Giáo án môn Toán Lớp 6 - Chương trình học kì I - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 6 - Chương trình học kì I - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 Ngày soạn: 18/8/2017 Ngày dạy: 22/8/2017 CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ; . 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng viết tập hợp bằng hai cách. 3. Thái độ - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. 4. Năng lực hướng tới: - Vận dụng ngôn ngữ, kiến thức thực tế vào Toán học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, phấn. 2. Học sinh: SGK, vở ghi chép, dụng cụ học tập, vở nháp. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định: (1p) 2. Bài mới (4p) - Giới thiệu bộ môn Toán học - Dặn dò HS chuẩn bị sách vở, dụng cụ học tập cho bộ môn; hướng dẫn cách học ở THCS. - Giới thiệu chương I - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1. Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (10p) - Cho HS quan sát H1 và - HS yếu quan sát H1 1. Các ví dụ hãy cho biết: trên bàn (SGK) và trả lời. - Tập hợp các đồ vật ở gồm những đồ vật gì? trên bàn. - Bút, sách là các đò vật - Tập hợp các loài cây ở có trên bàn. Ta nói: tập trong sân trường. hợp các đồ vật ở trên bàn. - Tập hợp các số tự Đó là 1 ví dụ về tập hợp. nhiên nhỏ hơn 4. - Đưa thêm một số ví dụ - HS chú ý GV cho ví dụ - Tập hợp các chữ cái a, về tập hợp. về tập hợp. b, c. - Yêu cầu HS cho ví dụ về - Cho ví dụ về tập hợp. tập hợp Hoạt động 2. Cách viết. Các kí hiệu (23p) - Giới thiệu cách viết một - HS lắng nghe và ghi bài. 2. Cách viết. Các kí tập hợp: thường đặt tên hiệu tập hợp bằng các chữ cái - Đặt tên tập hợp bằng GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 1 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 in hoa: A, B, C, . Ta các chữ cái in hoa: A, viết: A 0;1;2;3 B, C,... Ví dụ: hay A 1;3;0;2; A 0;1;2;3 - Giới thiệu phần tử của tập hợp: Các số 0; 1; 2; 3 hay A 1;3;0;2; là các phần tử của tập hợp - Phần tử của tập hợp: A. Các số 0; 1; 2; 3 là các - Giới thiệu cách viết: phần tử của tập hợp A. + Các phần tử của tập hợp - Cách viết tập hợp được viết trong dấu ngoặc Chú ý (SGK). nhọn , ngăn cách nhau bởi dấu hai chấm (nếu là số tự nhiên); hoặc dấu phẩy. + Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý. - Cho HS làm quen với cách viết tập hợp: ? Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c? Cho biết các phần tử của tập hợp này? GV gọi 2 HS lên bảng - HS khá và Tb lên bảng viết. HS còn lại làm vào thực hiện. Các HS còn lại nháp. làm vào nháp. - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai. - GV hướng dẫn HS làm - Các kí hiệu: ; quen với các kí hiệu ; Ví dụ: 1 A ? 1 có phải là phần tử của - HS: 1 là phần tử của tập tập hợp A hay không? hợp A. 5 A + GV giới thiệu kí hiệu và - Chú ý và lắng nghe GV cách đọc phần tử thuộc giới thiệu cách kí hiệu và tập hợp: 1 A đọc là 1 cách đọc. thuộc A hay 1 là phần tử của tập hợp A. ? 5 có phải là phần tử của - HS: 5 không phải là tập hợp A hay không? phần tử của tập hợp A. + 5 A đọc là 5 không - Chú ý và lắng nghe GV thuộc A hay 5 không là giới thiệu cách kí hiệu và phần tử của tập hợp A. cách đọc. Củng cố: Điền kí hiệu - HS làm bài tập củng cố. ; vào chỗ trống: a) 2...A;3...A;7....A GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 2 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 b) a...B;d...B;c...B - Cho từng HS lần lượt - Từng HS lên bảng. lên bảng điền dấu ; . - Cho các HS khác nhận - Nhận xét, bổ sung. xét, bổ sung. - GV chốt lại cách đặt tên, - Nghe. cách viết một tập hợp. - Gọi HS đọc chú ý ở - Đọc chú ý ở SGK. SGK. - Các cách viết tập hợp: - GV giới thiệu các cách - Nghe và ghi bài. + Liệt kê các phần tử viết tập hợp: có 2 cách của tập hợp. viết: VD: A 0;1;2;3 + Liệt kê các phần tử của + Chỉ ra tính chất đặc tập hợp. VD: A 0;1;2;3 trưng cho các phần tử + Chỉ ra tính chất đặc của tập hợp. trưng cho các phần tử của VD: A x N / x 4 tập hợp. VD: A x N / x 4 Trong đó, N là tập hợp các số tự nhiên. Các phần tử của A có hai tính chất: + x là số tự nhiên ( x N ) ; + x nhỏ hơn 4 ( x < 4). - Yêu cầu HS đọc phần - Đọc phần đóng khung đóng khung SGK. SGK. - Vẽ minh họa. - Giới thiệu cách minh - Nghe giảng. .a họa tập hợp A như SGK. . 0 .3 A .b - Yêu cầu HS lên bảng vẽ - Lên bảng vẽ minh họa .1 .2 .c minh họa tập hợp B. tập hợp B. - Cho HS nhận xét. - HS nhận xét. B Củng cố: Làm ?1. ?2. - HS làm ?1; ?2. ?1 D 1;1;2;3;4;5;6 - 2 HS lên bảng làm. 2 D; 10 D - Yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét. ?2 P N, H, A,T, R;G - GV kiểm tra, nhận xét. - HS ghi bài. Hoạt động 3. Luyện tập (5p) - Gọi HS nhắc lại cách - HS TB nhắc lại Luyện tập viết tập hợp. - Hãy viết tập hợp C “các - HS suy nghĩ và thực C 3;4;5;6 số tự nhiên lớn hơn 2 và hiện vào nháp. Sau đó lên C x N / 2 x 7 nhỏ hơn 7” bằng cả 2 bảng trình bày. cách? - Cho HS nhận xét. - HS nhận xét, bổ sung. 4. Hướng dẫn về nhà (2p) - Học bài và làm BT 1-5/SGK, 6 – 9/SBT. Xem bài mới “Tập hợp các số tự nhiên”. GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 3 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 Ngày soạn: 19/8/2017 Ngày dạy: 23/8/2017 TIẾT 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. 2. Kĩ năng - HS phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu , , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 3. Thái độ - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. 4. Năng lực hướng tới - HS biết so sánh các số. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ có vẽ tia số và ghi đề bài tập. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức lớp 5 về tia số, thước thẳng có chia khoảng. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1p) 2. Bài cũ (7p) HS1: Cho ví dụ về một tập hợp. Làm BT 3. Hỏi thêm: Tìm một phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B; Tìm một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B? HS2: Hãy cho biết có mấy cách viết tập hợp. Đó là những cách nào? Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. - GV gọi HS nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới Tình huống học tập: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Vậy kí hiệu N * dùng để chỉ tập hợp gì? Chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1. Tập hợp N và tập hợp N*(15p) - Nêu các số tự nhiên? - HS nêu các số tự nhiên. 1. Tập hợp N và tập hợp - Ở bài trước, ta biết tập N* hợp các số tự nhiên kí - Tập hợp số tự nhiên N hiệu là N. N 0;1;2;... Hãy viết tập hợp các số tự - HS khá lên bảng; HS Tb - Các số: 0; 1; 2;... là các nhiên? Và cho biết các trả lời. phần tử của tập hợp đó. phần tử của tập hợp đó? ? Hãy điền vào ô vuông - HS yếu và khá lên bảng các kí hiệu , . điền. 3 3 12 N; N 12 N; N - Tia số: 4 4 0 1 2 3 4 - GV vẽ tia số và giới - Vẽ tia số. Chú ý GV giới GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 4 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 thiệu cách biểu diễn số tự thiệu cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số. nhiên trên tia số. - Biểu diễn các số 0; 1; 2 - Theo dõi GV biểu diễn lên tia số. Các điểm đó số 1; 2 lên tia số và cách lần lượt gọi là điểm 0, gọi tên các điểm đó. điểm 1, điểm 2. - Gọi 1 HS lên bảng biểu - HS tb lên bảng diễn điểm 3, điểm 4, điểm 5 trên tia số. Các HS dưới lớp làm vào vở. - Suy ra: Điểm biểu diễn - Trả lời và ghi bài. - Điểm biểu diễn số tự số tự nhiên a trên tia số nhiên a trên tia số gọi là gọi là gì? điểm a. - Nhấn mạnh: Mỗi số tự - Mỗi số tự nhiên được nhiên được biểu diễn bởi biểu diễn bởi một điểm một điểm trên tia số. trên tia số. Chú ý: Điều ngược lại có thể không đúng? + GV yêu cầu HS phát - HS khá giỏi phát biểu biểu điều ngược lại? + GV lấy ví dụ: điểm 5,5 - HS khá giỏi trả lời. trên tia số biểu diễn cho số tự nhiên nào? Điều ngược lại có thể - HS khá giỏi trả lời. không đúng? - Tập hợp các số tự nhiên - GV giới thiệu về tập hợp - Nghe GV giới thiệu tập khác không kí hiệu là N*. N*. hợp N*. N* 1;2;3;... - Yêu cầu HS viết tập hợp - 2 HS lên bảng viết (1HS hay N* x N / x 0 N* bằng hai cách. TB, 1HS Giỏi mỗi HS viết 1 cách) ? Điền , (bảng phụ) - Làm bài tập: 5 N*; 5 N 5 N*; 5 N 0 N*; 0 N 0 N*; 0 N Hoạt động 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15p) - Quan sát trên tia số và - Quan sát tia số và trả lời 2. Thứ tự trong tập hợp trả lời các câu hỏi: các câu hỏi: số tự nhiên + So sánh 2 và 5? + 2 < 5 + Nhận xét về vị trí của + Điểm 2 nằm bên trái điểm 2 và điểm 5 trên tia điểm 5. số? a) - Với a,b N , a < b hay b - HS khá giỏi trả lời - Với a,b N , a < b hay b > a, trên tia số (theo chiều > a, trên tia số (theo chiều nằm ngang) hãy nhận xét nằm ngang) điểm a ở bên vị trí của điểm a so với trái điểm b. điểm b? GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 5 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 - Giới thiệu các kí hiệu: - a b chỉ a b hoặc , . a b . -Cho HS đọc phần a) a b chỉ a b hoặc SGK - HS đọc phần a) SGK. a b Củng cố: Viết tập hợp A x N / 6 x 8 - HS suy nghĩ và làm bài - Yêu cầu HS làm vào tập vào bảng nháp. bảng nháp. A 6;7;8 - Thu bài của 2 HS, cho các HS còn lại nhận xét. - GV chốt lại cách giải đúng - GV dẫn qua mục b) bằng cách đưa bài tập: Bài tập: Điền dấu 2...5; 5...7; 2...7. - HS làm bài tập. 1HS yếu - Từ đó giới thiệu tính trả lời. chất bắc cầu của số tự Nghe GV giới thiệu tính nhiên. chất bắc cầu - Gọi HS đọc mục b. SGK b) Tính chất bắc cầu - Giới thiệu các khái niệm - Đọc mục b) SGK. Nếu a< b và b< c thì a < c số liền sau, số liền trước, - Nghe. hai số tự nhiên liên tiếp. - Gọi HS đọc mục c) c) Hai số tự nhiên liên SGK. - Đọc mục c) SGK. tiếp hơn kém nhau 1 đơn Củng cố: - Làm bài tập củng cố vị. + Hãy cho biết số liền mục c trước và số liền sau số 5? + HS yếu trả lời + Số 0 có số liền trước và số liền sau hay không? Đó + HS tb trả lời là những số nào? + Làm bài tập ? vào bảng nháp. - HS làm bài tập ? vào - Hãy cho biết trong tập bảng nháp. hợp số tự nhiên, số nào là - HS suy nghĩ và trả lời: số tự nhiên nhỏ nhất? Số (HS khá , giỏi) nào là số tự nhiên lớn nhất? - Gọi HS đọc mục d) d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ SGK. - Đọc mục d) SGK. nhất. - GV giới thiệu tập hợp số Không có số tự nhiên lớn tử nhiên có vô số phần tử. nhất. Gọi HS đọc mục e) SGK. e) Tập hợp số tự nhiên có - Đọc mục e) SGK. vô số phần tử. GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 6 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 Hoạt động 3. Luyện tập (5p) - Cho HS làm bài tập 7 ở - Đọc đề bài tập 7/ SGK. Bài tập 7/ SGK SGK. -Chia lớp thành 3 nhóm, - Nghe GV phân công mỗi nhóm làm một câu. nhiệm vụ của mỗi nhóm. - Gọi HS lên bảng trình - HS mỗi nhóm lên bảng bày. trình bày. - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. 4. Hướng dẫn (2p) - Học lại nội dung bài học ở SGK và vở ghi chép. - Làm bài tập 6 – 10/SGK; 10 – 15/SBT. - Học bài mới “Ghi số tự nhiên”. GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 7 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 Ngày soạn: 22/8/2017 Ngày dạy: 25/8/2017 TIẾT 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 . 2. Kĩ năng: - Biết viết giá trị của một số trong hệ thập phân( dưới dạng tổng các hàng đơn vị) - Biết đọc và viết một số số La Mã đơn giản. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, tích cực học tập. HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. 4. Năng lực hướng tới: năng lực vận dụng kiến thức cũ và ghi nhớ kiến thức mới để giải bài tập II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mã / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 9 SGK. 2. Học sinh: SGK,vở ghi, học và làm bài tập về nhà, đọc bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (7p) HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 7/ SGK. Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N*. HS2: Có số tự nhiên nào nhỏ nhất không? Có số tự nhiên nào lớn nhất không? Làm bài tập 10/8 SGK. - GV cho HS nhận xét và ghi điểm cho bạn. 3. Bài mới Tình huống học tập: Như SGK HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1. Số và chữ số (10p) - Gọi HS đọc một vài số - HS cho ví dụ về số tự 1. Số và chữ số tự nhiên bất kì. nhiên. ? Số tự nhiên đó là số có - HS trả lời câu hỏi. mấy chữ số? Là những chữ số nào? - GV treo bảng phụ giới - HS chú ý. - Dùng 10 chữ số: 0; 1; ; thiệu 10 chữ số dùng để 9 để ghi số tự nhiên. ghi số tự nhiên. - Với 10 chữ số trên ta có - Với 10 chữ số trên ta có thể ghi được mọi số tự thể ghi được mọi số tự nhiên. GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 8 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 nhiên. - Vậy mỗi số tự nhiên có - Mỗi số tự nhiên có thể - Mỗi số tự nhiên có thể có thể có bao nhiêu chữ số. có một, hai, ba, chữ số. một, hai, ba, chữ số. Cho ví dụ minh họa. - GV gọi HS đọc chú ý ở - HS đọc chú ý. Chú ý: SGK phần a). Sau đó, GV lấy ví dụ minh họa. - GV giới thiệu chú ý b), - Quan sát bảng phụ, chú treo bảng phụ như SGK. ý GV giảng bài và trả lời Yêu cầu HS cho biết: các câu hỏi. + Các chữ số của số 3895? + Chữ số hàng chục? + Chữ số hàng trăm? - GV giới thiệu số chục, số trăm. Củng cố: bài tập - HS đọc đề bài 11b/ 11b/SGK.(GV treo bảng SGK. phụ) - Cho HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm bàn bàn. Gọi đại diện 2 nhóm và 2 nhóm lên bảng điền. lên điền vào bảng phụ. - Các HS khác nhận xét - Các HS nhận xét Hoạt động 2. Tìm hiểu về hệ thập phân (10p) - Nhắc lại: với 10 chữ số - Nghe và ghi bài. 2. Hệ thập phân 0; 1; ;9 ta ghi được mọi - Trong hệ thập phân, cứ số tự nhiên theo nguyên mười đơn vị ở một hàng tắc cứ mười đơn vị ở một thì làm thành một đơn vị ở hàng thì làm thành một hàng liền trước nó. đơn vị ở hàng liền trước - Mỗi chữ số trong một số nó. ở mỗi vị trí khác nhau sẽ - Đó là cách ghi số trong có giá trị khác nhau. hệ thập phân. Ví dụ: - Nhấn mạnh: Mỗi chữ số - Chú ý và theo dõi ví dụ 222 2.100 2.10 2 trong một số ở mỗi vị trí của GV. 200 20 2 khác nhau sẽ có giá trị ab a.10 b , với a 0 khác nhau. Ví dụ: abc a.100 b.10 c , a 0 222 2.100 2.10 2 200 20 2 - Tương tự, hãy biểu diễn - HS làm bài và trả lời. các số: 3125; ab,abc,abcd theo giá trị chữ số của nó? (Viết giá trị của các số trong hệ thập phân) Củng cố: làm ? - Đọc đề bài ? ? -Gọi lần lượt từng HS làm - HS đứng tại chỗ trả lời. GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 9 Trêng THCS Mü Thñy Sè häc 6 N¨m häc: 2017-2018 Hoạt động 3. Tìm hiểu cách ghi số La Mã (10p) - GV giới thiệu: ngoài 3. Chú ý cách ghi số như trên, còn có những cách ghi số Chữ số I V X khác, ví dụ cách ghi số La Giá trị Mã. tương ứng 1 5 10 - Giới thiệu mặt đồng hồ - Quan sát hình 7/SGK. trong hệ ở SGK có ghi số La Mã. - thập phân Giới thiệu các chữ số La - Chú ý GV giới thiệu 3 Mã thường dùng để ghi chữ số La Mã thường * Cách viết số La Mã đặc số: I, V, X và các giá trị dùng để ghi số La Mã, biệt: tương ứng trong hệ thập ghi bài. - Chữ số I viết bên trái phân là 1, 5, 10. cạnh chữ số V, X làm - Hướng dẫn cách ghi và - Nghe GV hướng dẫn giảm giá trị của mỗi số đó đọc một vài số La Mã đặc cách ghi số La Mã. Ghi 1 đơn vị. biệt như SGK. Ví dụ minh bài. Ví dụ: IV = 4; IX = 9. họa. - Chú ý GV nhấn mạnh. + Chữ số I viết bên phải - Nhấn mạnh: các số V, X làm tăng giá + Mỗi số I, X có thể viết trị của mỗi số này 1 đơn liền nhau nhưng không vị. quá 3 lần. Ví dụ: VI = 6, XI = 11. + Số La Mã với những Chú ý: SgK chữ số giống nhau ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau. - Từ đó, từ đó yêu cầu HS - Cách ghi số trong hệ La cho biết cách ghi số trong Mã không thuận tiện hệ thập phân và hệ La Mã bằng cách ghi số trong hệ cách ghi nào thuận tiện thập phân. hơn? Củng cố: làm vào bảng - HS lần lượt làm các bài nháp tập củng cố vào bảng + Yêu cầu HS viết số La nháp. Mã từ 1 đến 10. + Yêu cầu HS viết số La Mã: 9, 11, 19, 20, 21, 25. - Thu bài HS và cho HS - HS nhận xét, bổ sung nhận xét, bổ sung. bài làm của bạn. Hoạt động 4. Luyện tập (5p) Bài 11a 4. Luyện tập -Gọi HS đọc đề - HS chú ý đọc đề bài Bài 11a/SGK -Yc HS viết số đó vào - HS thực hiện Số đó là: 1357 nháp và trả lời Bài 5/SGK:a) Đọc các Bài 5/SGK số La mã sau: XIV; a) XIV: mười bốn; XXVI; XXVI: hai sáu GV: Hoµng ThÞ Thanh Th¶o 10 Trêng THCS Mü Thñy
Tài liệu đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_6_chuong_trinh_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_20.doc



