Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kì 1 - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giưã N, N*,Z,số và chữ số, thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau , biểu diễn 1 số trên trục số .
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số .
3/ Thái độ : Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Câu hỏi ôn tập, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng .
2/ Đối với HS : Ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 Kiểm tra bài cũ
a. Nêu ký hiệu của tập hợp các số tự nhiên , các số nguyên .
b. Điền vào ô các dấu , cho thích hợp :
2 Z ; -3 N ; 0 N*
- Đặt lần lượt các câu hỏi a,b .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- HS trả lời và thực hiện
2 Z
-3 N
0 N*
- Nhận xét .
Tuần : 18 tiết : 55 Ngày soạn : 22/11/2015 Ngày dạy : I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giưã N, N*,Z,số và chữ số, thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau , biểu diễn 1 số trên trục số . 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số . 3/ Thái độ : Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Câu hỏi ôn tập, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng . 2/ Đối với HS : Ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 Kiểm tra bài cũ a. Nêu ký hiệu của tập hợp các số tự nhiên , các số nguyên . b. Điền vào ô các dấu , cho thích hợp : 2 Z ; -3 N ; 0 N* - Đặt lần lượt các câu hỏi a,b . - Cho lớp nhận xét . - Đánh giá , cho điểm . - HS trả lời và thực hiện 2 Z -3 N 0 N* - Nhận xét . Hoạt động 2 : . Ôn tập chung về tập hợp 12 8 1. Ôn tập chung về tập hợp a. Có 2 cách viết 1 tập hợp + Liệt kê các phần tử của tập hợp . + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó . VD: A = 0;1; 2 ;3 hoặc A = x N / x < 4 VD : A = 5 có 1 pt B = -2, -3, -4, -5 C = x N D = x N / x + 5 =3 Tập hợp con VD : A = 1, 3 B = 1,2, 3 A B Nếu A B , B A thì A = B - Để viết 1 tập hợp người ta có những cách nào ? - Cho VD gọi HS lên bảng ghi 2 cách viết tập hợp A vơí A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 . -Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ? - Yêu cầu HS lấy ví dụ minh họa cho mỗi trường hợp . - Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? Cho VD . -Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ? Trả lời có 2 cách + Liệt kê các phần tử của tập hợp + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó - Một tập hợp có thể có 1 phần tử , nhiều phần tử vô số phần tử hoặc không chưá phần tử nào . - Lên bảng ghi VD. - Nếu mọi phần tử thuộc tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B - Lên bảng ghi VD. - HS đứng tại chổ trả lời.Xong lên bảng ghi . Hoạt động 3: Tập hợp N, tập hợp Z 15 2. Tập hợp N, tập hợp Z Thứ tự trong N, trong Z Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có 01 số nhỏ hơn số kia - Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số bé hơn sẽ nằm bên trái điểm biểu diễn - Mỗi số chỉ có duy nhất 1 số liền trước và 1 số liền sau - Thế nào là tập hợp N, tập N*.Biểu diễn các tập hợp đó ? - Mối quan hệ giưã các tập hợp đó như thế nào ? -Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên . hãy nêu thứ tự trong Z? - Trên trục số nằm ngang , nếu a < b thì điểm biểu diễn điểm a nằm phiá bên nào của điểm b ? - Cho HS lên bảng biểu diễn các số -3, -2 ,0,1 lên trục số -Tìm số liền trước của 3, số liềøn sau của –5 . - Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên * Khẳng định lại kiến thức trọng tâm - Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên , kí hiệu : N = 0,1,2,3,... - Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 , kí hiệu : N* = 1,2,3,.... - Tập hợp Z là tập hợp các số nguyên gồm số nguyên âm số nguyên dương và số 0 , kí hiệu Z = ..., -2,-1,0,1,2,... Mối quan hệ giưã N, N*, Z N* N Z - Đứng tại chổ trả lời. - Biểu diễn các số đã cho lên trục số - Liền trước số 3 là số 2 - Liền sau số -5 là -4 - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 - Mọi số nguyên âm đều bé hơn số nguyên dương . Hoạt động 4 : Dặn dò 5 - Ôn lại cách tìm giá trị tuyệt đối , cộng , trừ số nguyên . - Tiết sau ôn tập tiếp theo . - Lắng nghe .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_55_on_tap_hoc_ki_1_tran_hai_nguyen.doc