Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 52: Quy tắc dấu ngoặc - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc .
2/ Kỹ năng : Biết khái niệm tổng đại số viết gọn và phép biến đổi trong tổng đại số .
3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ qui tắc , phấn màu .
2/ Đối với HS : Ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7 Kiểm tra bài cũ
a. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu .
Tính : (-7) + (-3) và (-7) + 3
b. Phát biểu qui tắc trừ số nguyên . Tính : (-15) –8
- Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi lần lượt 2 HS lên kiểm tra .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- Mỗi HS trả lời 1 câu , cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét .
- Nhận xét .
Tuần : 17 tiết : 52 Ngày soạn 21/11/2015 Ngày dạy § 8 QUI TẮC DẤU NGOẶC I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc . 2/ Kỹ năng : Biết khái niệm tổng đại số viết gọn và phép biến đổi trong tổng đại số . 3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ qui tắc , phấn màu . 2/ Đối với HS : Ôân kiến thức cũ , dụng cụ học tập . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 7 Kiểm tra bài cũ a. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu . Tính : (-7) + (-3) và (-7) + 3 b. Phát biểu qui tắc trừ số nguyên . Tính : (-15) –8 - Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi lần lượt 2 HS lên kiểm tra . - Cho lớp nhận xét . - Đánh giá , cho điểm . - Mỗi HS trả lời 1 câu , cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét . - Nhận xét . Hoạt động 2 : Qui tắc dấu ngoặc 20 1. Qui tắc dấu ngoặc Vd: - (- 3 + 5 + 4) = - 6 +3 – 5 - 4 = -6 Vậy - (- 3 + 5 + 4) = +3 – 5 - 4 = -6 * Qui tắc : (SGK) VD : (SGK) - Cho HS làm ?1 - Qua ?1 ta rút ra được nhận xét gì ? - Tương tự hãy so sánh số đối của tổng (-3 + 5 + 4) với tổng các số đối của các số hạng . - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước ta làm như thế nào ? - Cho HS làm ?2 - Cho lớp nhận xét . - Gọi vài HS đọc qui tắc SGK . - Cho HS làm VD (SGK) * Nhấn mạnh : 2 cách thực hiện (bỏ () trước hoặc bỏ [] trước ) . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 - Lần lượt 2 HS lên bảng làm . - Nhận xét . - Số đối của 1 tổng bằng tổng các số đối của các số hạng . - (- 3 + 5 + 4) = - 6 3 + (-5) + (-4) = -6 Vậy - (- 3 + 5 + 4) = 3 + (-5) + (-4) - Ta phải đổi dấu các số hạng . 2 HS giải bảng , cả lớp làm việc độc lập . - Nhận xét . - Đọc qui tắc , ghi bài . - Làm VD (SGK) - Hoạt động theo nhóm , đại diện lên trình bày . - Nhận xét chéo . Hoạt động 3 : Tổng đại số 10 2. Tổng đại số : Một dãy các phép tính cộng , trừ các số nguyên được gọi là 1 tổng đại số . VD : 5 + (-3) – (-6) – (+7) = 5 + (-3) + (+6) + (-7) = 5 – 3 + 6 – 7 = 1 * Chú ý : - Ta có thể thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng theo dấu của chúng . - Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng , cần chú ý khi dấu “ – “ đằng trước thì phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc - Giới thiệu : tổng đại số là 1 dãy các phép tính cộng , trừ các số nguyên . - Khi viết tổng đại số : bỏ dấu “ +” và dấu ngoặc . - Cho HS thực hiện viết gọn tổng đại số . *Giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số . - Thay đổi vị trí các số hạng . - Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu “ + “ ; “ – “ đằng trước - Thực hiện VD (SGK) . - Nghe GV giới thiệu và ghi chú ý . - Thực hiện các VD – P.85 Hoạt động 4 : Củng cố 7 - Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc dấu ngoặc . - Thế nào là 1 tổng đại số . - Cho HS làm BT 57 SGK-P.85 - Cho lớp nhận xét . - Cho HS làm BT 59 SGK-P.85 - Cho lớp nhận xét . 4 HS giải bảng , cả lớp cùng thực hiện - Nhận xét . a. (2736 – 75) – 2736 = (2736 – 2736) – 75 = - 75 b. (-2002) – (57 – 2002) = (-2002) – 57 + 2002 = - 57 = - 57 - Nhận xét . Hoạt động 5 : Dặn dò 1 - Học thuộc các qui tắc . - Làm BT 58 , 60 SGK-P.85 . BT 89 ® 92 SBT-P.65 Hướng dẫn : BT 58:Thực hiện các phép tính như đã học.Câu b bỏ dấu ngoặc rồi tính. BT 60 Bỏ dấu ngoặc,dùng các tính chất đã học tìm cách tinh nhanh nhất.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_52_quy_tac_dau_ngoac_tran_hai_nguy.doc