Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82, Bài 9: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82, Bài 9: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau.

- Nắm được quy tác phép trừ phân số.

- Hiểu rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.

b. Kỹ năng:

- Vận dụng được quy tắc phép trừ phân số.

- Tìm được số đối của một phân số.

c. Thái độ: Có ý thức trong việc xác định số đối và thực hiện phép trừ phân số

2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.

b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ : (6')

*/ Câu hỏi:

Phát biểu quy tắc cộng phân số? Áp dụng thực hiện phép tính:

a) b)

*/ Đáp án:

+ Quy tắc:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. (2đ)

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. (2đ)

 

doc 6 trang tuelam477 3060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 82, Bài 9: Phép trừ phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/03/2011
Ngày dạy: 14/03/2011
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 14/03/2011
Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: 14/03/2011
Dạy lớp: 6C
Tiết 82. § 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau.
- Nắm được quy tác phép trừ phân số.
- Hiểu rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
b. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc phép trừ phân số.
- Tìm được số đối của một phân số.
c. Thái độ: Có ý thức trong việc xác định số đối và thực hiện phép trừ phân số
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (6')
*/ Câu hỏi: 
Phát biểu quy tắc cộng phân số? Áp dụng thực hiện phép tính:
a) 	b) 
*/ Đáp án:
+ Quy tắc: 
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. (2đ)
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. (2đ)
+ Áp dụng: 
a) (3đ)
b) (3đ)
*/ ĐVĐ: Trong tập hợp Z các số nguyên có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. Ví dụ: 3 – 5 = 3 + (-5).
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được hay không? Ta nghiên cứu bài hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới:
1. Số đối (12’)
Gv
Nội dung của phần kiểm tra bài cũ chính là ?1 (Sgk – 31)
? 1 (Sgk – 31)
a) 
b) 
Hai phân số và là hai số đối nhau.
Gv
Cho học sinh nhắc lại về hai số nguyên đối nhau. 
Gv
Ta có: 
Ta nói: là số đối của và cũng nói là số đối của . 
Tb?
Hai phân số và là hai số có quan hệ như thế nào với nhau?
Hs
Hai phân số và là hai số đối nhau.
Gv
Treo bảng phụ ?2 và cho h/s thực hiện. 
? 2 (Sgk – 32)
Hs
Cũng vậy, ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau.
Tb?
Tìm số đối của phân số ?
Hs
 là số đối của phân số .
Tb?
Tính : ?
Hs
Tb?
Vậy khi nào thì 2 số được gọi là đối nhau?
Hs
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa: (Sgk – 32)
Gv
Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau.
Hs
Nhắc lại định nghĩa.
Tb?
Tìm số đối của phân số ? Vì sao? 
Hs
Số đối của phân số là . 
Vì
Gv
Giới thiệu: Ký hiệu số đối của phân số là 
* Ký hiệu: Số đối của phân số là 
 Ta có: 
K?
Từ kí hiệu hai số đối nhau và . Suy ra = ? Tính 
Hs
. Vậy 
K?
Hãy so sánh ? Tại sao?
Hs
. Vì đều là số đối của 
GV
Cho học sinh là bài tập 58 (Sgk – 33) bằng cách trả lời miệng.
Bài 58 (Sgk – 33)
Số đối của là 
Số đối của -7 là 7
Số đối của là 
Số đối của là 
Số đối của là 
Số đối của 0 là 0
Số đối của 112 là -112
K?
Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số?
Hs
Trên trục số 2 số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều 0.
GV
Vậy thực hiện phép trừ hai phân số như thế nào ® Phần 2
2. Phép trừ phân số. (15’)
GV
Cho học sinh thảo luận nhóm làm ?3 trong 2’.
? 3 (Sgk – 32)
Giải
Þ 
?
Hs
Tb?
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải?
Các nhóm còn lại nhận xét.
Qua kết quả của 2 phép tính đó em có kết luận gì?
K?
Qua ? 3 em hãy cho biết muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào?
* Quy tắc (Sgk – 32)
Với a, b, c, d ; b, d 
Hs
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Hs
Nhắc lại nội dung quy tắc.
G?
Vậy hiệu của 2 phân số là một số như thế nào?
Hs
. Vậy hiệu là một số khi cộng với thì được .
K?
Hs
Hãy tính: và ?
Lên bảng tính.
VD: 
Gv
 mà 
Gv
Qua ví dụ trên ta thấy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). 
Đó là: 
Vậy có thể nói hiệulà một số khi cộng với thì được . 
Đó là nội dung nhận xét (Sgk – 33).
* Nhận xét: (Sgk – 33)
K?
Vậy nếu ta có: thì = ?
Hs 
Nếu ta có: thì 
Gv
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập ?4 
Gv
?
Hs
Gv
Cho học sinh thực hiện ?4 trong 2’ sau đó gọi học sinh lên bảng thực hiện?
Nhận xét bài làm trên bảng?
Nhận xét, sửa sai (nếu có).
Lưu ý ta phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
? 4 (Sgk – 33)
Giải
c. Củng cố - Luyện tập: (10’)
Gv
Cho học sinh làm bài 60 (Sgk – 33).
Bài 60 (Sgk – 33)
K?
Để tìm x ta làm như thế nào?
Giải
a) 
 x 
 x = 
 x = 
 Vậy x = 
b) 
 x = 
 x = 
 x = 
 x = 
 Vậy x = 
Hs
Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng, trừ hai phân số để tìm x.
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Hai em lên bảng làm bài tập 60?
Dưới lớp làm bài vào vở.
Kiểm tra, hướng dẫn thêm, uốn nắn HS dưới lớp làm bài.
Nhận xét bài làm trên bảng.
Nhận xét, chốt cách giải.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
- Học định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ hai phân số:
- BTVN: Bài 59, 61, 62, 63 (Sgk – 33. 34). Bài 74, 75 (SBT – 14)
- Hướng dẫn giải bài tập 65 (Sgk – 34). 
 	Từ 19h → 21h30’ là 2h 30’ = h; 45’ = h. 
Tính tổng: Nếu bằng thì Bình đủ thời gian xem phim. 
- Tiết sau: “Luyện tập”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_82_bai_9_phep_tru_phan_so_nam_hoc.doc