Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Độ dài đoạn thẳng - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Biết đoạn thẳng là gì ?
2/ Kỹ năng : Biết sử dụng thước để đo độ dài đoạn thẳngvà so sánh đoạn thẳng .
3/ Thái độ : Vẽ hình cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu .
2/ Đối với HS : Bút chì , thước thẳng có chia vạch .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:Đăt vấn đề
5 Tiếp cận khái niệm độ dài đoạn thẳng - Đoạn thẳng AB là gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện :
+ Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên .
+ Đo độ dài đoạn thẳng đó và ghi kết quả.
- Yêu cầu 1 HS nêu cách đo .
- Có nhận xét gì về bài làm của bạn .
- HS trả lời .
- 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào nháp .
- Nêu cách đo .
- Nhận xét .
Tuần : 7 tiết : 7 Ngày soạn : 20/9/2015 Ngày dạy : § 7 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Biết đoạn thẳng là gì ? 2/ Kỹ năng : Biết sử dụng thước để đo độ dài đoạn thẳngvà so sánh đoạn thẳng . 3/ Thái độ : Vẽ hình cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu . 2/ Đối với HS : Bút chì , thước thẳng có chia vạch . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1:Đăt vấn đề 5 Tiếp cận khái niệm độ dài đoạn thẳng - Đoạn thẳng AB là gì ? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện : + Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên . + Đo độ dài đoạn thẳng đó và ghi kết quả. - Yêu cầu 1 HS nêu cách đo . - Có nhận xét gì về bài làm của bạn . - HS trả lời . - 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào nháp . - Nêu cách đo . - Nhận xét . Hoạt động 2 : Đo đoạn thẳng 15 1. Đo đoạn thẳng : a. Dụng cụ : b. Nhận xét : ( SGK ) - Để đo đoạn thẳng ta dùng dụng cụ gì? - Giới thiệu cho HS vài loại thước đo đoạn thẳng . - Cho đoạn thẳng AB , đo độ dài của nó và nêu rõ cách đo . - Cho HS đọc nhận xét SGK-P.117. - Nhấn mạnh : mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài . Độ dài đoạn thẳng là 1 số dương . - Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào ? - Cho HS đo chiều dài và chiều rộng của quyển tập . - HS nêu 1 số dụng cụ đo . 1 HS lên đo , ghi kết quả và nêu cách đo . - Đọc nhận xét , ghi bài . - Lắng nghe . - Đoạn thẳng là hình ,độ dài đoạn thẳng là 1 số . - Đo và đọc kết quả . Hoat động 3 : So sánh 2 đoạn thẳng 12 2.So sánh 2 đoạn thẳng : * Để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh 2 độ dài của chúng . A ï ï B C ï ï D E ï ï F AB = CD EF > CD AB < EF - Cho HS đo độ dài của 2 cây bút khác nhau và nêu kết quả . - Để so sánh 2 đoạn thẳng ta làm thế nào ? - Cho HS đọc SGK (3’) rồi trả lời . + Thế nào là 2 đoạn thẳng bằng nhau? + Đoạn thẳng này dài hơn (ngắn hơn) đoạn thẳng kia ? - Cho TD và thể hiện bằng kí hiệu . - Cho HS làm ?1 - Cho HS làm BT 42 SGK . - Cho HS nhận xét . - Cho HS làm ?2 - Cho HS làm ?3 - Thực hiện và đọc kết quả . - Ta đo đọ dài của chúng . - Đọc SGK . - Lần lượt trả lời các câu hỏi . - Cả lớp cùng làm , 2 HS đọc kết quả - 1 HS lên bảng thực hiện trên hình vẽ bảng phụ . - HS khác nhận xét . - 2 HS trả lời . - Kiểm tra và đọc kết quả 1 inh – sơ = 2,54 cm = 25,4 mm Hoạt động 4 : Củng cố 10 Củng cố :( bảng phụ ) A B M E ï ï C D F N - Cho các đoạn thẳng : Hãy xác định độ dài của các đoạn thẳng . Sắp xếp độ dài của các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần . - Cho HS làm BT 42 SGK . - Cho HS làm BT 43 SGK - HS lần lượt lên đo độ dài của các đoạn thẳng . - HS khác lên ghi theo thứ tự tăng dần . -HS đo trên hình trong SGK rồi trả lời miệng . Hoạt động 5: 3 Dặn dò - Học kĩ bài . - Làm BT 40 , 44 , 45 SGK – P 119 - Xem trước bài “ Khi nào thì AM + MB = AB “ . Hướng dẫn: Đo các đoạn thẳng rồi so sánh và sắp xếp Tính chu vi là gì? HS:Tính tổng độ dài các cạnh . Vậy ta phải làm sao? HS:Đo độ dài các cạnh và tính tông các độ dài BỔ SUNG : .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_6_tiet_7_bai_7_do_dai_doan_thang_tran_h.doc