Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 57-59: Kiểm tra 45 phút (Bài số 2) - Năm học 2019-2020

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 57-59: Kiểm tra 45 phút (Bài số 2) - Năm học 2019-2020

Câu 1 (2 điểm)

a) Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên) (tổng không quá 4 số hạng, số hạng của tổng là số tự nhiên nhỏ hơn 100)

b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 2 và 3 (hoặc chia hết cho cả 2 và 9 hoặc chia hết cho cả 3 và 5 hoặc chia hết cho cả 9 và 5) (số có ba chữ số dấu * ở hàng đơn vị) hoặc ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho cả 2 và 3 (hoặc chia hết cho cả 2 và 9 hoặc chia hết cho cả 3 và 5 hoặc chia hết cho cả 9 và 5) (kết quả là số có ba chữ số chọn ra từ 4 chữ số cho trước)

Câu 2 (2,5 điểm)

a) Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên (nhỏ hơn 20). Tìm giao của hai tập hợp đó (kết quả là một tập hợp không quá 3 phần tử).

b) Chứng tỏ các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số (cho trước hai số nhỏ hơn 100) hoặc chứng tỏ tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số (tổng có hai số hạng là số tự nhiên hoặc là tích không quá ba thừa số) hoặc thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố (hoặc hợp số) (số cần điền có hai chữ số)

Câu 3 (5,5 điểm)

a) Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của hai số (trường hợp vận dụng ƯC hai số cho trước nhỏ hơn 50, trường hợp vận dụng BC số tìm được nhỏ hơn 200)

b) Giải bài toán thực tế có vận dụng tìm ƯCLN hoặc BCNN của hai số.

c) Chứng minh phép chia hết (hoặc chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau hoặc tìm hai số tự nhiên a và b biết tích của chúng và ƯCLN hoặc BCNN).

 

doc 8 trang tuelam477 4620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 57-59: Kiểm tra 45 phút (Bài số 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/11/2019
Ngày giảng: 26/11/2019
Tiết 57-S39 : KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ HỌC (bài số 2)
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
 - Kỹ năng: đánh giá khả năng vận dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 9; cho 3 vào bài tập. Giải một số bài tập có vận dụng tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
 - Thái độ: ý thức ôn tập, làm bài, trình bày bài của học sinh.
B. Chuẩn bị
 - GV: Đề kiểm tra chẵn, lẻ cho mỗi học sinh
 - HS: Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
C. Nội dung
Hình thức kiểm tra: 100% tự luận.
Phạm vi kiến thức: tiết 22 đến tiết 41
D. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Ma trận nhận thức
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
 Điểm 
1
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
5
25
2
50
2
2
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6
30
3
90
3,5
3
Ước chung và bội chung. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất.
9
45
2,5
113
4,5
20
100
253
10
2. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Điểm 
1
2
3
4
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 1a
1
Câu 1b
1
2
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 2a
1,5
Câu 2b
1
Câu 3c
 1
3,5
Ước chung và bội chung. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 3a
2
Câu 3b
2,5
4,5
4,5
4,5
1
10
3. Hệ thống câu hỏi mở: 
Câu 1 (2 điểm)
a) Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên) (tổng không quá 4 số hạng, số hạng của tổng là số tự nhiên nhỏ hơn 100) 
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 2 và 3 (hoặc chia hết cho cả 2 và 9 hoặc chia hết cho cả 3 và 5 hoặc chia hết cho cả 9 và 5) (số có ba chữ số dấu * ở hàng đơn vị) hoặc ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho cả 2 và 3 (hoặc chia hết cho cả 2 và 9 hoặc chia hết cho cả 3 và 5 hoặc chia hết cho cả 9 và 5) (kết quả là số có ba chữ số chọn ra từ 4 chữ số cho trước)
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên (nhỏ hơn 20). Tìm giao của hai tập hợp đó (kết quả là một tập hợp không quá 3 phần tử).
b) Chứng tỏ các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số (cho trước hai số nhỏ hơn 100) hoặc chứng tỏ tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số (tổng có hai số hạng là số tự nhiên hoặc là tích không quá ba thừa số) hoặc thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố (hoặc hợp số) (số cần điền có hai chữ số)
Câu 3 (5,5 điểm)
a) Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của hai số (trường hợp vận dụng ƯC hai số cho trước nhỏ hơn 50, trường hợp vận dụng BC số tìm được nhỏ hơn 200) 
b) Giải bài toán thực tế có vận dụng tìm ƯCLN hoặc BCNN của hai số.
c) Chứng minh phép chia hết (hoặc chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau hoặc tìm hai số tự nhiên a và b biết tích của chúng và ƯCLN hoặc BCNN).
4. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1 (2 điểm)
a) Tổng sau có chia hết cho 9 không: S = 18 + 36 + 81
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5 
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 30 và là bội của 4. Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 6. Tìm giao của hai tập hợp A và B.
b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 3.4.5 + 6.7. 8 
Câu 3 (5,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên a biết: 12 a ; 30 a và a > 5
	b) Hai bạn Dung và Hà cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Dung cứ 6 ngày lại trực nhật, Hà cứ 10 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
c) Chứng minh rằng 24 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Đề lẻ
Câu 1 (2 điểm)
a) Tổng sau có chia hết cho 9 không: S = 27 + 63 + 72
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5 
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 35 và là bội của 3. Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 5. Tìm giao của hai tập hợp A và B.
b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.6.7 + 8.9.10
Câu 3 (5,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên a biết: 24 a ; 36 a và a > 10
	b) Hai bạn Lan và Hồng cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Lan cứ 9 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
c) Chứng minh rằng 21 và 50 là hai số nguyên tố cùng nhau.
5. Đáp án, biểu điểm
Đề chẵn
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 18 9; 36 9 và 81 9 => S 9 
1,0 điểm
b) 3 thì 2 + 7 + * = 9 + * 3 => * {0; 3; 6; 9} (1)
 5 thì {0; 5} (2)
Từ (1) và (2) => * = 0 
Ta được số 270 chia hết cho cả 3 và 5 
0,25 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25 điểm
2
a)A = {0;4; 8;12; 16; 20;24; 28}
 B = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
 A B = {0; 12; 24}
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) 3.4.5 2 và 6.7.8 2 => 3.4.5 + 6.7.8 2 
 3.4.5 + 6.7. 8 > 2 => có nhiều hơn 2 ước nên là hợp số
0,5 điểm
0,5 điểm
3
a) 30 a; 12 a và a >5 => a ƯC( 30; 12) và a > 5 
ƯCLN(30; 12) = 2.3 = 6 
ƯC(30; 12) = {1; 2; 3; 6} 
Vì a > 5 => a = 6 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) Gọi a là số ngày cần tìm 
Ta có a 6; a 10 và a nhỏ nhất 
=> a = BCNN (6; 10) 
BCNN(6; 10) = 2.3. 5 = 30 
Vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ta có 24 = 23. 3 ; 35 = 5.7
ƯCLN ( 24,35 ) =1 do đó 24 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau.
0,5 điểm
0,5 điểm
Đề lẻ
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 27 9; 63 9 và 72 9 => S 9 
1,0 điểm
b) 3 thì 5 + 1 + * = 6 + * 3 => * {0; 3; 6; 9} (1)
 5 thì {0; 5} (2)
Từ (1) và (2) => * = 0 
Ta được số 510 chia hết cho cả 3 và 5 
0,25 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25 điểm
2
a)A = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33}
 B = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}
 A B = {0; 15; 30}
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) 5.6.7 2 và 8.9.10 2 => 5.6.7 + 8.9.10 2 
 5.6.7 + 8.9.10 > 2 => có nhiều hơn 2 ước nên là hợp số
0,5 điểm
0,5 điểm
3
a) 24 a ; 36 a và a > 10=> a ƯC( 24; 36) và a > 10 
ƯCLN(24; 36) = 22.3 = 12 
ƯC(24; 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Vì a > 10 => a = 12 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) Gọi a là số ngày cần tìm 
Ta có a 9 ; a 12 và a nhỏ nhất 
=> a = BCNN (9; 12) 
BCNN(9; 12) =22.32 = 36 
Vậy sau ít nhất 36 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật . 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ta có 21 = 3.7 ; 50 = 2.52
ƯCLN (21,50) =1 do đó 21 và 50 là hai số nguyên tố cùng nhau.
0,5 điểm
0,5 điểm
6. Xem xét lại việc ra đề
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên ................................................................ 	KIỂM TRA 45 phút
Lớp: ........................................................................ Môn: số học 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề chẵn
Câu 1 (2 điểm)
a) Tổng sau có chia hết cho 9 không: S = 18 + 36 + 81
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 30 và là bội của 4. Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 6. Tìm giao của hai tập hợp A và B.
b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 3.4.5 + 6.7. 8 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (5,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên a biết: 12 a ; 30 a và a > 5
	b) Hai bạn Dung và Hà cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Dung cứ 6 ngày lại trực nhật, Hà cứ 10 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
c) Chứng minh rằng 24 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Họ và tên ................................................................ 	KIỂM TRA 45 phút
Lớp: ........................................................................ Môn: số học 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề lẻ
Câu 1 (2 điểm)
a) Tổng sau có chia hết cho 9 không: S = 27 + 63 + 72
b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 35 và là bội của 3. Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 5. Tìm giao của hai tập hợp A và B.
b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.6.7 + 8.9.10
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (5,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên a biết: 24 a ; 36 a và a > 10
	b) Hai bạn Lan và Hồng cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Lan cứ 9 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
c) Chứng minh rằng 21 và 50 là hai số nguyên tố cùng nhau.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_57_59_kiem_tra_45_phut_bai_so_2_na.doc