Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 70: So sánh phân số - Năm học 2019-2020 - Trường Trung học Cơ sở Hồng Quang
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được ps dương và ps âm.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu để ss hai ps.
- Viết được các ps đã cho dưới dạng các ps cùng mẫu dương để so sánh ps.
3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.
* Năng lực và phẩm chất:
- Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và suy luận toán học, NL tính toán, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về so sánh ps, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán,
- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết ,
- Phương pháp: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề,
- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.
2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
Ngày soạn: 13/4/2020. Ngày dạy: /4/2020 TUẦN 24 TIẾT 70. SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS phát biểu được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được ps dương và ps âm. 2. Kĩ năng : - Vận dụng được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu để ss hai ps. - Viết được các ps đã cho dưới dạng các ps cùng mẫu dương để so sánh ps. 3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học. * Năng lực và phẩm chất: - Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy và suy luận toán học, NL tính toán, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về so sánh ps, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán, - Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết , - Phương pháp: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v. 2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp: Sĩ số: 2. KTBC: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số 3. Bài mới: ND, PT tổ chức hoạt động Kiến thức cần đạt Dự kiến TH Hoạt động khởi động * MT: Tạo tâm thế học tập, hs có hứng thú muốn tìm hiểu về so sánh ps. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: DH hợp tác. - KTDH: KT học tập hợp tác. * ND: HS thực hiện phần A. * PT t/c hđ: - GV y/c HS hđ nhóm phần A. - HS thảo luận nhóm phần A vào bảng nhóm. 1 nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. Gv chốt và đvđ vào bài. a) ; ; b) Khi so sánh hai phân số cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương), phân số nào có tử nhỏ hơn thì ps đó nhỏ hơn. Ps nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. c) Hãy so sánh: HS thực hiện được nv. B. HĐ hình thành kiến thức * MT: - HS phát biểu được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được ps dương và ps âm. - Vận dụng được quy tắc so sánh hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu để ss hai ps. - Viết được các ps đã cho dưới dạng các ps cùng mẫu dương để so sánh ps. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, ... - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, động não, KT giao n/v. * ND: Tìm hiểu mục B.1/SHD * PT t/c hđ: - GV giao nv cho HS hđ cặp đôi thực hiện y/c 1a, 1b. - HS đọc, thực hiện yêu cầu phần 1 a,b và lên bảng trình bày chia sẻ trước lớp. - GV t/c nx. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu a) Quy tắc: SHD/Tr18. b) Luyện tập Điền số thích hợp vào ô trống. So sánh: HS thực hiện được nv. * ND: Tìm hiểu mục B.2/SHD * PT t/c hđ: Gv đặt vấn đề, ta đã biết quy đồng mẫu các phân số, biết so sánh hai phân số cùng mẫu. Vậy để so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? - GV y/c hs thảo luận cặp đôi đọc hiểu phần 2ab. ? Muốn so sánh 2 ps không cùng mẫu ta làm ntn? ? Viết hai ps dưới dạng có cùng một mẫu dương là làm ntn? - Gv chốt lại kiến thức. - GV y/c hs hđ cá nhân làm phần 2c - Gọi lần lượt từng hs lên bảng trình bày. - GV nx và chính xác hóa kq, chốt lại cách làm. - GV giới thiệu phân số âm, phân số dương. ? Thế nào là phân số dương, phân số âm? HS TL. Gọi hs đọc 2d - Cho hs hđ cặp đôi mục 2e. - HS hđ và báo cáo KQ. - GV nx. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu a) VD: So sánh 2 phân số và Ta có: vì - 15 > - 16 nên b) Quy tắc: SHD-Tr18. c) - So sánh các phân số sau: vì: ; So sánh các ps với 0 ; ; - So sánh: ; d) Nhận xét và chú ý. - NX: SHD-Tr19 - Chú ý: SHD- Tr19 e) Điền số thích hợp vào ô trống hoặc HS thực hiện được nv. C. HĐ luyện tập * MT: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào gq một số bài tập. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Thực hành-luyện tập, dh hợp tác. - KTDH: KT học tập hợp tác, KT động não, KT giao n/v. * ND: Làm các bài tập 1,2/SHD * PT t/c hđ: - GV cho hs hđ cặp đôi thực hiện bài 1, 2. - HS thực hiện nv. GV: theo dõi, đôn đốc, hỗ trợ các cặp đôi gặp khó khăn. - Gv gọi 1 vài cặp đôi chia sẻ đáp án và cách làm. Các cặp đôi khác nhận xét, bổ sung. GV: đánh giá và chốt cách làm Bài 1. a) giờ < giờ ; mét < mét; kg km/h ; b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6A1 thích nhất. Bài 2. a) b) c) HS thực hiện được nv. D.E. HĐ vận dụng và tìm tòi, mở rộng * MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế và tìm tòi, mở rộng những kiến thức liên quan. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập. - KTDH: KT giao n/v, KT động não. * ND: Làm bài 1,2/SHD * PT t/c hđ: - Khuyến khích HS nghiên cứu, làm bài 1,2 SHD. Sau đó chia sẻ với bạn ở tiết học tiếp. GV: đánh giá ở tiết học tiếp. 1. a) A: ; B: ; C: ; D: ; E: ; b)A: ; lưới ở hình B sẫm nhất. 2. Lớp 6A 6B 6C 6D Số HS nam 19 20 17 15 Số HS nữ 15 1 18 20 Nam/nữ < < < Vậy lớp 6B có số HS nam so với số HS nữ là nhiều nhất. 4. Củng cố: HĐ chung cả lớp: GV y/c HS nhắc lại các kt cơ bản về so sánh phân số 5. HDVN: - Ôn tập lại quy tắc cộng hai ps ở cấp 1. - Hoàn thành phần D.E. - Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số. Ngày soạn: 13/ 4 / 2020 TUẦN 24 TIẾT 71. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng : - Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học. * Năng lực và phẩm chất: - Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy lôgic, NL tính toán, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về phép cộng phân số, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán, - Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết , - Phương pháp: Vấn đáp, nhóm, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v. 2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp: Sĩ số: 2. KTBC: - Gv gọi 2 hs báo cáo kq thực hiện nv giao về nhà, mỗi hs trình bày một bài. - Hai hs lên bảng báo cáo, chia sẻ. - GV nx và đánh giá việc thực hiện nv của HS. 3. Bài mới ND, PT tổ chức hoạt động Kiến thức cần đạt Dự kiến TH Hoạt động khởi động * MT: Tạo tâm thế học tập, hs được luyện tập cộng 2 ps mà tử và mẫu đều dương. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: DH hợp tác. - KTDH: KT học tập hợp tác. * ND: HS thực hiện phần A. * PT t/c hđ: - GV y/c hs hđ cặp đôi trao đổi về cách cộng 2 PS ở tiểu học và thực hiện phép cộng các ps SHD đã cho. - HS làm báo cáo KQ. - GV QS và NX. ? Có thể thực hiện phép cộng tương tự như trên được không? c) HS thực hiện được nv. Hoạt động hình thành kiến thức * MT: - HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - HS cộng được hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Vấn đáp, dh hợp tác, thực hành - luyện tập, nêu và gq vấn đề, ... - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, động não, KT giao n/v. * ND: Tìm hiểu mục B.1/SHD * PT t/c hđ: - GV giao nv cho hs hđ chung cả lớp phần 1a và 1b. - HS đọc và nêu NX phần 1a. - GV nx. - HS đọc kĩ nội dung 1b và viết CT tổng quát. - HS đọc kĩ VD mẫu. - Gọi 1 HS lên bảng làm lại VD - Cho hs hđ cá nhân sau đó TL cặp đôi thực hiện 1c. - HS báo cáo KQ. - GV ghi nhận và ĐG. - Chú ý: +Với các ps có mẫu âm-> biến đổi thành các ps có mẫu dương và sau đó thực hiện phép cộng. + Rút gọn KQ thành pstg. - HS thảo luận và trả lời “đố”. - GV nhấn mạnh: cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số có cùng mẫu là 1. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu a) NX: Cộng hai ps cùng mẫu, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu. b) Quy tắc (SHD-Tr21) TQ: với a, b, m Î Z, m ≠ 0. VD: SHD/Tr21 c) Luyện tập Đố: (-2) + 5 = HS tự đọc có HD của GV * ND: Tìm hiểu mục B.2/SHD * PT t/c hđ: - HS hđ cặp đôi thực hiện các hoạt động ở mục 2a,b GV: Theo dõi, cử 1 vài cặp đôi báo cáo, chia sẻ cách cộng 2 phân số không cùng mẫu. - GV chốt lại quy tắc. - GV cho hs hđ nhóm thực hiện phép tính phần 2c. - HS hđ nhóm thực hiện. GV: Theo dõi, hỗ trợ các nhóm Các nhóm báo cáo, chia sẻ, nhận xét chéo. GV: Đánh giá, nhấn mạnh quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu dương. - Tiếp theo, GV cho hs hđ cá nhân cộng các ps sau: - HS làm và 3 em lên bảng trình bày, mỗi em làm một câu. - GV nx. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu a) NX: Nhờ quy đồng mẫu các phân số ta có thể đưa phép cộng hai ps không cùng mẫu về phép cộng hai ps cùng mẫu. b) Quy tắc (SHD) VD: SHD/Tr22 c) Luyện tập - BT bổ sung: HS thực hiện được nv. C- Hoạt động luyện tập * MT: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào gq một số bài tập. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Thực hành-luyện tập. - KTDH: KT động não, KT giao n/v. * ND: Làm bài 1, 2/SHD * PT t/c hđ: - Cho hs hđ cá nhân làm bài 1. - HS suy nghĩ tự lực làm bài. - Gọi 3 HS lên bảng trình bày, mỗi em làm 2 câu sau đó chia sẻ cách làm. - GV ghi nhận và ĐG, nhấn mạnh quy tắc cộng 2 ps cùng mẫu và không cùng mẫu, cách viết ps có mẫu âm thành ps bằng nó và có mẫu dương. - Lưu ý: Rút gọn ps trước khi thực hiện phép cộng. - Cho hs đọc đề bài 2. - HS làm bài - GV gọi 2 hs lên bảng thực hiện, mỗi em làm 2 câu và sau đó chia sẻ cách làm. - GV ghi nhận và ĐG. Bài 1. a) b) c) d) e) f) Bài 2. a) b) c) d) HS thực hiện được nv. D. HĐ vận dụng * MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập, dh hợp tác. - KTDH: KT học tập hợp tác, giao n/v. *ND: Tìm hiểu mục D/SHD * PT t/c hđ: - HS hđ cặp đôi làm bài 1. - GV: theo dõi, gọi 1 vài cặp đôi trình bày, chia sẻ. Các cặp đôi khác đối chiếu, nhận xét. GV: Đánh giá. - HS hđ nhóm làm bài 2. GV: theo dõi, hỗ trợ. Lưu ý: Để xác định con đường từ D, E cần thử chọn các số xuất phát là 13/4; 2; ¾. Các nhóm thảo luận, trình bày, chia sẻ kết quả. GV: Theo dõi, đánh giá, chốt cách làm, tuyên dương nhóm có điểm là 20. Bài 1. Phân số chỉ số phần bài tập tiếng Anh Huy đã làm là: 2) 2 1 2 4 3 5 7 6 Con đường B đi từ 1 -> 5/2->4 ->11/2 -> 7 Con đường C đi từ 1/2 -> 1-> 3/2 -> 2->5/2->3->7/2->4->9/2->5 ->11/2 -> 6 Con đường D đi từ 2 ®11/4® 7/2 ®17/4®5®23/4 Con đường E đi từ 3/4®3/2®9/4®3®15/4®9/2®21/4 b) HS tính điểm của nhóm: HS thực hiện được nv. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng * MT: Tìm tòi, mở rộng những kiến thức liên quan. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập. - KTDH: KT giao n/v, KT động não. *ND: Tìm hiểu mục E/SHD * PT t/c hđ: GV giao nv và khuyến khích hs về nhà tìm hiểu mục E/SHD và tìm hiểu thêm về ps Ai Cập trên internet, báo cáo ở tiết sau. *Tìm hiểu thêm về phân số Ai Cập Nhiều hs k biết cách viết 1 ps thành tổng của các ps Ai Cập. Gv hd hs viết. 4. Củng cố: HĐ chung cả lớp: GV y/c HS nhắc lại các kt cơ bản về cộng hai ps cùng mẫu và không cùng mẫu. 5. HDVN: - Học kĩ lí thuyết, hoàn thành và tìm hiểu tiếp phần E - Chuẩn bị trước bài 7: T/c cơ bản của phép cộng ps. LT. - BTVN: Cộng các ps sau: Bài 1. a/ b/ c/ d/ Bài 2. Tổ phó chuyên môn Ký duyệt, ngày 20 tháng 4 năm 2020 Nguyễn Thị Nhâm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_70_so_sanh_phan_so_nam_hoc_2019_20.doc