Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4-6 (Sách mới)

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4-6 (Sách mới)

1. suburb /ˈsʌbɜːb/(n.) vùng ngoại ô

Her family lives in the suburbs. Gia đình cô ấy sống ở vùng ngoại ô.

2. workshop /ˈwɜːkʃɒp/(n.) xưởng

We go to the local workshop for repairs. Chúng tôi tới xưởng trong vùng để sửa chữa đồ đạc.

3. backyard /ˌbækˈjɑːd/(n.) sân sau

I live in a house with a large backyard. Tôi sống trong một ngôi nhà với một cái sân sau rộng.

4. front yard /frʌnt jɑːd/(n.) sân trước

Our country house has a large front yard.

Ngôi nhà ở nông thôn của chúng tôi có một cái sân trước rộng.

5. incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/(adv) đáng kinh ngạc, vô cùng

6. be back trở lại, trở về

I’m back home now. Bây giờ tôi trở về nhà.

7. like(v)# dislike thích # không thích

8. outdoor ˈaʊtˌdɔːr/(adj)#indoor ngoài trời # trong nhà

9. outdoor activities các hoạt động ngoài trời

10. sandy beaches bãi biển nhiều cát

11. during /ˈdʊr.ɪŋ/(prep) trong suốt

They work during the night and sleep by day.

12. heavy traffic nhiều xe cộ lưu thông

13. Many modern building and offices Nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại

14. sunny weather trời nắng

15. peaceful streets Đường phố yên bình

 

docx 41 trang tuelam477 4152
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4-6 (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
Getting started (Lost in the old town!)/page 38
Bị lạc trong khu phố cổ
- › & š -
neighbourhood/ˈneɪ.bə.hʊd/(n)	khu vực lân cận, khu phố
-There were lots of kids in my neighbourhood .( Có rất nhiều trẻ em trong khu phố của tôi .)
-They live in a wealthy/poor/friendly neighbourhood.
(Họ sống trong một khu phố giàu có / nghèo / thân thiện.)
historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): 	nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
-We visited the historic sites of the country.
Chúng tôi đến thăm các di tích lịch sử của đất nước.
-Our house is a historic building and is listed as a protected monument.
Ngôi nhà của chúng tôi là một tòa nhà lịch sử và được liệt kê là một di tích được bảo tồn.
cross /krɒs/(v)	vượt qua
-Look both ways before you cross over (= cross the road).
Nhìn cả hai hướng trước khi bạn băng qua (= băng qua đường).
turn /tɝːn/(v) right/left	rẽ phải/ trái
go straight /streɪt/	đi thẳng
What’s up	Chuyện gì thế
direction /daɪˈrek.ʃən/ uk/dɪˈrek.ʃən/	phương hướng
give directions	chỉ đường
arrive in Ha noi/at school	đến Hà Nội/ trường
decide /dɪˈsaɪd/(v)	quyết định
-In the end, we decided to go to the theatre.
get lost	bị lạc
quick /kwɪk/(adj)# slow	nhanh	# chậm
-quickly(adv) # slowly
- He is a quick runner. He runs quickly.
statue /ˈstætʃ.uː/(n)	bức tượng
railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): 	nhà ga xe lửa
memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): 	đài tưởng niệm, tượng đài
temple /ˈtem.pəl/(n)	ngôi đền	
square /skweər/ (n): 	quảng trường
Many tourists visit the square in my hometown 
Nhiều khách du lịch tới thăm quảng trường ở quê tôi.
cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): 	nhà thờ lớn
art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): 	phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật, phòng tranh
palace /ˈpæl.ɪs/ (n): 	cung điện, dinh, phủ
swap /swɑːp/(v)	trao đổi
guess /ɡes/(v)	đoán
theatre /ˈθiː.ə.t̬ɚ/(n)	rạp hát
pagoda /pəˈɡəʊdə/(n.)	 ngôi chùa
We have a big pagoda in the centre of our town. 
Chúng tôi có một ngôi chùa lớn ở trung tâm thị trấn.
museum /mjuˈziːəm/(n.) 	viện bảo tàng
We can walk to the museum. It’s not far from here. 
Chúng ta có thể đi bộ tới viện bảo tàng, nó cách đây không xa lắm.
countryside /ˈkʌntrisaɪd/(n.) 	nông thôn
The air in the countryside is fresher than the air in cities. 
Không khí ở vùng nông thôn trong lành hơn không khí ở thành phố.
grocery /ˈɡrəʊsəri/(n.) 	cửa hàng tạp hóa
There is a grocery near my house. 	Có một cửa hàng tạp hóa gần nhà tôi.
traffic light /ˈtræfɪk laɪt/(n.) 	đèn giao thông
-The traffic lights help us move safely in town. 
Đèn giao thông giúp chúng tôi đi lại an toàn trong thành phố.
b/39 Making suggestions. Put the words in the correct order.
(Đưa ra lời đề nghị. sắp xếp các từ theo trật tự đúng.)
3. Match the places below with the pictures. 
5 Match the instructions in the box with the pictures.
(Nối những hướng dẫn trong khung với hình cho phù hợp.)
ASKING FOR DIRECTIONS IN ENGLISH 
CÁC CÁCH HỎI ĐƯỜNG
Excuse me, where is the ( restaurant)?
Excuse me, how do I get to_________________?
Excuse me. Can you show me the way to the ( railway station)?
Excuse me. Is there a (bus stop) near here? 
What's the way to______________________ ?
Where is _______________________ located?
ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ QUAN TRỌNG KHI CHỈ ĐƯỜNG
Các ví dụ: 
Turn left at the traffic lights. (Rẽ trái tại đèn giao thông.)
Go along the street until you reach the traffic lights.
(Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến được đèn giao thông.)
Go straight on till you see the hospital then turn left.
( Đi thẳng đến khi bạn thấy bệnh viện rồi rẽ trái.)
Go straight on at the traffic lights.( Đi thẳng tới đèn giao thông.)
Go to the end of the road.( Đi đến cuối con đường.)
Go past the bus stop. (Đi qua trạm xe buýt)
Go past the cinema and you'll find the library.( Đi qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm thấy thư viện.)
Go over the roundabout, take the second exit at the roundabout. Turn right at the T-junction.
(Đi qua vòng xuyến, đi theo lối ra thứ hai tại bùng binh. Rẽ phải tại ngã ba.)
Take the third road on the right and you will see the shop on the left.
Đi theo con đường thứ ba ở bên phải và bạn sẽ thấy cửa hàng ở bên trái
Take the second road on the left and you will see the house on the left
Take the second turning on the left and you will see the hospital straight ahead.
(Đi theo lối rẽ thứ hai bên trái và bạn sẽ thấy bệnh viện ngay phía trước)
Take the first turning on the left.( Rẽ ở chỗ rẽ đầu tiên bên trái.)
Take the third road on the right and you will see the office on the right.
(Đi theo con đường thứ ba bên phải và bạn sẽ thấy văn phòng ở bên phải)
Turn back, you have gone past the turning.( Quay lại, bạn đã đi qua chỗ rẽ rồi)
Turn left when you see a roundabout.( Rẽ trái khi bạn nhìn thấy bùng binh.)
Turn right at the end of the road and my house is number 67.
(Rẽ phải ở cuối đường và nhà tôi là số 67.)
Turn right at the crossroads. (Rẽ phải tại ngã tư đường.)
Cross the junction and keep going for about 200 meters.
( Băng qua ngã ba và tiếp tục đi khoảng 200 m)
The hospital is opposite the railway station.( Bệnh viện nằm đối diện ga xe lửa.)
The shop is near the hospital.( Cửa hàng gần bệnh viện
The house is next to the local cricket ground. (Ngôi nhà nằm cạnh sân cricket địa phương.)
The shop is in between the chemist and KFC.
At the end of the road you will see a roundabout.( Ở cuối đường, bạn sẽ thấy một bùng binh.)
At the corner of the road you will see red building.(Ở góc đường, bạn sẽ thấy tòa nhà màu đỏ.)
Just around the corner is my house you will need to stop quickly or you will miss it.
(Ở quanh góc đường là nhà của tôi, bạn dừng lại ngay kẻo bạn sẽ đi qua nó.)
Follow the signposts for Manchester. (Đi theo biển chỉ đường đến Manchester)
If you cross the street, you'll find a bookstore there.
Nếu bạn băng qua đường, bạn sẽ tìm thấy một hiệu sách ở đó.
Continue straight on. Go past two traffic lights, turn left.
( Tiếp tục đi thẳng. Đi qua hai đèn giao thông, rẽ trái.)
It’s about two blocks from here.( Cách đây khoảng hai khối nhà)
Unit 4 : A Closer Look 1,2/ page 40-41
narrow /ˈner.oʊ/ (a) # wide , large	hẹp, chật # rộng
convenient /kənˈviː.ni.ənt/(adj)	tiện lợi , thuận lợi
inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức
boring /ˈbɔː.rɪŋ/(adj) # interesting or exciting: buồn tẻ # thú vị, hay
fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): 	tuyệt vời
polluted /pəˈlut/ (adj): 	ô nhiễm # unpolluted : không ô nhiễm
-Everything I want is only five minutes away. Mọi thứ tôi muốn chỉ đi mất năm phút.
life /laɪf/(n)	cuộc sống
countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/(n)	nông thôn, vùng ngoại ô	
area /ˈeə.ri.ə/(n)	khu vực
smoke /sməʊk/(n/v)	khói, hút thuốc
busy /ˈbɪz.i/(adj)	bận rộn
noisy(adj) # quiet	ồn ào # yên tĩnh
peaceful /ˈpiːs.fəl/(adj)	thanh bình
terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): 	tồi tệ
modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): 	hiện đại
cheap(adj) # expensive	rẻ # đắt
sleepy /ˈsliː.pi/(adj)	buồn ngủ
friendly(adj)	thân thiện
leave /liːv/(v)	rời đi
hit(v)	đánh, đập
heat /hiːt/(n)	nhiệt
slim /slɪm/(adj)	mảnh mai
1/40. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check and repeat the words.
2/40. Now match the adjectives from the box in 1 with their opposites below.
(Bây giờ nối những tính từ trong khung ở phần 1 với những tính từ trái nghĩa của nó.)
B. GRAMMAR: COMPARATIVE ADJECTIVE 
* TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN: DÙNG SO SÁNH GIỮA 2 NGƯỜI HOẶC 2 VẬT
Examples: 
Peter (6 years old) 
Charley (5 months old) 
Peter is older than Charley.
Charley is younger than Peter. 
TÍNH TỪ NGẮN LÀ: Tính từ có một âm tiết ADJ + -ER /R + (THAN)
cold: lạnh
colder: lạnh hơn
Winter is colder than summer.
tall: cao
taller
I am taller than my sister.
wide: rộng
wider
The main streets are wider.
cheap : rẻ
cheaper
Could you please show me a camera that's cheaper than this one? 
nice : đẹp
nicer
The red car is nicer than the black car.
large : rộng lớn
larger
This room is larger than that room.
fast : nhanh
faster
Cars are faster than bicycles
slow : chậm
slower
Bikes are slower than cars
Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm “ –er”
hot : nóng
hotter
In my country summer is hotter than winter.
big : to
bigger
An elephant is bigger than a mouse
wet : ẩm ướt
wetter
Rainy season is wetter than dry season.
slim : mảnh mai
slimmer
Mary seems to be slimmer than she was two months ago. 
thin : gầy
thinner
You look thinner than last month. Have you lost weight?
Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y -> i +-er + (than)
easy : dễ
easier
This grammar topic is easier than the last one.
happy : hạnh phúc
happier
Today you look happier than usual.
funny : vui vẻ
funnier
My dog is funnier than my cat.
noisy : ồn ào
noisier
It is noisier in the city than it is in the country.
heavy : nặng
heavier
A blue whale is heavier than twenty-five elephants.
dry : khô
drier
busy : bận rộn
busier
At home, Mother is always busier than Father.
friendly: thân thiện
firendlier
Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et +er + (than)
simple: đơn giản
simpler
narrow: chật hẹp
narrower
The roads in this town are narrower than the roads in the city.
clever: thông minh
cleverer
This man is cleverer than that one .
quiet : yên tĩnh, im lặng
quieter
Julie is quieter than her sister.
SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ DÀI: MORE + ADJ + (THAN)
Các tính từ hai âm tiết không kết thúc bằng những đuôi nêu ở trên.
Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên.
modern : hiện đại
more modern
My brother has a more modern computer than me.
expensive : đắt đỏ
more expensive
I think London is more expensive than New York.
convenient: tiện lợi
more convenient
interesting : hay
more interesting
I think this book is more interesting than that one.
beautiful: xinh, đẹp
more beautiful
This flower is more beautiful than that one.
comfortable : thoải mái
more comfortable
My new sofa is more comfortable than the old one.
boring: buồn tẻ
more boring
The first movie is more boring than the second. I don't recommend it. 
historic: tính lịch sử
more historic
polluted : ô nhiễm
more polluted
I think the air in city is more polluted than in country.
tired : mệt mỏi
more tired
exciting : thú vị
more exciting
His new novel is more exciting than his previous one.
delicious :ngon
more delicious
The soup I eat today is more delicious than the soup yesterday.
CHÚ Ý: CÁC TÍNH TỪ SAU ĐƯỢC CẤU TẠO SO SÁNH HƠN 2 CÁCH
Two-Syllable Adjective
Comparative Form
clever
cleverer/ more clever
gentle: dịu dàng, hiền lành
gentler/ more gentle
friendly
friendlier/ more friendly
quiet
quieter/ more quiet
simple
simpler/ more simple
Big dogs are gentler than small dogs.
Big dogs are more gentle than small dogs.
Unit 4 Skills 1,2/ page 44-45
suburb /ˈsʌbɜːb/(n.) 	vùng ngoại ô
Her family lives in the suburbs. 	Gia đình cô ấy sống ở vùng ngoại ô.
workshop /ˈwɜːkʃɒp/(n.) 	xưởng
We go to the local workshop for repairs. 	Chúng tôi tới xưởng trong vùng để sửa chữa đồ đạc.
backyard /ˌbækˈjɑːd/(n.) 	sân sau
I live in a house with a large backyard. Tôi sống trong một ngôi nhà với một cái sân sau rộng.
front yard /frʌnt jɑːd/(n.)	 sân trước
Our country house has a large front yard. 
Ngôi nhà ở nông thôn của chúng tôi có một cái sân trước rộng.
incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/(adv)	đáng kinh ngạc, vô cùng
be back	trở lại, trở về
I’m back home now.	Bây giờ tôi trở về nhà.
like(v)# dislike	thích # không thích
outdoor ˈaʊtˌdɔːr/(adj)#indoor	ngoài trời # trong nhà
outdoor activities	các hoạt động ngoài trời
sandy beaches	bãi biển nhiều cát
during /ˈdʊr.ɪŋ/(prep)	trong suốt
They work during the night and sleep by day.
heavy traffic	nhiều xe cộ lưu thông
Many modern building and offices	Nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại
sunny weather	trời nắng
peaceful streets	Đường phố yên bình
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
Kỳ quan thiên nhiên thế giới
Getting started: Geography Club(Câu lạc bộ địa lý)
introduce /ˌɪn.trəˈduːs/(v)	giới thiệu
I'd like to introduce my son to you	Tôi muốn giới thiệu con trai của tôi với bạn
natural /ˈnætʃ.ɚ.əl/(adj)	thuộc về tự nhiên
things in nature	Những điều trong tự nhiên
wonders of the world	Kỳ quan thế giới
incredible /ɪnˈkred.ə.bəl/(adj)	đáng kinh ngạc(difficult to believe/ unbelievable)
in the middle	ở giữa
local /ˈləʊ.kəl/(adj)	thuộc về địa phương	
local people	dân địa phương
call /kɔːl/(v)	gọi tên, đặt tên
His real name is Nam, but people always call him Bo.
change /tʃeɪndʒ/(v)	thay đổi
Its colour changes at different times of the day. 
Màu sắc của nó thay đổi vào những thời điểm khác nhau trong ngày.
island /ˈaɪ.lənd/ (n): 	hòn đảo
rock /rɑk/ (n): 	hòn đá, phiến đá
order /ˈɔː.dər/(v)	gọi món, đặt hàng
take-away pizza.	bánh pizza mang đi.	
spell(v)	đánh vần
waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): 	thác nước
mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): 	núi
forest /ˈfɔr·əst/ (n): 	rừng
river /ˈrɪv·ər/ (n):	 sông
cave /keɪv/(n)	hang động
desert /ˈdez.ət/ (n) 	sa mạc
valley /ˈvæl.i/(n)	thung lũng
lake /leɪk/ (n): 	hồ nước
b/49. Put the words in the correct order
ORDERING FOOD OVER/ BY/ ON THE TELEPHONE( Đặt món ăn qua điện thoại)
A : Hello, American Restaurant, how can I help you? 
 Xin chào, Nhà hàng Mỹ nghe, tôi có thể giúp gì cho bạn?
You: Hello. I’d like to make an order. 	Xin chào. Tôi muốn đặt hàng.	
A : Okay. For pick-up or delivery? 	Đuợc. Bạn đến lấy hay giao hàng?
You: Delivery, please.	Giao hàng
A : Great. What would you like?	Bạn muốn gì?
You: I’d like a double cheese burger , please.	Tôi muốn một cặp bánh burger pho mai.
A : Sorry, can you repeat that please?	Xin lỗi , bạn nhắc lại được không?
You: A double cheese burger .	Một cặp bánh burger pho mai
A : OK. Can I have your phone number?	Cho tôi số điện thoại của bạn.
You : 416-848-3932
A : What’s your name. please?
You : My name’s Nhung.
A : Can you spell it?	Bạn có thể đánh vần nó không?
You : N-H-U-N-G, Nhung
A : Okay. Thank you for calling .We’ll deliver your food in around 30 minutes.
 Cảm ơn bạn đã gọi điện. Chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn trong khoảng 30 phút nữa.
UNIT 5: A CLOSER LOOK 1,2/50
travel items /ˈaɪ.t̬əm/	các hạng mục du lịch	
plaster /ˈplæs·tər/ (n):	 miếng băng dán
walking boots /ˈwɑː.kɪŋ buts/ (n): 	giày ống đi bộ
painkiller /ˈpeɪnˌkɪl·ər/ (n): 	thuốc giảm đau
sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): 	kem chống nắng
scissor /ˈsɪz.ər/ (n): 	cái kéo
sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): 	túi ngủ
backpack /ˈbækˌpæk/ (n): 	ba lô
compass /ˈkʌm·pəs/ (n) 	la bàn
rainforest /ˈreɪn.fɒr.ɪst/(n)	rừng mưa nhiệt đới	
boat /boʊt/ (n): 	con thuyền
UNIT 5: A CLOSER LOOK 2/51
Mount Everest /ˈev.ə.rɪst/	Núi Everest
Amazon River /ˈæm.ə.zɑːn/	Sông Amazon
Niagara Falls /naɪˈæɡ.ər.ə/	thác Niagara
Sahara Desert /səˈhɑː.rə /	Sa mạc Sahara	
camel /ˈkæm.əl/(n)	con lạc đà
Libya /ˈlɪb.i.ə/	một quốc gia ở Bắc Phi
Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/(n)	Nam Cực
Nepal /nəˈpɔːl/	một quốc gia ở Nam Á
arrive on time	đến đúng giờ
important /ɪmˈpɔː.tənt/(adj) 	quan trọng
pick flowers	hái hoa
Grammar: Modal verb : must ( phải) dùng để ra lệnh, bắt buộc phải làm gì
(+) I, you, we, they, he, she, it
must + V1
(+) I, you, we, they, he, she, it
must not (mustn’t ) + V1
Comparative and Superlatives of short adjectives 
(So sánh hơn , so sánh nhất của tính từ ngắn)
Adjective
Comparative ( +er)
Superlative(+est)
irregular adj( Bất quy tắc)
good: tốt
better: tốt hơn
best: tốt nhất
bad: dở, xấu
worse
worst
short adj( Tính từ ngắn)
Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm
Tính từ kết thúc bởi y
Đổi “y” thành “i”
tall: cao
taller
tallest
long: dài
longer
longest
wide: rộng
wider
widest
large: rộng
cold: lạnh
larger
colder
largest
coldest
hot: nóng
big: to
fat: mập
tidy: gọn gàng
messy: lộn xộn
hotter
bigger
fatter
tidier
messier
hottest
biggest
fattest
tidiest
messiest
Chú ý
So sánh giữa hai đối tượng : dùng so sánh hơn
Nam is taller than me.	Nam cao hơn tôi.
Hanoi is much bigger than Vung Tau City.
He is a better than John.
This new car is better than the old one.
So sánh nhất là khi chúng ta so sánh ai đó hoặc một cái gì đó là hơn tất cả những cái khác.( từ ba trở lên)
Eg. Nam is the tallest student in his class.	Nam là học sinh cao nhất trong lớp.
- Who jumps the highest will win. 	Ai nhảy cao nhất sẽ chiến thắng.
- Summer is the hottest season of the year.	Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm.
- What's the longest river in the world?	Con sông nào dài nhất thế giới?
Unit 5 ; Communication /page 53
travel guide entry /ˈen.tri/	hướng dẫn du lịch
travel tips	các lời khuyên du lịch
tent	lều
torch /tɔːrtʃ/(n)	ngọn đuốc, đèn pin (flashlight)
sun hat	mũ chống nắng
waterproof coat /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/	áo khoác không thấm nước
map(n)	bản đồ
mobile phone /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/(n)	điện thoại di động
mountain range /reɪndʒ/	dãy núi
Himalayas is a Mountain range	Himalayas là một dãy núi
contain /kənˈteɪn/(v)	bao hàm, chứa
diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): 	đa dạng
kinds of plants	các loại cây
animal /ˈæn.ɪ.məl/ /ˈæn.ə.məl/(n)	động vật
unforgettable /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/(adj)	không thể nào quên	
experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/(n)	kinh nghiệm, trải nghiệm
follow /ˈfɒl.əʊ/(v)	theo	
important /ɪmˈpɔːr.tənt/(adj)	quan trọng
advice /ədˈvaɪs/(n)	lời khuyên
rule /ruːl/(n)	quy định, luật lệ, nguyên tắc
alone /əˈloʊn/(adj)	một mình
go in group	đi theo nhóm
carry /ˈker.i/(v)	mang
necessary /ˈnes.ə.ser.i/(adj)	cần thiết
bring /brɪŋ/(v)	mang theo
shorts /ʃɔːts/ (n)	quần short
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/(n)	áo thun
2/53. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn't take.
Must
Why?
Backpack( ba lô)
You need it to carry your necessary items.( Bạn cần ba lô để đưng những thứ cần thiết.)
walking sticks (gậy đi bộ )
reduces the pressure on knees and keeps balance .( giảm áp lực lên đầu gối và giữ thăng bằng.)
sleeping bag
It keeps you warm while sleeping.( giữ cho bạn ấm áp trong khi ngủ.)
sun protection items ( vật dụng chống nắng) sunglasses : kính mát , a sun hat, sunscreen: kem chống nắng 
-Protect yourself from the sunlight. Protect your eyes from Dust and UV Rays.( Bảo vệ bản thân khỏi ánh nắng mặt trời. Bảo vệ đôi mắt của bạn khỏi bụi và tia UV.)
-The harsh climate of the Himalayan regions can cause some damage to your skin, so you need to carry some skincare products like sunscreen, body lotion, and so on.( Khí hậu khắc nghiệt của vùng Himalaya có thể làm hại cho làn da của bạn, vì vậy bạn cần phải mang theo một số sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da, v.v.)
toilet paper
This is a must item as water may not be available on the mountain.( Đây là vật dụng phải có vì nước có thể không có sẵn trên núi.)
warm jacket : áo khoác ấm
A Must item for protection against cold conditions.( Một vật dụng phải có để chống lại thời tiết lạnh)
Waterproof jacket: áo khoác không thấm nước, windproof jacket: áo khoác ngoài trời
Advised for protection from rain, dust , wind and snow fall.( Được khuyên bảo vệ cơ thể khỏi mưa, bụi, gió và tuyết rơi)
first aid kit : bộ dụng cụ sơ cứu
It’s a very important task to keep a first aid kit in our backpack in case we may suffer some injuries, feel tiredness, body pain or experience a mild fever. (để giữ một bộ dụng cụ sơ cứu trong ba lô của chúng ta là một nhiệm vụ rất quan trọng phòng khi chúng ta bị một số chấn thương, cảm thấy mệt mỏi, đau cơ thể hoặc bị sốt nhẹ.)
some quick snacks
When we feel very tired, to keep the body fresh and energetic, it is important to take along a bottle of water, biscuits and some kinds of the quick snacks such as dry fruits, sandwiches, candies and chocolates. 
(Khi chúng ta cảm thấy rất mệt mỏi, hãy giữ cơ thể tươi mới và tràn đầy năng lượng, điều quan trọng là mang theo một chai nước, bánh quy và một số loại thức ăn nhanh như trái cây khô, bánh mì, kẹo và sôcôla.)
matches ( diêm)
lighter( bật lửa)
headlamp or flashlight(đèn pha hoặc đèn pin)
knife
They are very important
map , compass, mobile phone
Help us to find the way in case we get lost.( Giúp chúng ta tìm đường trong trường hợp chúng ta bị lạc đường)
UNIT 5: SKILLS 1/54
make prediction	đưa ra dự đoán	
passage /ˈpæs.ɪdʒ/(n)	đoạn văn	
province /ˈprɑː.vɪns/(n)	tỉnh	
rooster /ˈruː.stɚ/(n)	gà trống	
hen /hen/	gà mái	
essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): 	rất cần thiết
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/(v)	thích thú
central /ˈsen.trəl/(adj)	trung tâm
Hue is the oldest city in central Vietnam.	huế là thành phố lâu đời nhất ở miền trung việt nam.
imperial /ɪmˈpɪə.ri.əl/(adj)	thuộc về hoàng đế
imperial city	cố đô
attraction /əˈtræk.ʃən/(n)	sức hấp dẫn, thu hút
cuisine /kwɪˈziːn/ (n): 	kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực
look up	tra cứu	
boat /bəʊt/(n)	thuyền
brochure /ˈbrəʊ.ʃər/ us ​ /broʊˈʃʊr/(n) 	tài liệu quảng cáo
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/(n)	thông tin
6/54 Tell your partner about the place.
(Kể cho bạn về nơi chốn đó.)
7/54. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups.
(Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm.)
Eg
Things they must do/bring : travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda, . . ...........................................................................................................................................................................................................................
Things they mustn’t do/bring : litter on the road, pick flowers in the public places, burn fireworks,.. 
 ..............................................................................................................................................................................................................................
UNIT 5: SKILLS 2/55
travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n)	 công ty du lịch
travel agent	đại lý du lịch
advice /ədˈvaɪs/(n)	lời khuyên , tư vấn
choice /tʃɔɪs/(n)	sự lựa chọn
go on holiday	đi nghỉ mát
great deals /ɡreɪt/ /diːl/	ưu đãi lớn
recommend /ˌrek.əˈmend/(v)	giới thiệu
compare to /kəmˈpeər/(v)	so sánh với
3/55. Write a travel guide about a place you know.
(Viết một bài hướng dẫn du lịch về một nơi mà em biết.)
* Name of the attraction (Tên của điểm thu hút): Vung Tau City
1. Where is VT? 	Vung Tau ở đâu?
Vung Tau is a city in Southern Vietnam.	
2. How far it it?	Đến đó bao xa?
It’s about 125 km from Ho Chi Minh City.
3. How can you get there?	Bạn đến đó bằng phương tiên gì?
From HCM City we can get to Vung Tau by motorbike, by car ,by hydrofoil, or by high quality passenger cars.
4. What is Vung Tau like?	VT như thế nào?
It’s amazing place for tourist destination.	Đó là điểm đến tuyệt vời cho khách du lịch
5. What is special about it?	VT có gì đặc biệt?
Vung Tau is famous for beautiful beaches, mountains around the city and cool climate throughout the year.
6. What can you do there?	Bạn có thể làm gì ở đó?
VT is a beautiful beach city with many outdoor activities to enjoy.
Hướng dẫn viết:
Located in the South of Viet Nam, 125 km away from Ho Chi Minh, Vung Tau is now considered the most popular destination for weekends from Ho Chi Minh. It is famous for beautiful beaches, mountains around the city and cool climate throughout the year. It’s very easy and convenient to travel to Vung Tau from Ho Chi Minh. There are too many and affordable ways to get to Vung Tau: by motorbike, by car ,by hydrofoil, or by high quality passenger cars.
Tourists cannot miss the extremely beautiful shore, the old famous light house, the statue of Jesus Christ with outstretched arms, and unending of delicious food.
VT is a beach city with many outdoor activities to enjoy such as hiking, swimming, sightseeing, fishing. If you love sand, sun and sea , then VT will be a great choice for you. The beaches here are so wonderful. Front, Back, Dau, Dua beaches are more well-known by tourists. You can swim in the peaceful sea.
All in all, VT is a great place for you to entertain after hard-studying time.
Tạm dịch:
Nằm ở miền Nam của Việt Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 125 km, Vũng Tàu hiện được xem là điểm đến phổ biến nhất cho những ngày cuối tuần từ thành phố Hồ Chí Minh. Nó nổi tiếng với những bãi biển đẹp, những ngọn núi bao quanh thành phố và khí hậu mát mẻ quanh năm. Rất dễ dàng và thuận tiện để đi du lịch đến Vũng Tàu từ thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể đến Vũng Tàu bằng nhiều cách và giá cả phải chăng như bằng xe máy, xe hơi, bằng tàu cánh ngầm, hoặc bằng xe khách chất lượng cao.
Khách du lịch không thể bỏ lỡ bờ biển cực kỳ xinh đẹp, ngọn Hải Đăng nổi tiếng, bức tượng của Chúa Giêsu Kitô với cánh tay dang rộng, và bất tận thức ăn ngon.
VT là thành phố biển với nhiều hoạt động ngoài trời để du khách tha hồ tận hưởng như đi bộ đường dài, bơi lội, tham quan, câu cá. Nếu bạn yêu cát, mặt trời và biển thì VT sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Các bãi biển ở đây đều rất tuyệt vời. Bãi Trước, Bãi Sau, Dâu, Dứa được nhiều khách du lịch biết đến nhiều hơn. Bạn có thể bơi trong biển yên bình.
Tóm lại, VT là một nơi tuyệt vời để bạn có thể giải trí sau thời gian học tập căng thẳng,
UNIT 5: LOOKING BACK & PROJECT/56-57
1. In groups, ask and answer questions about Viet Nam.
(Trong nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về Việt Nam.)
Weather 
1.What is the wettest place in Vietnam? 
2.What is the hottest place in Vietnam? 
3.What is the coolest place in Vietnam? 
4.What is the coldest place in Vietnam?
Travelling
1.What is the nicest city in Vietnam?
2.What is the best place for tourists to come?
3.What is the most convenient time of the year to visit it?
4.What are the reasons?
5.What’s the fastest way to travel around Vietnam?
Natural attraction : Điểm thu hút của thiên nhiên
1.What is the highest mountain in Vietnam?
2.What is the longest river?
3.What is the biggest island?
4.What is the largest lake? 
2/57. Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: "In Viet Nam, the... is...
(Viết những gì em biết vể Việt Nam. Nói về thời tiết, kỳ quan thiên nhiên và du lịch. Bắt đầu với: “ Ở Việt Nam...”.)
Example
In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mountain.... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.
Tạm dịch:
Ờ Việt Nam, thời tiết thường khá nóng. Việt Nam có nhiều kỳ quan thiên nhiên: Vịnh Hạ Long, bãi biển Nha Trang, bãi biển Mũi Né, đảo Phú Quốc, đỉnh Phan Xi Păng... Mỗi năm, có nhiều khách du lịch cả ở Việt Nam và các nước khác đến thăm những nơi này.
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
Kì nghỉ Tết của chúng tôi
Getting started: Happy New Year!/ page 58
1.(yellow) apricot blossoms /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/(n): hoa mai vàng
- You will see apricot blossoms in some places at Tet.
 2. peach blossoms /piːtʃ ˈblɒsəm/ (n) : hoa đào
- Apricot blossom and peach blossom are traditional flowers which symbolize love and joy.( Hoa mai và hoa đào là hoa truyền thống,tượng trưng cho tình yêu và niềm vui.)
3. Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- A Kumquat tree with yellow fruits is very beautiful.
- Kumquat tree has flowers, fruits, leaves, branches, roots which symbolize wealth and happiness.( Cây quất có hoa, quả, lá, cành, rễ tượng trưng cho sự giàu có và hạnh phúc.)
4. banh chung and banh tet
- I help my parents wrap Banh chung and banh tet at Tet.
5. lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì
- During Tet, aldults give children lucky money.
- Children get lucky money from aldults.
6. a five- fruit tray : khay ngũ quả
- On New Year’s Eve my mother prepares a five- fruit tray to put on the altar.( Vào đêm giao thừa, mẹ tôi chuẩn bị một cái khay ngũ quả để đặt trên bàn thờ.)
7. firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
- My family gather to watch firework displays on New Year’s Eve. (Gia đình tôi tụ họp để xem các màn trình diễn pháo hoa vào Đêm Giao thừa.)
8. family gathering / /ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/ : sum họp, họp mặt gia đình
-Tet is a time for family gathering.( Tết là dịp dành cho buổi sum họp gia đình)
9. decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng
- She decorates the kumquat tree with postcards.
- house decoration : sự trang trí nhà cửa
10. clean the house: dọn dẹp nhà 
11. celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): 	kỉ niệm , tổ chức, ăn mừng
- celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/(n) : 	lễ kỷ niệm
- New Year celebration : 	lễ kỷ niệm năm mới
- Vietnamese people celebrate Tet (Lunar New Year) at different time each year. This year we’ll celebrate Tet at the end of January.
 (Người Việt Nam ăn Tết (Tết Nguyên Đán) vào những thời điểm khác nhau mỗi năm. Năm nay chúng ta sẽ ăn mừng Tết vào cuối tháng Giêng.)
- People around the world celebrate New Year in different ways.
 (Mọi người trên khắp thế giới kỷ niệm năm mới theo nhiều cách khác nhau.)
12. Welcome back to “ Around the World in 30 minutes” : Chào mừng bạn quay trở lại chương trình “Vòng quanh thế giới trong ba mươi phút”
13. interview /ˈɪn.tə.vjuː/(v) : 	phỏng vấn
- interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/(n) : 	người phỏng vấn
14. plant /plɑːnt/(v/n) 	trồng cây/ cây, thực vật
15. flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): 	hoa
16. buy /baɪ/(v)	mua
17. burn /bɜːn/(v)	đốt cháy	
Structures (các cấu trúc)
1. Làm cho ai/ cái gì .. 
make sb/ st + V1/ adj
- During Tet, we should make our house (look) more beautiful than usual.( Trong dịp Tết, chúng ta nên làm cho ngôi nhà của mình trông đẹp hơn bình thường.)
2. Đến lúc / thời điểm cho ai làm gì
It is a time for sb to do st
- Tet is the best occassion for family members to return home and get together.( Tết là dịp tốt nhất để các thành viên trong gia đình trở về nhà và gặp gỡ nhau.)
- Tet is a time for us to clean and decorate our house.
3. Nên/ không nên làm gì
should/ shouldn’t do st
- We should decorate our classroom beautifully.
- We s

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_4_6_sach_moi.docx