Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4-6 (Sách mới)
1. suburb /ˈsʌbɜːb/(n.) vùng ngoại ô
Her family lives in the suburbs. Gia đình cô ấy sống ở vùng ngoại ô.
2. workshop /ˈwɜːkʃɒp/(n.) xưởng
We go to the local workshop for repairs. Chúng tôi tới xưởng trong vùng để sửa chữa đồ đạc.
3. backyard /ˌbækˈjɑːd/(n.) sân sau
I live in a house with a large backyard. Tôi sống trong một ngôi nhà với một cái sân sau rộng.
4. front yard /frʌnt jɑːd/(n.) sân trước
Our country house has a large front yard.
Ngôi nhà ở nông thôn của chúng tôi có một cái sân trước rộng.
5. incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/(adv) đáng kinh ngạc, vô cùng
6. be back trở lại, trở về
I’m back home now. Bây giờ tôi trở về nhà.
7. like(v)# dislike thích # không thích
8. outdoor ˈaʊtˌdɔːr/(adj)#indoor ngoài trời # trong nhà
9. outdoor activities các hoạt động ngoài trời
10. sandy beaches bãi biển nhiều cát
11. during /ˈdʊr.ɪŋ/(prep) trong suốt
They work during the night and sleep by day.
12. heavy traffic nhiều xe cộ lưu thông
13. Many modern building and offices Nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại
14. sunny weather trời nắng
15. peaceful streets Đường phố yên bình
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD Getting started (Lost in the old town!)/page 38 Bị lạc trong khu phố cổ - & - neighbourhood/ˈneɪ.bə.hʊd/(n) khu vực lân cận, khu phố -There were lots of kids in my neighbourhood .( Có rất nhiều trẻ em trong khu phố của tôi .) -They live in a wealthy/poor/friendly neighbourhood. (Họ sống trong một khu phố giàu có / nghèo / thân thiện.) historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử -We visited the historic sites of the country. Chúng tôi đến thăm các di tích lịch sử của đất nước. -Our house is a historic building and is listed as a protected monument. Ngôi nhà của chúng tôi là một tòa nhà lịch sử và được liệt kê là một di tích được bảo tồn. cross /krɒs/(v) vượt qua -Look both ways before you cross over (= cross the road). Nhìn cả hai hướng trước khi bạn băng qua (= băng qua đường). turn /tɝːn/(v) right/left rẽ phải/ trái go straight /streɪt/ đi thẳng What’s up Chuyện gì thế direction /daɪˈrek.ʃən/ uk/dɪˈrek.ʃən/ phương hướng give directions chỉ đường arrive in Ha noi/at school đến Hà Nội/ trường decide /dɪˈsaɪd/(v) quyết định -In the end, we decided to go to the theatre. get lost bị lạc quick /kwɪk/(adj)# slow nhanh # chậm -quickly(adv) # slowly - He is a quick runner. He runs quickly. statue /ˈstætʃ.uː/(n) bức tượng railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga xe lửa memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm, tượng đài temple /ˈtem.pəl/(n) ngôi đền square /skweər/ (n): quảng trường Many tourists visit the square in my hometown Nhiều khách du lịch tới thăm quảng trường ở quê tôi. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật, phòng tranh palace /ˈpæl.ɪs/ (n): cung điện, dinh, phủ swap /swɑːp/(v) trao đổi guess /ɡes/(v) đoán theatre /ˈθiː.ə.t̬ɚ/(n) rạp hát pagoda /pəˈɡəʊdə/(n.) ngôi chùa We have a big pagoda in the centre of our town. Chúng tôi có một ngôi chùa lớn ở trung tâm thị trấn. museum /mjuˈziːəm/(n.) viện bảo tàng We can walk to the museum. It’s not far from here. Chúng ta có thể đi bộ tới viện bảo tàng, nó cách đây không xa lắm. countryside /ˈkʌntrisaɪd/(n.) nông thôn The air in the countryside is fresher than the air in cities. Không khí ở vùng nông thôn trong lành hơn không khí ở thành phố. grocery /ˈɡrəʊsəri/(n.) cửa hàng tạp hóa There is a grocery near my house. Có một cửa hàng tạp hóa gần nhà tôi. traffic light /ˈtræfɪk laɪt/(n.) đèn giao thông -The traffic lights help us move safely in town. Đèn giao thông giúp chúng tôi đi lại an toàn trong thành phố. b/39 Making suggestions. Put the words in the correct order. (Đưa ra lời đề nghị. sắp xếp các từ theo trật tự đúng.) 3. Match the places below with the pictures. 5 Match the instructions in the box with the pictures. (Nối những hướng dẫn trong khung với hình cho phù hợp.) ASKING FOR DIRECTIONS IN ENGLISH CÁC CÁCH HỎI ĐƯỜNG Excuse me, where is the ( restaurant)? Excuse me, how do I get to_________________? Excuse me. Can you show me the way to the ( railway station)? Excuse me. Is there a (bus stop) near here? What's the way to______________________ ? Where is _______________________ located? ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ QUAN TRỌNG KHI CHỈ ĐƯỜNG Các ví dụ: Turn left at the traffic lights. (Rẽ trái tại đèn giao thông.) Go along the street until you reach the traffic lights. (Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến được đèn giao thông.) Go straight on till you see the hospital then turn left. ( Đi thẳng đến khi bạn thấy bệnh viện rồi rẽ trái.) Go straight on at the traffic lights.( Đi thẳng tới đèn giao thông.) Go to the end of the road.( Đi đến cuối con đường.) Go past the bus stop. (Đi qua trạm xe buýt) Go past the cinema and you'll find the library.( Đi qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm thấy thư viện.) Go over the roundabout, take the second exit at the roundabout. Turn right at the T-junction. (Đi qua vòng xuyến, đi theo lối ra thứ hai tại bùng binh. Rẽ phải tại ngã ba.) Take the third road on the right and you will see the shop on the left. Đi theo con đường thứ ba ở bên phải và bạn sẽ thấy cửa hàng ở bên trái Take the second road on the left and you will see the house on the left Take the second turning on the left and you will see the hospital straight ahead. (Đi theo lối rẽ thứ hai bên trái và bạn sẽ thấy bệnh viện ngay phía trước) Take the first turning on the left.( Rẽ ở chỗ rẽ đầu tiên bên trái.) Take the third road on the right and you will see the office on the right. (Đi theo con đường thứ ba bên phải và bạn sẽ thấy văn phòng ở bên phải) Turn back, you have gone past the turning.( Quay lại, bạn đã đi qua chỗ rẽ rồi) Turn left when you see a roundabout.( Rẽ trái khi bạn nhìn thấy bùng binh.) Turn right at the end of the road and my house is number 67. (Rẽ phải ở cuối đường và nhà tôi là số 67.) Turn right at the crossroads. (Rẽ phải tại ngã tư đường.) Cross the junction and keep going for about 200 meters. ( Băng qua ngã ba và tiếp tục đi khoảng 200 m) The hospital is opposite the railway station.( Bệnh viện nằm đối diện ga xe lửa.) The shop is near the hospital.( Cửa hàng gần bệnh viện The house is next to the local cricket ground. (Ngôi nhà nằm cạnh sân cricket địa phương.) The shop is in between the chemist and KFC. At the end of the road you will see a roundabout.( Ở cuối đường, bạn sẽ thấy một bùng binh.) At the corner of the road you will see red building.(Ở góc đường, bạn sẽ thấy tòa nhà màu đỏ.) Just around the corner is my house you will need to stop quickly or you will miss it. (Ở quanh góc đường là nhà của tôi, bạn dừng lại ngay kẻo bạn sẽ đi qua nó.) Follow the signposts for Manchester. (Đi theo biển chỉ đường đến Manchester) If you cross the street, you'll find a bookstore there. Nếu bạn băng qua đường, bạn sẽ tìm thấy một hiệu sách ở đó. Continue straight on. Go past two traffic lights, turn left. ( Tiếp tục đi thẳng. Đi qua hai đèn giao thông, rẽ trái.) It’s about two blocks from here.( Cách đây khoảng hai khối nhà) Unit 4 : A Closer Look 1,2/ page 40-41 narrow /ˈner.oʊ/ (a) # wide , large hẹp, chật # rộng convenient /kənˈviː.ni.ənt/(adj) tiện lợi , thuận lợi inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức boring /ˈbɔː.rɪŋ/(adj) # interesting or exciting: buồn tẻ # thú vị, hay fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt vời polluted /pəˈlut/ (adj): ô nhiễm # unpolluted : không ô nhiễm -Everything I want is only five minutes away. Mọi thứ tôi muốn chỉ đi mất năm phút. life /laɪf/(n) cuộc sống countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/(n) nông thôn, vùng ngoại ô area /ˈeə.ri.ə/(n) khu vực smoke /sməʊk/(n/v) khói, hút thuốc busy /ˈbɪz.i/(adj) bận rộn noisy(adj) # quiet ồn ào # yên tĩnh peaceful /ˈpiːs.fəl/(adj) thanh bình terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại cheap(adj) # expensive rẻ # đắt sleepy /ˈsliː.pi/(adj) buồn ngủ friendly(adj) thân thiện leave /liːv/(v) rời đi hit(v) đánh, đập heat /hiːt/(n) nhiệt slim /slɪm/(adj) mảnh mai 1/40. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check and repeat the words. 2/40. Now match the adjectives from the box in 1 with their opposites below. (Bây giờ nối những tính từ trong khung ở phần 1 với những tính từ trái nghĩa của nó.) B. GRAMMAR: COMPARATIVE ADJECTIVE * TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN: DÙNG SO SÁNH GIỮA 2 NGƯỜI HOẶC 2 VẬT Examples: Peter (6 years old) Charley (5 months old) Peter is older than Charley. Charley is younger than Peter. TÍNH TỪ NGẮN LÀ: Tính từ có một âm tiết ADJ + -ER /R + (THAN) cold: lạnh colder: lạnh hơn Winter is colder than summer. tall: cao taller I am taller than my sister. wide: rộng wider The main streets are wider. cheap : rẻ cheaper Could you please show me a camera that's cheaper than this one? nice : đẹp nicer The red car is nicer than the black car. large : rộng lớn larger This room is larger than that room. fast : nhanh faster Cars are faster than bicycles slow : chậm slower Bikes are slower than cars Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm “ –er” hot : nóng hotter In my country summer is hotter than winter. big : to bigger An elephant is bigger than a mouse wet : ẩm ướt wetter Rainy season is wetter than dry season. slim : mảnh mai slimmer Mary seems to be slimmer than she was two months ago. thin : gầy thinner You look thinner than last month. Have you lost weight? Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y -> i +-er + (than) easy : dễ easier This grammar topic is easier than the last one. happy : hạnh phúc happier Today you look happier than usual. funny : vui vẻ funnier My dog is funnier than my cat. noisy : ồn ào noisier It is noisier in the city than it is in the country. heavy : nặng heavier A blue whale is heavier than twenty-five elephants. dry : khô drier busy : bận rộn busier At home, Mother is always busier than Father. friendly: thân thiện firendlier Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et +er + (than) simple: đơn giản simpler narrow: chật hẹp narrower The roads in this town are narrower than the roads in the city. clever: thông minh cleverer This man is cleverer than that one . quiet : yên tĩnh, im lặng quieter Julie is quieter than her sister. SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ DÀI: MORE + ADJ + (THAN) Các tính từ hai âm tiết không kết thúc bằng những đuôi nêu ở trên. Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên. modern : hiện đại more modern My brother has a more modern computer than me. expensive : đắt đỏ more expensive I think London is more expensive than New York. convenient: tiện lợi more convenient interesting : hay more interesting I think this book is more interesting than that one. beautiful: xinh, đẹp more beautiful This flower is more beautiful than that one. comfortable : thoải mái more comfortable My new sofa is more comfortable than the old one. boring: buồn tẻ more boring The first movie is more boring than the second. I don't recommend it. historic: tính lịch sử more historic polluted : ô nhiễm more polluted I think the air in city is more polluted than in country. tired : mệt mỏi more tired exciting : thú vị more exciting His new novel is more exciting than his previous one. delicious :ngon more delicious The soup I eat today is more delicious than the soup yesterday. CHÚ Ý: CÁC TÍNH TỪ SAU ĐƯỢC CẤU TẠO SO SÁNH HƠN 2 CÁCH Two-Syllable Adjective Comparative Form clever cleverer/ more clever gentle: dịu dàng, hiền lành gentler/ more gentle friendly friendlier/ more friendly quiet quieter/ more quiet simple simpler/ more simple Big dogs are gentler than small dogs. Big dogs are more gentle than small dogs. Unit 4 Skills 1,2/ page 44-45 suburb /ˈsʌbɜːb/(n.) vùng ngoại ô Her family lives in the suburbs. Gia đình cô ấy sống ở vùng ngoại ô. workshop /ˈwɜːkʃɒp/(n.) xưởng We go to the local workshop for repairs. Chúng tôi tới xưởng trong vùng để sửa chữa đồ đạc. backyard /ˌbækˈjɑːd/(n.) sân sau I live in a house with a large backyard. Tôi sống trong một ngôi nhà với một cái sân sau rộng. front yard /frʌnt jɑːd/(n.) sân trước Our country house has a large front yard. Ngôi nhà ở nông thôn của chúng tôi có một cái sân trước rộng. incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/(adv) đáng kinh ngạc, vô cùng be back trở lại, trở về I’m back home now. Bây giờ tôi trở về nhà. like(v)# dislike thích # không thích outdoor ˈaʊtˌdɔːr/(adj)#indoor ngoài trời # trong nhà outdoor activities các hoạt động ngoài trời sandy beaches bãi biển nhiều cát during /ˈdʊr.ɪŋ/(prep) trong suốt They work during the night and sleep by day. heavy traffic nhiều xe cộ lưu thông Many modern building and offices Nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại sunny weather trời nắng peaceful streets Đường phố yên bình UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD Kỳ quan thiên nhiên thế giới Getting started: Geography Club(Câu lạc bộ địa lý) introduce /ˌɪn.trəˈduːs/(v) giới thiệu I'd like to introduce my son to you Tôi muốn giới thiệu con trai của tôi với bạn natural /ˈnætʃ.ɚ.əl/(adj) thuộc về tự nhiên things in nature Những điều trong tự nhiên wonders of the world Kỳ quan thế giới incredible /ɪnˈkred.ə.bəl/(adj) đáng kinh ngạc(difficult to believe/ unbelievable) in the middle ở giữa local /ˈləʊ.kəl/(adj) thuộc về địa phương local people dân địa phương call /kɔːl/(v) gọi tên, đặt tên His real name is Nam, but people always call him Bo. change /tʃeɪndʒ/(v) thay đổi Its colour changes at different times of the day. Màu sắc của nó thay đổi vào những thời điểm khác nhau trong ngày. island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá order /ˈɔː.dər/(v) gọi món, đặt hàng take-away pizza. bánh pizza mang đi. spell(v) đánh vần waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng river /ˈrɪv·ər/ (n): sông cave /keɪv/(n) hang động desert /ˈdez.ət/ (n) sa mạc valley /ˈvæl.i/(n) thung lũng lake /leɪk/ (n): hồ nước b/49. Put the words in the correct order ORDERING FOOD OVER/ BY/ ON THE TELEPHONE( Đặt món ăn qua điện thoại) A : Hello, American Restaurant, how can I help you? Xin chào, Nhà hàng Mỹ nghe, tôi có thể giúp gì cho bạn? You: Hello. I’d like to make an order. Xin chào. Tôi muốn đặt hàng. A : Okay. For pick-up or delivery? Đuợc. Bạn đến lấy hay giao hàng? You: Delivery, please. Giao hàng A : Great. What would you like? Bạn muốn gì? You: I’d like a double cheese burger , please. Tôi muốn một cặp bánh burger pho mai. A : Sorry, can you repeat that please? Xin lỗi , bạn nhắc lại được không? You: A double cheese burger . Một cặp bánh burger pho mai A : OK. Can I have your phone number? Cho tôi số điện thoại của bạn. You : 416-848-3932 A : What’s your name. please? You : My name’s Nhung. A : Can you spell it? Bạn có thể đánh vần nó không? You : N-H-U-N-G, Nhung A : Okay. Thank you for calling .We’ll deliver your food in around 30 minutes. Cảm ơn bạn đã gọi điện. Chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn trong khoảng 30 phút nữa. UNIT 5: A CLOSER LOOK 1,2/50 travel items /ˈaɪ.t̬əm/ các hạng mục du lịch plaster /ˈplæs·tər/ (n): miếng băng dán walking boots /ˈwɑː.kɪŋ buts/ (n): giày ống đi bộ painkiller /ˈpeɪnˌkɪl·ər/ (n): thuốc giảm đau sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn rainforest /ˈreɪn.fɒr.ɪst/(n) rừng mưa nhiệt đới boat /boʊt/ (n): con thuyền UNIT 5: A CLOSER LOOK 2/51 Mount Everest /ˈev.ə.rɪst/ Núi Everest Amazon River /ˈæm.ə.zɑːn/ Sông Amazon Niagara Falls /naɪˈæɡ.ər.ə/ thác Niagara Sahara Desert /səˈhɑː.rə / Sa mạc Sahara camel /ˈkæm.əl/(n) con lạc đà Libya /ˈlɪb.i.ə/ một quốc gia ở Bắc Phi Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/(n) Nam Cực Nepal /nəˈpɔːl/ một quốc gia ở Nam Á arrive on time đến đúng giờ important /ɪmˈpɔː.tənt/(adj) quan trọng pick flowers hái hoa Grammar: Modal verb : must ( phải) dùng để ra lệnh, bắt buộc phải làm gì (+) I, you, we, they, he, she, it must + V1 (+) I, you, we, they, he, she, it must not (mustn’t ) + V1 Comparative and Superlatives of short adjectives (So sánh hơn , so sánh nhất của tính từ ngắn) Adjective Comparative ( +er) Superlative(+est) irregular adj( Bất quy tắc) good: tốt better: tốt hơn best: tốt nhất bad: dở, xấu worse worst short adj( Tính từ ngắn) Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm Tính từ kết thúc bởi y Đổi “y” thành “i” tall: cao taller tallest long: dài longer longest wide: rộng wider widest large: rộng cold: lạnh larger colder largest coldest hot: nóng big: to fat: mập tidy: gọn gàng messy: lộn xộn hotter bigger fatter tidier messier hottest biggest fattest tidiest messiest Chú ý So sánh giữa hai đối tượng : dùng so sánh hơn Nam is taller than me. Nam cao hơn tôi. Hanoi is much bigger than Vung Tau City. He is a better than John. This new car is better than the old one. So sánh nhất là khi chúng ta so sánh ai đó hoặc một cái gì đó là hơn tất cả những cái khác.( từ ba trở lên) Eg. Nam is the tallest student in his class. Nam là học sinh cao nhất trong lớp. - Who jumps the highest will win. Ai nhảy cao nhất sẽ chiến thắng. - Summer is the hottest season of the year. Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm. - What's the longest river in the world? Con sông nào dài nhất thế giới? Unit 5 ; Communication /page 53 travel guide entry /ˈen.tri/ hướng dẫn du lịch travel tips các lời khuyên du lịch tent lều torch /tɔːrtʃ/(n) ngọn đuốc, đèn pin (flashlight) sun hat mũ chống nắng waterproof coat /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/ áo khoác không thấm nước map(n) bản đồ mobile phone /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/(n) điện thoại di động mountain range /reɪndʒ/ dãy núi Himalayas is a Mountain range Himalayas là một dãy núi contain /kənˈteɪn/(v) bao hàm, chứa diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng kinds of plants các loại cây animal /ˈæn.ɪ.məl/ /ˈæn.ə.məl/(n) động vật unforgettable /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/(adj) không thể nào quên experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/(n) kinh nghiệm, trải nghiệm follow /ˈfɒl.əʊ/(v) theo important /ɪmˈpɔːr.tənt/(adj) quan trọng advice /ədˈvaɪs/(n) lời khuyên rule /ruːl/(n) quy định, luật lệ, nguyên tắc alone /əˈloʊn/(adj) một mình go in group đi theo nhóm carry /ˈker.i/(v) mang necessary /ˈnes.ə.ser.i/(adj) cần thiết bring /brɪŋ/(v) mang theo shorts /ʃɔːts/ (n) quần short T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/(n) áo thun 2/53. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn't take. Must Why? Backpack( ba lô) You need it to carry your necessary items.( Bạn cần ba lô để đưng những thứ cần thiết.) walking sticks (gậy đi bộ ) reduces the pressure on knees and keeps balance .( giảm áp lực lên đầu gối và giữ thăng bằng.) sleeping bag It keeps you warm while sleeping.( giữ cho bạn ấm áp trong khi ngủ.) sun protection items ( vật dụng chống nắng) sunglasses : kính mát , a sun hat, sunscreen: kem chống nắng -Protect yourself from the sunlight. Protect your eyes from Dust and UV Rays.( Bảo vệ bản thân khỏi ánh nắng mặt trời. Bảo vệ đôi mắt của bạn khỏi bụi và tia UV.) -The harsh climate of the Himalayan regions can cause some damage to your skin, so you need to carry some skincare products like sunscreen, body lotion, and so on.( Khí hậu khắc nghiệt của vùng Himalaya có thể làm hại cho làn da của bạn, vì vậy bạn cần phải mang theo một số sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da, v.v.) toilet paper This is a must item as water may not be available on the mountain.( Đây là vật dụng phải có vì nước có thể không có sẵn trên núi.) warm jacket : áo khoác ấm A Must item for protection against cold conditions.( Một vật dụng phải có để chống lại thời tiết lạnh) Waterproof jacket: áo khoác không thấm nước, windproof jacket: áo khoác ngoài trời Advised for protection from rain, dust , wind and snow fall.( Được khuyên bảo vệ cơ thể khỏi mưa, bụi, gió và tuyết rơi) first aid kit : bộ dụng cụ sơ cứu It’s a very important task to keep a first aid kit in our backpack in case we may suffer some injuries, feel tiredness, body pain or experience a mild fever. (để giữ một bộ dụng cụ sơ cứu trong ba lô của chúng ta là một nhiệm vụ rất quan trọng phòng khi chúng ta bị một số chấn thương, cảm thấy mệt mỏi, đau cơ thể hoặc bị sốt nhẹ.) some quick snacks When we feel very tired, to keep the body fresh and energetic, it is important to take along a bottle of water, biscuits and some kinds of the quick snacks such as dry fruits, sandwiches, candies and chocolates. (Khi chúng ta cảm thấy rất mệt mỏi, hãy giữ cơ thể tươi mới và tràn đầy năng lượng, điều quan trọng là mang theo một chai nước, bánh quy và một số loại thức ăn nhanh như trái cây khô, bánh mì, kẹo và sôcôla.) matches ( diêm) lighter( bật lửa) headlamp or flashlight(đèn pha hoặc đèn pin) knife They are very important map , compass, mobile phone Help us to find the way in case we get lost.( Giúp chúng ta tìm đường trong trường hợp chúng ta bị lạc đường) UNIT 5: SKILLS 1/54 make prediction đưa ra dự đoán passage /ˈpæs.ɪdʒ/(n) đoạn văn province /ˈprɑː.vɪns/(n) tỉnh rooster /ˈruː.stɚ/(n) gà trống hen /hen/ gà mái essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/(v) thích thú central /ˈsen.trəl/(adj) trung tâm Hue is the oldest city in central Vietnam. huế là thành phố lâu đời nhất ở miền trung việt nam. imperial /ɪmˈpɪə.ri.əl/(adj) thuộc về hoàng đế imperial city cố đô attraction /əˈtræk.ʃən/(n) sức hấp dẫn, thu hút cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực look up tra cứu boat /bəʊt/(n) thuyền brochure /ˈbrəʊ.ʃər/ us /broʊˈʃʊr/(n) tài liệu quảng cáo information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/(n) thông tin 6/54 Tell your partner about the place. (Kể cho bạn về nơi chốn đó.) 7/54. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups. (Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm.) Eg Things they must do/bring : travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda, . . ........................................................................................................................................................................................................................... Things they mustn’t do/bring : litter on the road, pick flowers in the public places, burn fireworks,.. .............................................................................................................................................................................................................................. UNIT 5: SKILLS 2/55 travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch travel agent đại lý du lịch advice /ədˈvaɪs/(n) lời khuyên , tư vấn choice /tʃɔɪs/(n) sự lựa chọn go on holiday đi nghỉ mát great deals /ɡreɪt/ /diːl/ ưu đãi lớn recommend /ˌrek.əˈmend/(v) giới thiệu compare to /kəmˈpeər/(v) so sánh với 3/55. Write a travel guide about a place you know. (Viết một bài hướng dẫn du lịch về một nơi mà em biết.) * Name of the attraction (Tên của điểm thu hút): Vung Tau City 1. Where is VT? Vung Tau ở đâu? Vung Tau is a city in Southern Vietnam. 2. How far it it? Đến đó bao xa? It’s about 125 km from Ho Chi Minh City. 3. How can you get there? Bạn đến đó bằng phương tiên gì? From HCM City we can get to Vung Tau by motorbike, by car ,by hydrofoil, or by high quality passenger cars. 4. What is Vung Tau like? VT như thế nào? It’s amazing place for tourist destination. Đó là điểm đến tuyệt vời cho khách du lịch 5. What is special about it? VT có gì đặc biệt? Vung Tau is famous for beautiful beaches, mountains around the city and cool climate throughout the year. 6. What can you do there? Bạn có thể làm gì ở đó? VT is a beautiful beach city with many outdoor activities to enjoy. Hướng dẫn viết: Located in the South of Viet Nam, 125 km away from Ho Chi Minh, Vung Tau is now considered the most popular destination for weekends from Ho Chi Minh. It is famous for beautiful beaches, mountains around the city and cool climate throughout the year. It’s very easy and convenient to travel to Vung Tau from Ho Chi Minh. There are too many and affordable ways to get to Vung Tau: by motorbike, by car ,by hydrofoil, or by high quality passenger cars. Tourists cannot miss the extremely beautiful shore, the old famous light house, the statue of Jesus Christ with outstretched arms, and unending of delicious food. VT is a beach city with many outdoor activities to enjoy such as hiking, swimming, sightseeing, fishing. If you love sand, sun and sea , then VT will be a great choice for you. The beaches here are so wonderful. Front, Back, Dau, Dua beaches are more well-known by tourists. You can swim in the peaceful sea. All in all, VT is a great place for you to entertain after hard-studying time. Tạm dịch: Nằm ở miền Nam của Việt Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 125 km, Vũng Tàu hiện được xem là điểm đến phổ biến nhất cho những ngày cuối tuần từ thành phố Hồ Chí Minh. Nó nổi tiếng với những bãi biển đẹp, những ngọn núi bao quanh thành phố và khí hậu mát mẻ quanh năm. Rất dễ dàng và thuận tiện để đi du lịch đến Vũng Tàu từ thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể đến Vũng Tàu bằng nhiều cách và giá cả phải chăng như bằng xe máy, xe hơi, bằng tàu cánh ngầm, hoặc bằng xe khách chất lượng cao. Khách du lịch không thể bỏ lỡ bờ biển cực kỳ xinh đẹp, ngọn Hải Đăng nổi tiếng, bức tượng của Chúa Giêsu Kitô với cánh tay dang rộng, và bất tận thức ăn ngon. VT là thành phố biển với nhiều hoạt động ngoài trời để du khách tha hồ tận hưởng như đi bộ đường dài, bơi lội, tham quan, câu cá. Nếu bạn yêu cát, mặt trời và biển thì VT sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Các bãi biển ở đây đều rất tuyệt vời. Bãi Trước, Bãi Sau, Dâu, Dứa được nhiều khách du lịch biết đến nhiều hơn. Bạn có thể bơi trong biển yên bình. Tóm lại, VT là một nơi tuyệt vời để bạn có thể giải trí sau thời gian học tập căng thẳng, UNIT 5: LOOKING BACK & PROJECT/56-57 1. In groups, ask and answer questions about Viet Nam. (Trong nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về Việt Nam.) Weather 1.What is the wettest place in Vietnam? 2.What is the hottest place in Vietnam? 3.What is the coolest place in Vietnam? 4.What is the coldest place in Vietnam? Travelling 1.What is the nicest city in Vietnam? 2.What is the best place for tourists to come? 3.What is the most convenient time of the year to visit it? 4.What are the reasons? 5.What’s the fastest way to travel around Vietnam? Natural attraction : Điểm thu hút của thiên nhiên 1.What is the highest mountain in Vietnam? 2.What is the longest river? 3.What is the biggest island? 4.What is the largest lake? 2/57. Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: "In Viet Nam, the... is... (Viết những gì em biết vể Việt Nam. Nói về thời tiết, kỳ quan thiên nhiên và du lịch. Bắt đầu với: “ Ở Việt Nam...”.) Example In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mountain.... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places. Tạm dịch: Ờ Việt Nam, thời tiết thường khá nóng. Việt Nam có nhiều kỳ quan thiên nhiên: Vịnh Hạ Long, bãi biển Nha Trang, bãi biển Mũi Né, đảo Phú Quốc, đỉnh Phan Xi Păng... Mỗi năm, có nhiều khách du lịch cả ở Việt Nam và các nước khác đến thăm những nơi này. UNIT 6: OUR TET HOLIDAY Kì nghỉ Tết của chúng tôi Getting started: Happy New Year!/ page 58 1.(yellow) apricot blossoms /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/(n): hoa mai vàng - You will see apricot blossoms in some places at Tet. 2. peach blossoms /piːtʃ ˈblɒsəm/ (n) : hoa đào - Apricot blossom and peach blossom are traditional flowers which symbolize love and joy.( Hoa mai và hoa đào là hoa truyền thống,tượng trưng cho tình yêu và niềm vui.) 3. Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất - A Kumquat tree with yellow fruits is very beautiful. - Kumquat tree has flowers, fruits, leaves, branches, roots which symbolize wealth and happiness.( Cây quất có hoa, quả, lá, cành, rễ tượng trưng cho sự giàu có và hạnh phúc.) 4. banh chung and banh tet - I help my parents wrap Banh chung and banh tet at Tet. 5. lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì - During Tet, aldults give children lucky money. - Children get lucky money from aldults. 6. a five- fruit tray : khay ngũ quả - On New Year’s Eve my mother prepares a five- fruit tray to put on the altar.( Vào đêm giao thừa, mẹ tôi chuẩn bị một cái khay ngũ quả để đặt trên bàn thờ.) 7. firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa - My family gather to watch firework displays on New Year’s Eve. (Gia đình tôi tụ họp để xem các màn trình diễn pháo hoa vào Đêm Giao thừa.) 8. family gathering / /ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/ : sum họp, họp mặt gia đình -Tet is a time for family gathering.( Tết là dịp dành cho buổi sum họp gia đình) 9. decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng - She decorates the kumquat tree with postcards. - house decoration : sự trang trí nhà cửa 10. clean the house: dọn dẹp nhà 11. celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm , tổ chức, ăn mừng - celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/(n) : lễ kỷ niệm - New Year celebration : lễ kỷ niệm năm mới - Vietnamese people celebrate Tet (Lunar New Year) at different time each year. This year we’ll celebrate Tet at the end of January. (Người Việt Nam ăn Tết (Tết Nguyên Đán) vào những thời điểm khác nhau mỗi năm. Năm nay chúng ta sẽ ăn mừng Tết vào cuối tháng Giêng.) - People around the world celebrate New Year in different ways. (Mọi người trên khắp thế giới kỷ niệm năm mới theo nhiều cách khác nhau.) 12. Welcome back to “ Around the World in 30 minutes” : Chào mừng bạn quay trở lại chương trình “Vòng quanh thế giới trong ba mươi phút” 13. interview /ˈɪn.tə.vjuː/(v) : phỏng vấn - interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/(n) : người phỏng vấn 14. plant /plɑːnt/(v/n) trồng cây/ cây, thực vật 15. flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa 16. buy /baɪ/(v) mua 17. burn /bɜːn/(v) đốt cháy Structures (các cấu trúc) 1. Làm cho ai/ cái gì .. make sb/ st + V1/ adj - During Tet, we should make our house (look) more beautiful than usual.( Trong dịp Tết, chúng ta nên làm cho ngôi nhà của mình trông đẹp hơn bình thường.) 2. Đến lúc / thời điểm cho ai làm gì It is a time for sb to do st - Tet is the best occassion for family members to return home and get together.( Tết là dịp tốt nhất để các thành viên trong gia đình trở về nhà và gặp gỡ nhau.) - Tet is a time for us to clean and decorate our house. 3. Nên/ không nên làm gì should/ shouldn’t do st - We should decorate our classroom beautifully. - We s
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_6_unit_4_6_sach_moi.docx