Giáo án môn Toán Lớp 6 dành cho học sinh kém - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án môn Toán Lớp 6 dành cho học sinh kém - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

1.Mục tiêu.

 a. Kiến thức:

 - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên.

 b. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.

 c. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.

2. Chuẩn bị.

 a.GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.

 b.HS: SBT, thước, vở ghi.

3. Tiến trình dạy học.

 a. Kiểm tra bài cũ. Không

 

doc 39 trang huongdt93 06/06/2022 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 6 dành cho học sinh kém - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/9 Ngày giảng: 
Tiết 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu.
Kiến thức.
 Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự của các số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên trên trục số.
Kĩ năng.
 Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ biết viết các số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
Thái độ.
 Cẩn thận, chính xác, có hứng thú với môn học.
Chuẩn bị
GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước thẳng.
HS: SBT, thước thẳng, vở ghi, học bài và làm bài tập được giao.
Tiến trình dạy học.
Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
 Câu hỏi:
 ? Chữa bài tập 1,2 /SBT/ 3.
 ? Chữa bài tập 6/SBT/ 3.
 Trả lời:
HS1.
 Bài 1: A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A
 Bài 2: B = { S , Ô , N , G , H }
HS2.
 Bài 6: A = { 1;3 }, { 1;3 }, { 2;3 }, { 2;3 }
GV Kiểm tra vở bài tập , cho Hs nhận xét, đánh giá, chấm điểm.
Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 5’ ) Nhắc lại kiến thức
 Gv nhắc lại các kiến thức về tập hợp số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên khác không.
 Hoạt động 2: ( 30’ )Luyện tập
Gv yêu cầu HS chữa bài 10 / SBT /4’
Nhận xét, đánh giá.
Gv yêu cầu Hs làm bài 11 SBT/5 
Nhận xét và đánh giá
Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm thảo luận làm bài tập 12 SBT/5 trong 5’
Nhận xét, đánh giá.
 Gv yêu cầu Hs làm bài 14 SBT/ 5
Nhận xét.
Yêu cầu HS làm bài 15 SBT/ 5.
Yêu cầu Hs khác nhận xét, nhận xét lại và chữa nếu cần.
Lắng nghe, nhớ lại kiến thức.
2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Hs lên bảng làm bài tập
Chia nhóm thảo luận 
Báo cáo sau 5’
HS trả lời tại chỗ.
Một số HS lên bảng
Nhận xét bài bạn
1.Lí thuyết.
2. Luyện tập.
Bài 10: SBT /4
a.Số tự nhiên liền sau 
của số 199 là 200; của x là x + 1
b.Số tự nhiên liền trước của số 400 là 399; của y là y - 1
Bài 11. SBT/5
a. A = { 19 ; 20 } 
 b. B = {1 ; 2 ; 3 } 
 c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12. SBT/5.
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là
 1201 ; 1200 ; 1199
 M + 2 ; m + 1 ; m 
Bài 14. SBT/5
Các số tự nhiên không vượt quá n là: 
0;1;2; ;n. gồm n + 1 số
Bài 15. SBT/5
a. x, x + 1, x + 2, trong đó x N là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
b. b – 1, b, b + 1, trong đó 
x N* là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
c. c, c + 1, x + 3, trong đó 
c N không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
d. m + 1, m, m – 1, trong đó m N* không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Củng cố: ( 3’ )
Qua các bài tập trên ta cần nắm vững điều gì?
 Nắm vững cách kí hiệu tập hợp, hai số tự nhiên liên tiếp.
Hướng dẫn về nhà. ( 2’ )
 Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 14. SBT/9. 
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 29/9 Ngày giảng: 
Tiết 2. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1.Mục tiêu.
 a. Kiến thức:
 - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên.
 b. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
 c. Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.
2. Chuẩn bị.
 a.GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.
 b.HS: SBT, thước, vở ghi.
3. Tiến trình dạy học.
 a. Kiểm tra bài cũ. Không
 b. Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1. ( 10’ )Lí thuyết.
Gv Nhắc lại qui tắc thực hiện phép tinh. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiện
 Yêu cầu Hs nhắc lại.
 Hoạt động 2. ( 30’ ) Luyện tập.
 Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau:
 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
4375 x 15 + 489 x 72
426 x 305 + 72306 : 351
292 x 72 – 217 x 45
14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
56 : ( 25 – 17 ) x 27 
Hướng dẫn HS yếu cách thực hiện
Yêu cầu một số HS nhận xét, nhận xét lại và chữa nếu cần.
Gv cho học sinh làm làm bài tập 2.
Bài 2: Tìm x, biết:
a. x + 532 = 1104 
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x . 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
Gv lưu ý Hs khi tìm số trừ, số bị trừ khác nhau. Tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau.
Nhận xét đánh giá bài làm của mỗi học sinh.
Một số học sinh nhắc lại.
5 Hs lên bảng chữa bài tập
Chú ý sửa sai.
Nhận xét
3 HS lên bảng
Hs còn lại làm vào vở.
1. Lí thuyết.
2. Luyện tập.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. 4375 .15 + 489 . 72 
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45 
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20)
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189
Bài 2: Tìm x, biết:
a. x + 532 = 1104 
 x = 1104 – 523 
 x = 581
b. x – 264 = 1208
 x = 1208 + 264 
 x = 944
c. 1364 – x = 529
d. x .42 = 1554
 x = 1554 : 42
 x = 37
e. x : 6 = 1626
 x = 1626 x 6
 x = 9756
f. 36540 : x = 180
 x = 36540 : 180
 x 203
 c. Củng cố: ( 3’ )
GV nhắc lại các nội dung kiến thức vừa dùng trong bài.
Tổng hợp kiến thức.
 d. Hướng dẫn về nhà. ( 2’ )
 Xem lại các bài tập đã chữa.
 Làm bài tập 1, 2 trang 3/ SBT.
 Xem lại bài “ Tập hợp, tập hợp số tự nhiên ”
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 7/10 Ngày giảng:.
Tiết 3: 
Sè phÇn tö cña mét tËp hîp
1.Mục tiêu.
 a. Kiến thức.
 - Củng cố lại các kiến thức về số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
 b. Kĩ năng.
 - Có kĩ năng xác định được số phần tử của một tập hợp, xác định tập hợp con.
 c. Thái độ
 - Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, biết được toán học có tính thực tiễn trong cuộc sống
2. Chuẩn bị.
 a. GV: Giáo án, bảng phụ.
 b. HS: Học bài và làm bài tập được giao, SBT.
3. Tiến trình bài dạy.
 a.Kiểm tra bài cũ: ( 5’).
 Câu hỏi: 
 -Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B? Một phần tử có thể có bao nhiêu phần tử?
 Đáp án: 
 - Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập hợp B.
 - Một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
 b. Nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 5’ ) Lí thuyết
Gv yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau.
 Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
 Khi nào thì tập hợp A là con của tập hợp B? 
 Gv nhận xét và treo bảng ghi rõ câu trả lời.
Hoạt động 2: (30’ ) Luyện tập
GV yêu cầu học sinh làm các bài tập sau
Bài 29: Sbt/ 7
ViÕt c¸c tËp hîp sau vµ cho biÕt mçi tËp hîp cã bao nhiªu phÇn tö
Bµi 30 SBT/ 7 
a, TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh«ng v­ît qu¸ 50
b, TËp hîp c¸c sè TN > 8 nh­ng < 9
 Gv nhận xét và chữa nếu cần. 
Bµi 32 SBT/ 7 
ViÕt tËp hîp A c¸c sè tù nhiªn < 6. TËp hîp B c¸c sè tù nhiªn < 8.
Dïng kÝ hiÖu Ì
Bµi 33 SBT/ 7 
Bµi 34/ 7 
TÝnh sè phÇn tö cña c¸c tËp hîp 
Nªu tÝnh chÊt ®Æc tr­ng cña mçi tËp hîp => C¸ch tÝnh sè phÇn tö
Bµi 35 / 8 
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
C¸ch viÕt nµo ®óng, sai
Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Hs trả lời
Hs trả lời
2 Hs lên bảng chữa bài tập.
2 Hs lên bảng
Cùng Gv nhận xét bài bạn và rút ra kinh nghiệm.
2 Hs lên bảng
Hs lên bảng
Nhận xét bài bạn 
Hoàn thành vào vở bài tập.
1.Lí thuyết
-Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào
-Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. 
2.Luyện tập
Bµi 29 SBT/ 7
a, TËp hîp A c¸c sè TN x mµ x-5 =13
A = {18} => 1 phÇn tö
b, B = {x Î N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phÇn tö
c, C = {x Î N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}; C = N 
d, D = {x Î N| x.0 = 7 }; D = F
Bµi 30 SBT/ 7 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}; Sè phÇn tö: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x Î N| 8 < x <9 }; B = F
Bµi 32 SBT/ 7: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Vậy: A Ì B 
Bµi 33 SBT/ 7 
Cho A = { 8; 10}; 8 Î A ; 
 10 Ì A; { 8; 10} = A
Bµi 34/ 7 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Sè phÇn tö: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Sè phÇn tö: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Sè phÇn tö: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bµi 35 / 8 
a, B Ì A
b, VÏ h×nh minh häa 
. C
. D
A
 B
. A
. B
c.Củng cố: ( 4’ )
Gv nhắc lại số phần tử có thể có của một tập hợp và khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp.
Lắng nghe và nắm chắc kiến thức
d. Hướng dẫn về nhà: ( 1’ )
 Học bài, xem lại các bài tập đã chữa
 Bài tập về nhà: 36,37SBT/8. 
Ngày soạn: 10/10 Ngày giảng: 
	Tiết 4:	¤n tËp sè tù nhiªn
1. Môc tiªu: 
 a. kiến thức:
- ViÕt ®­îc sè tù nhiªn theo yªu cÇu 
- Sè tù nhiªn thay ®æi nh­ thÕ nµo khi thªm mét ch÷ sè 
- ¤n phÐp céng vµ phÐp nh©n (tÝnh nhanh)
b. Kĩ năng:
- Có kĩ năng viết số tự nhiên, nhìn nhận số liền trước, số liền sau, các số tự nhiên liên tiếp, có kĩ năng nhận và viết tập hợp số tự nhiên.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc.
2. Chuẩn bị:
 a. Gv: Giáo án, bảng phụ.
 b. Hs: Học bài và làm bài tập được giao.
3. Nội dung bài dạy.
a.KiÓm tra bài cũ: không
b. bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi b¶ng
Hoạt động : Luyện tập( 35’)
-Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 1.
 Dïng 3 ch÷ sè 0;3;4 viÕt tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè, c¸c ch÷ sè kh¸c nhau
 Dïng 3 ch÷ sè 3;6;8 viÕt tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè, mçi ch÷ sè viÕt mét lÇn
ViÕt sè tù nhiªn lín nhÊt cã 4 ch÷ sè, c¸c ch÷ sè kh¸c nhau
Mét sè tù nhiªn ≠ 0 thay ®æi nh­ thÕ nµo nÕu ta viÕt thªm
-Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 2:
Cho sè 8531
 a.ViÕt thªm mét ch÷ sè 0 vµo sè ®· cho ®Ó ®­îc sè lín nhÊt cã thÓ ®­îc.
 b, ViÕt thªm ch÷ sè 4 xen vµo gi÷a c¸c ch÷ sè cña sè ®· cho ®Ó ®­îc sè lín nhÊt cã thÓ cã ®­îc.
Nhận xét 
-Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 3: TÝnh nhanh
a, 81+ 243 + 19
b,168 + 79 + 132 
c,32.47 + 32.53
Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Yêu cầu Hs làm các bài tập sau:
Bµi 4: 
?Trong c¸c tÝch sau, t×m c¸c tÝch b»ng nhau mµ kh«ng tÝnh KQ cña mçi tÝch 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
Bài 5: 
TÝnh tæng cña sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠ nhau víi sè tù nhiªn lín nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠ nhau.
Yêu cầu Hs làm các bài tập 17,18/ Sgk/ 5.
Yêu cầu một số Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.-
-Hs lên bảng 
Hs lên bảng
Nhận xét
Hs đứng tại chỗ trả lời.
Hs lên bảng
Hs lên bảng
Nhận xét bài bạn
* LuyÖn tËp:
Bµi 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bµi 2: 8 5 3 1
a, ViÕt thªm mét ch÷ sè 0 vµo sè ®· cho ®Ó ®­îc sè lín nhÊt cã thÓ ®­îc.
 8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1 
Bµi 3: TÝnh nhanh
a, 81+ 243 + 19
 = (81 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132 
= 168 + 32 + 79 
= 100 + 79 = 179 
c, 32.47 + 32.53
= 32( 47 + 53 ) = 32.100 = 3200 
Bµi 4: 
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bµi 5: 
 102 + 987 
Bµi 17 SBT (5)
 {2; 0; 5 }
Bµi 18 SBT (5)
a, Sè TN nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè 100
b, Sè TN nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè kh¸c nhau: 102
c.Cñng cè ( 8’): 
 Ghi sè TN hÖ thËp ph©n. ViÕt tËp hîp c¸c ch÷ sè cña sè 2005.
ViÕt tËp hîp c¸c sè TN cã 2 ch÷ 
Yêu cầu một số Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Hs lên bảng
Nhận xét
Bµi 21 
a, Ch÷ sè hµng chôc (ch÷ sè hµng ®¬n vÞ lµ 5).
 {16; 27; 38; 49}
b, Ch÷ sè hµng chôc gÊp bèn lÇn ch÷ sè hµng ®¬n vÞ {41; 82 }
c, {59; 68 }
d. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
- VÒ nhµ lµm bµi tËp 37 -> 41 SBT 
- VÒ nhµ lµm thªm BT 23,25 SBT (6)- Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: 12/10
 Ngày giảng: 
Tiết 5: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 1. Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Kĩ năng:
- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương.
c. Thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
 2. Chuẩn bị :
a. GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 
b. HS:
- Đồ dùng học tập.
 3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
 Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhận?
Gv: Nhận xét bài học sinh và treo bảng phụ đáp án lên bảng.
b. bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động :( 13’) Ôn tập lí thuyết.
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
A. LÝ THUYẾT 
* Phép cộng và phép nhân:
1. Tính chất giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a.b).c = a.(b.c)
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c
* Phép trừ và phép chia:
Điều kiện để a – b là a ≥ b
Điều kiện để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0)
Trong phép chia có dư
a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b)
Hoạt động 2: ( 13’)
Bài tập
Nêu bài toán
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong 7’
Gọi 2 em lên bảng
Giáo viên gọi học sinh nhận xét, đánh giá
Ghi đề bài
HS 1:
HS 2:
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
156 + 32
1969 – 1890
2009 . 4
1954 : 2
Giải
156 + 32 = 188
1969 – 1890 = 79
2009 . 4 = 8036
1954 : 2 = 977
Hoạt động 3: ( 12’)
Ôn tập bảng cửu chương.
Gọi 1 số học sinh đọc bảng cửu chương
Hỏi 1 số câu bất kỳ trong bảng
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản
d) Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học	
------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/10
Ngày giảng: 
Tiết 6: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
1. Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Kĩ năng:
- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương thông qua thực hiện các phép toán.
c. Thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2. Chuẩn bị :
a. GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 13’)
- Kiểm tra một học sinh
Thực hiện các phép tính sau:
	a) 81 + 245 + 19
	b) 5.25.2.16.4
- 1 HS lên bảng:
Giải
a) 81 + 245 + 19 = (81 + 19) + 245 = 100 + 245 = 345
	b) 5.25.2.16.4 = (5. 2) . (25. 4).16 = 10.100.16 = 16000
GV: Gọi học sinh nhận xét, đánh giá
H: Nhận xét bài của bạn 
b. bài mới: 
Hoạt động của GV
HĐ CỦA HS
 GHI BẢNG
HĐ 1 ( 27’)
BÀI TẬP
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản
Cần thực hiện như thế nào để có thể tính nhanh được bài toán trên?
Gợi ý tiếp:
Cần thêm hay bớt bao nhiêu để số 997 tròn trục hay tròn trăm?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn.
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Thêm 3 đvị
Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
Thực hiện dưới lớp trong 6’
- Một em lên bảng
Bài tập 2:
Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
997 + 37 + 19
49 + 194 + 54
Giải
997 + 37 + 19
= 997 + 3 + 34 + 19
= (997 + 3) + 33 + (19 + 1)
= 1000 + 33 + 20 = 1053
49 + 194 + 54
= 49 + 1 + 193 + 7 + 47
= (49 + 1) + (193 + 7) + 47
= 50 + 200 + 47 = 297
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất cơ bản đã học trong 2 tiết vừa qua
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
* BTVN:
	Bài 44, 45 (SBT toán 6 tập 1 tr 8)
--------------------------------------------------------------------
NS: ND: 
Tiết 7: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Mục tiêu
a. kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho học sinh các kiến thức liên quan tới 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
- Học sinh có kĩ năng làm một số dạng toán liên quan như: tìm x, tính nhanh, 
c. thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị:
a. GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 0’)
- Không kiểm tra 
b. bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1 ( 27’)
DẠNG TOÁN TÌM X
Nêu bài toán
Cần thực hiện như thế nào để có thể tính tìm được x?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a.
Giáo viên hướng dẫn câu b
Gọi 1 em lên bảng, các em khác bổ sung
Cho học sinh thử 1 vài trường hợp cụ thể của x 
nếu học sinh chưa tìm ra kết quả
Chốt lại
Ghi đề bài
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Lên bảng thực hiện
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Thực hiện theo hướng 
dẫn của giáo viên
Bài tập 44 (SBT Tr 8):
Tìm số tự nhiên x, biết:
(x – 45).27 = 0
23. (42 – x) = 23
Giải
(x – 45).27 = 0
x – 45 = 0:27
x – 45 = 0
x = 45
23. (42 – x) = 23
 (42 – x) = 23:23
 42 – x = 1
 x = 42 - 1
 x = 41
Bài 62 (SBT – Tr 10)
b) 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5
 6x = 618
 x = 618:6
 x = 103
a) 2436 : x = 12
 x = 2436: 12
 x = 203
d) 0 : x = 0
 → x là số tự nhiên bất kỳ ≠ 0.
HĐ 2 (13’)
TÍNH NHANH
Nêu bài toán
Thực hiện như thế nào để tính nhanh được?
Gợi ý tiếp nếu học sinh không trả lời được: Nhận xét đặc điểm các số hạng trong tổng trên?
Ghi
Theo thứ tự tăng dần, mỗi thừa số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Vì vậy ta nhóm số bé nhất với số lớn nhất làm 1 nhóm, 
- Trả lời trước lớp
Bài 45 (SBT Tr 8)
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Giải
 A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
 = 59 + 59 + 59 + 59 
 = 59.4 = 236
c) Củng cố, (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm x
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
- Xem lại dạng toán tìm x
* BTVN:
	Bài 48, 49 (SBT toán 6 tập 1 tr 9)
------------------------------------------------------------------------
NS: ND: 
Tiết 8: soạn ở trang KHÁC
NS: 12/9/2010 ND: 6 B,E : 13/9/2010 
 6 C : 16/9//2010 
Tiết 9 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- HS vận dụng các kiến thức đã học về phép trừ và phép chia để luyện giải một số bài toán.
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính nhẩm.
 c. Thái độ: 
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 - Giáo án, đồ dùng dạy học. 
 b. HS: 
 - Sách vở, đồ dùng học tập. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động : (43’) 
- Y/c HS làm bài 62 (SBT)
 Tìm x, biết: 
2436 : x = 12
6x – 5 = 613
- Y/c 2 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Y/c HS làm bài tập 63 (SBT)
 Tìm số dư:
a) Trong phép chia một số tự nhiên cho 6.
b) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia 4 dư 1 ? 
- Cho SH thảo luận nhóm và trả lời.
- Y/c HS làm bài tập 66 (SBT)
 ? Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ với cùng một số thích hợp.
213 – 98
- Y/c HS làm bài tập 67 (SBT)
? Tính nhẩm bằng cách: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp. 
 a) 28.25
? Nhân cho số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp.
 600 : 25
72 : 6 
- Y/c làm bài tập 68 (SBT)
 - Yêu cầu hs tóm tắt đề bài.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
- Nhận xét bài làm.
- Đưa bài tập :
 Tìm x, biết
a) (x + 74) - 318 = 200
b) 3636 : (12x - 91) = 36
- 2 HS trình bày trên bảng:
HS1 : câu a
HS2: câu b
- Thảo luận nhóm: 
- 1 HS đừng tại chỗ trả lời: 
- HS hoạt động cá nhân và trả lời: 
- HS hoạt động theo nhóm:
- 1 HS trình bày bài giải tren bảng.
- 3 HS l ên b ảng th ực hi ện:
Bài 62 (SBT)
Tìm x, biết: 
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 63 (SBT)
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
 => r Î { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng tổng quát số TN 4 là 4k 
 Dạng tổng quát số TN 4 dư 1 là : 4k + 1
Bài 65 (SBT)
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 (SBT)
 213 – 98 = 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
Bài 67 
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 .4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2 =12
Bài 68 
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua nhiều nhất là: 
 25 000 : 2000 = 12 (còn dư) 
=> Mua nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 (còn dư)
=> Mua nhiều nhất 16 bút loại 2
B ài tập: Tìm x, biết
a) (x + 74) - 318 = 200
 x + 74 = 200 + 318
 x = 518 - 47
 x = 471
b) (12x - 91) = 3636 : 36
12x = 101 + 91
 x = 192 : 12
 x = 16
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (2‘) 
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
- Ôn các kiến thức đã học.
------------------------------------------------------------------------------
NS: 19/9/2010 ND: 6 B,E – 20/9/2010 
 6 C – 23/9/2010 
Tiết 10 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- Củng cố các phép toán về phép trừ và phép chia.
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh nhẹn. chính xác.
 c. Thái độ: 
 - Tập trung ý thức vào bài học.
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 Giáo án, đồ dùng dạy học. 
 b. HS: 
 Sách vở, đồ dùng học tập. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
b.Bài mới: Luyện tập (44’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Y/c HS làm bài 72 (SBT)
? Số tự nhiên lớn nhất là số nào? (gồm bốn chữ 5,3,1,0 mỗi chữ số viết một lần)
? Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào?
- Lập hiệu hai số trên?
- Y/c HS làm bài 74(SBT)
Một phép trừ có tổng của số nịi trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn số hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ.
- Gv hường dẫn HS cách tìm:
- Y/c HS làm bài 76 SBT)
Tính nhanh: 
a, (1200 + 60) : 12
b, (2100 – 42) : 21
- Nhận xét và thống nhất kết quả.
- Y/c HS làm bài 78(SBT)
Tìm thương:
a, : a = 111
 b, : = 101
 c, : = 1001
- Y/c HS làm bài 81SBT)
Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư bao nhiêu ngày?
- Y/c HS làm bài 82(SBT)
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62.
- Gv hướng dẫn HS thực hiện giải bài toán.
- STN lớn nhất: 5310 
STN nhỏ nhất: 1035
Tính 
5310 – 1035 = 4275
- Làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
- 2 HS thực hiện trên bảng.
- Thảo luận nhóm :
- Thảo luận theo nhóm (bàn) và trả lời.
Bài 72(SBT)
- Số TN lớn nhất : 5310
- Số TN nhỏ nhất : 1035
Hiệu của hai số :
 5310 – 1035 = 4275
Bài 74 (SBT)
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ là : 1062 : 2 = 531
 số trừ + Hiệu = 531
 Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76 (SBT)
a, (1200 + 60) : 12
 = 1200 : 12 + 60 : 12
 = 100 + 5 = 105
b, (2100 – 42) : 21
 = 2100 : 21 - 42 : 21 
 = 100 - 2 = 98
Bài 78 (SBT)
 a, : a = 111
 b, : = 101
 c, : = 1001
Bài 81 (SBT)
 366 : 7 = 52 dư 2
Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày.
Bài 82 (SBT)
 62 : 9 = 6 dư 8 
Số tư nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62 là: 8999999
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (1‘) 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lại các phép toán đã học.
- Ôn lại phép toán nâng lên luỹ thừa. 
------------------------------------------------------------------------------------
NS: 26/9/2010 ND: 6 B,E – 27/9/2010 
Tiết 11 : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- Ôn tập khái niệm luỹ thừa, các quy tắc nhân chia luỹ thừa.
- Tính giá trị của luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa.
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính giá tri của luỹ thừa.
 c. Thái độ: 
 - Có ý thức cao trong bài học.
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 SBT, đồ dùng dạy học. 
 b. HS: 
 Sách vở, đồ dùng học tập. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (Kh ông kiểm tra)
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: (10‘) 
? Thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên?
? Áp dụng tính giá trị của luỹ thừa sau: 25 ;62 ; 53
? Câu sau đúng hay sai:
 23 = 2.3 = 6.
 33 = 9 
- Y/c tính lại giá trị của luỹ thừa trên.
? hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừ cùng cơ số?
HĐ 2: Luyện tập (34’)
- Y/c Hs làm bài 88 (SBT)
Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa:
 a) 5 3 . 5 6 
 b) 3 4 . 3 
- Y/c Hs làm bài 92 (SBT)
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
b) m.m.m.m + p.p 
a) a.a.a.b.b 
- Y/c Hs làm bài 93 (SBT)
Viết kết quả phép tình dưới dạng luỹ thừa: 
a) a3 a5 
b) x7 . x . x4 
c) 35 . 45 
d) 85 . 23 
- Y/c Hs làm bài 89(SBT)
? Trong các số sau đây, số nào là luỹ thừa của số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40, 125
- Y/c Hs làm bài 90 (SBT)
? Viết mỗi số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 10:
 10 000 ; 1 00 0
 9 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 94 (SBT)
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: 
a) Khối lượng trái đất bằng: 
 600 0 tấn
 21 chữ số 0
b) Khối lượng khí quyển trái đất bằng: 500 0 tấn
 15 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 91 (SBT)
Số nào lớn hơn trong hai số sau: 
a) 26 và 82
b) 53 và 35
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
- Trả lời: 
 25 = 2.2.2.2.2 = 32. 
 62 = 6.6 = 36.
 53 = 5.5.5 = 125
- Các câu trên sai, vì đã lấy cơ số nhân với số mũ.
- 1 HS trả lời: 
 23 = 2.2.2 = 8.
 33 = 3.3.3 = 27.
- 2 HS phát biểu hai quy tắc:
- 2 HS lên bảng thực hiện: 
- 2 HS lên bảng thực hiện: 
- 4 HS lần lượt lên bảng trình bày: 
- Hoạt động cá nhân trả lời: 
- 1 HS lên bảng trình bày: 
- Thực hiện tính giá trị của mỗi luỹ thừa: 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64
53 = 5.5.5 
35 = 3.3.3.3.3 
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a.a.a. ... .a (với n0)
Ví dụ:
 25 = 2.2.2.2.2 = 32. 
 62 = 6.6 = 36.
 53 = 5.5.5 = 125
* Quy tắc
 an.am = an+m
 an:am = an-m (a0 ; nm).
Bài 88 (SBT) 
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
b) 3 4 . 3 = 3 5
Bài 92: (SBT)
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93: (SBT)
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89: (SBT)
 8 = 23
 16 = 42 = 24
 125 = 53
Bài 90: (SBT)
 10 000 = 104
 1 000 000 000 = 109
Bài 94: (SBT)
 600...0 = 6 . 1021 (tấn)
 (21 chữ số 0)
 500....0 = 5. 1015 (tấn)
 (15 chữ số 0) 
Bài 91 : So sánh 
a, 26 và 82
 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
 82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 125 < 243 
=> 53 < 35
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (1‘) 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức đã học. 
----------------------------------------------------------------------------------------
NS: 28/9/2010 ND: 6 E – 29/9/2010 
 6B – 30/9/2010 
Tiết 12 : KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
I/ MỤC TIÊU
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS. 
II/ ĐỀ BÀI: 
Câu 1: Thực hiện phép tính: 
a) 227 + 46 + 173
b) 81 + 117 + 19 + 283
c) 25.5.4.2
d) 29.64 + 36.29
Câu 2: Tìm x, biết: 
(x – 7).5 = 40
(x + 2) : 5 = 4 
Câu 3: Viết kết quả dưới dạng luỹ thừa: 
315 : 35
a.a.a.b.b
a6.a.a3
45 : 45
Câu 4: Tính
3.52 – 16: 22 
36 : 32 + 23 .22 
III/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm 
a) 446
b) 500
c) 1000
d) 2900
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm 
 x = 15
x = 18
Câu 3: (2 điểm) mỗi ý 0,5 điểm)
 a) 315 : 35 = 310
b) a.a.a.b.b = a3.b2
c) a6.a.a3 = a10
d) 45 : 45 = 1
Câu 4: (3 điểm) mỗi ý 1,5 điểm 
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn lại các kiến thức đã học
NS: 3/10/2010 ND: 6 B,E - 4/10/2010 
CHỦ ĐỀ 2: SỐ TỰ NHIÊN
 Tiết 1:THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có ngoặc và không có ngoặc.
 b. Kĩ năng: 
- HS có kỹ năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
 c. Thái độ: 
 - Học sinh tích cực trong học tập.
 - Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
- Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... 
 b. HS: 
- Ôn tập về thứ tự thực hiện các phép tính. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 Câu hỏi: 
- Thực hiện các phép tính sau:
3.25 – 16:4 =
23.(17 – 14) = 
Đáp án: 
3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71
23.(17 – 14) = 8.3 = 24
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết(10’)
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc?
? nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? 
HĐ 2: ( 27’)
BÀI TẬP
- Đưa bài tập 1: 
Bài 1: Thực hiện các phép tính 
a. 4.52 – 16:22
b. 23.17 – 23.14
c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
- Nh
- Đưa bài tập 2: 
Thực hiện các phép tính
a) 36 : 32 + 23 22
b) (39.42 – 37.42) : 42
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Đưa bài tập 3: 
Thực hiện phép tính
a) 90 – (22 .25 – 32 . 7)
b) 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
c) 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
d) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
- Y/c HS thực hiện theo nhóm: 
- Lần lượt đậi diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét và thống nhất kết quả.
- Ta thực hiện: 
Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.
- Ta thực hiện 
( ) → [ ] → { }
HS 1: lên bảng câu a
HS 2: lên bảng câu b
HS 3: lên bảng câu c
- HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV:
- Hs hoạt động theo nhóm: 
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải: 
A. LÝ THUYẾT 
1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc:
Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc:
( ) → [ ] → { }
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính 
a. 4.52 – 16:22
b. 23.17 – 23.14
c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
Giải:
a) 4.52 – 16:22 = 4.25 – 16 : 4 = 100 – 4 = 96
b) 23.17 – 23.14 = 23.(17 – 14) = 8.3 = 24
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 
=20 – (30 – 42) = 
=20 – (30 – 16) =
=20 – 14 = 6
Bài 2:
Thực hiện các phép tính
a) 36 : 32 + 23 22
b) (39.42 – 37.42) : 42
Giải:
a) 36 : 32 + 23 .22 = 
36-2 + 23+2 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b) (39.42 – 37.42) : 42 =
(39 – 37). 42: 42 = 
 = 39 – 37 = 2
Bài 3: Thực hiện phép tính
a)
 90 – (22 .25 – 32 . 7)
 = 90 – (100 – 63)
 = 90 - 37 = 53
b)
 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
 = 720 - {40.[(2 + 8]}
 = 720 - {40 . 10]}
 = 720 – 400 = 320
c)
 570 + {96.[(24.2 - 5):32 .130]}
 = 570 + {96.[27:9]}
 = 570 + {96 . 3]}
 = 570 + 288 = 858
d)
 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
 = 37(24 + 76) + 63(79 + 21) 
 = 37 . 100 + 63 . 100

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_6_danh_cho_hoc_sinh_kem_tran_hai_nguyen.doc