Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 3, Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : - HS hiểu có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt .
2/- Kỹ năng : Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm , đường thẳng cắt nhau , song song .
3/- Thái độ : cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình .
II- CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ, thước thẳng ; phấn màu .
_ HS : thước thẳng .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
5 a / Khi nào 3 điểm A , B , C thẳng hàng ,không thẳng hàng?
b/ Cho điểm A , vẽ đường thẳng đi qua A , có bao nhiêu đường thẳng như vậy ?
c/ Cho điểm B khác A , vẽ đường thẳng đi qua A và B , có bao nhiêu đường thẳng như vậy - Kiểm tra sĩ số .
- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi 1 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của câu hỏi .
- Cho lớp nhận xét
- Đánh giá , cho điểm .
- HS 1 lần lượt trả lời các câu hỏi a , b .
- HS 2 vẽ và nêu cách vẽ câu c
- Nhận xét
Tuần : 3 tiết : 3 Ngày soạn :19/8/2015 Ngày dạy :......................... §3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : - HS hiểu có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt . 2/- Kỹ năng : Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm , đường thẳng cắt nhau , song song . 3/- Thái độ : cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình . II- CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ, thước thẳng ; phấn màu . _ HS : thước thẳng . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 5 a / Khi nào 3 điểm A , B , C thẳng hàng ,không thẳng hàng? b/ Cho điểm A , vẽ đường thẳng đi qua A , có bao nhiêu đường thẳng như vậy ? c/ Cho điểm B khác A , vẽ đường thẳng đi qua A và B , có bao nhiêu đường thẳng như vậy - Kiểm tra sĩ số .. - Kiểm tra bài cũ . - Gọi 1 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của câu hỏi . - Cho lớp nhận xét - Đánh giá , cho điểm . - HS 1 lần lượt trả lời các câu hỏi a , b . - HS 2 vẽ và nêu cách vẽ câu c - Nhận xét Hoạt động 1 : Vẽ đường thẳng 10 1. Vẽ đường thẳng : * Nhận xét : có 1 đường thẳng và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A và B 2. Tên đường thẳng : x y - Cho HS đọc cách vẽ ( SGK ) - Gọi 1 HS lên bảng vẽ - Gọi 1 HS đọc nhận xét SGK - Cho 2 điểm P , Q . Hãy vẽ đường thẳng đi qua P và Q , có tất cả bao nhiêu đường thẳng như vậy ? - Cho HS đọc mục 2 SGK và cho biết có những cách đặt tên đường thẳng như thế nào ? - Yêu cầu HS thực hiện ?1 - Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng vẽ đường AB , AC - Hai đường thẳng trên có đặc điểm gì ? - Có trường hợp 2 đường thẳng có vô số điểm chung không ? - 2 HS đọc - 1 HS lên bảng vẽ , cả lớp vẽ vào tập . - 1 HS đọc nhận xét , cả lớp ghi bài . - 1 HS lên bảng vẽ và trả lời - 1 HS trả lời . - Trả lời miệng . - 1 HS lên bảng vẽ . - Hai đường thẳng trên có chung điểm A . - Có , đó là 2 đường thẳng trùng nhau . Hoạt động 3 : Đường thẳng trùng nhau , cắt nhau , song song 12 3. Đường thẳng trùng nhau , cắt nhau , song song : a b A a b x y x, y, * Chú ý : - 2 đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là 2 đường thẳng phân biệt . - 2 đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào . - Khi nào 2 đường thẳng trùng nhau ? - Khi nào 2 đường thẳng cắt nhau? - Ngoài 2 trường hợp trên thì 2 đường thẳng còn vị trí tương đối nào không ? Và gọi như thế nào ? - Cho vài HS đọc chú ý SGK . - Khi nói 2 đường thẳng mà không nói gì thêm thì ta hiểu đó là 2 đường thẳng phân biệt . - Có vô số điểm chung . - Có 1 điểm chung . - Không có điểm chung và gọi là 2 đường thẳng song song . - 2 HS đọc , cả lớp ghi bài . - Nghe GV giới thiệu qui ước . Hoạt động 4 : Củng cố 15 Củng cố BT 15 , 18 ,20 SGK - Yêu cầu HS lần lượt trả lời - Cho HS nhận xét . - Có mấy đường thẳng qua 2 điểm phân biệt ? - Với 2 đường thẳng có những vị trí tương đối nào ? Chỉ ra số điểm của từng trường hợp . - BT 15 trả lời miệng . - 1 HS lên bảng vẽ hình BT 18 - 3 HS lên bảng vẽ hình BT 20 - Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV . Hoạt động 5 : Dặn dò - Về nhà học bài và đọc trước bài thực hành . - BT 19 SGK - Mỗi nhóm chuẩn bị 3 cọc tre . BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_6_tiet_3_bai_3_duong_thang_di_qua_hai_d.doc