuả GV

_HS khác chú ý bạn trả lơì để nhận xét .

 

doc 3 trang huongdt93 06/06/2022 1480
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LUYỆN TẬP 
Tuần : 2 tiết : 5
Ngày soạn : 15/8/2015
Ngày dạy : . .
 (PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP)
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh biết tìm số phần tử cuả một tập hợp, tìm tập hợp con của một tập hợp cho trước .
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết hai tập hợp bằng nhau , sử dụng đúng chính xác các ký hiệu , .
3/- Thái độ : vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- GV : Bảng phụ .
2/- HS : Oân lại bài trước và làm các bài tập về nhà.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
5
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? 
b) Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?
_ Kiểm tra sĩ số 
_ Kiểm tra bài cũ :Đặt lần lượt các câu hỏi a,b.
_Nhận xét cho điểm.
HS trả lời câu hỏi cuả GV
_HS khác chú ý bạn trả lơì để nhận xét .
2/- Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP
10
Bài tập 21 trang 4
Số phần tử cuả tập hợp B là 90
Vì 99 -10 +1 =90
 _ GV gợi ý A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20 .
 _Hướng dẫn cách tìm phần tử cuả tập hợp A như SGK, công thức để tập hợp các phần tử một cách tổng hợp .
_ Gọi 1 hs lên bảng tìm số phần tử trong tập hợp B .
_Nhận xét cho điểm.
_Lắng nghe gợi ý của GV.
_Giải bài tập 21 trang 14
 có 20 -8 +1 =13 phần tử .
_ Dựa theo công thức tổng quát trong SGK tìm số phần tử trong tập hợp B
B = 10, 11, 12, ...99
Có 99 -1=90 phần tử .
10
Bài tập 23 trang 14
 _ Số phần tử cuả tập hợp D là 
( 99 -21 ) : 2 +1 =40
_ Số phần tử cuả tập hợp E là 
( 96 -32 ) : 2 +1 =33
_ Yêu cầu hs hoạt động nhóm và làm theo các yêu cầu :
+ Nêu công thức tổng quát tính số phần tử cuả tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b ( a< b), các số lẻ từ m đến n vơí (m < n )
+Tính số phần tử trong tập hợp D và tập hợp E
_ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
_ Kiểm tra bài các nhóm đánh giá nhận xét .
_ Hoạt động nhóm giải Bt 
 + Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có 
( b - a ) :2 +1 ( phần tử )
+ tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có 
( n -m ):2+1( phần tử )
tập hợp E , D có số phần tử là D = 21, 23, 25 ...99
có (99-21 0:2 +1 = 40 phần tử 
E = 33,34,.....96 
có ( 96 -32 ) :2+1 =33 phần tử 
 _Từng nhóm nhận xét lẫn nhau. 
8
BT 22/ trang 14 
a) C = 0,2,4,6,8
b) L = 11,13,15,17,19
c) A = 18,20,22
d) B = 25,27,29,31
Bài tập 24/14SGK
A N 
B N 
N* N
Hoạt động 4:
_ Cho HS đọc và tìm hiểu đề 
_ Gọi 2 hs lên bảng giải BT các hs khác làm vào giấy trong .
__ Chọn 4 bài HS chấm điểm tập.
_ Cho HS nhận xét bài tập trên bảng .(và cả bài làm trong tập của HS).
_ Treo bảng phụ BT 24 SGK
_ Cho HS quan sát và gọi 1 HS lên bảng giải .
_Gọi hs khác nhận xét.
_Nhận xét cho điểm.
 _ Đọc và tìm hiểu đề bài 
 _ 2 hs lên bảng làm BT 
 Số hs còn lại làm vào trong tập. 
_ Nhận xét bài làm cuả bạn .
_HS lên bảng giải bài tập 24 SGK.
_HS khác nhận xét bài của bạn trên bảng. 
5
Bài tập 25 trang 14
A = indo, mianma tl,vn
Hoạt động 5 
_ Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài 25 (SGK)
_ Gọi Hs đọc đề bài
_ Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu:
+HS1 : Viết tập hợp A các nước có điện tích lớn nhất.
+HS2 : Viết tập hợp các nước có diện tích nhỏ nhất.
_ Treo bảng phụ có ghi đề BT . Gọi A là tập hợp hs lớp 6A có 2 điểm 10 trở lên, B là tập hợp HS lớp 6A có 3 điểm 10 trở lên , M là tập hợp hs lớp 6A có 4 điểm 10 trở lên. dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa 3 tập hợp trên 
Đọc đề bài 
_Lên bảng giải BT
HS1= indo, mianma tl,vn
HS2= xingapo, Brunây, cpc
Đọc đề bài và mô tả trước bằng hình vẽ
 vẽ hình B A 
 M B
 M A 
Hoạt động 6 Củng cố – Dặn dò 
5
Củng cố – Dặn dò 
BT1:Cho VD về các tập hợp:
A = B
M K
BT2:Tìm số phần tử của tập hợp B?
 B = 1,3,.., 97,99
 _ Ôn kỹ nội dung bài đã học .
 _Làm thêm các BT trong SBT.Ghi BT làm thêm (ND).
*Gợi ý :tương tự như các BT đã làm.
 _ Xem trước bài "phép cộng và phép nhân" 
_Lắng nghe và ghi bài tập làm thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_5_bai_5_luyen_tap_tran_hai_nguyen.doc