Giáo án Tin học Lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Huyền

Giáo án Tin học Lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Huyền

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chương.

2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học: Ôn tập lại các kiến thức của chương I.

- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Biết hợp tác với nhóm để giải quyết các vấn đề còn vướng mắc khi ôn tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Suy nghĩ làm tốt bài kiểm tra.

2.2. Năng lực đặc thù:

 - Biết được lợi ích, vai trò, các thành phần của mạng máy tính.

 - Biết cách kết nối máy tính vào mạng.

 - Biết được khái niệm Internet, một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng.

 - Biết các khái niệm hệ thống WWW, trang web và website, địa chỉ trang web và địa chỉ website. Biết trình duyệt là công cụ được sử dụng để truy cập web. Biết có thể sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên Internet.

 - Biết khái niệm thư điện tử và quy trình hoạt động của hệ thống thư điện tử. Biết các khả năng và các bước cần thực hiện để sử dụng thư điện tử.

 3. Phẩm chất: Trung thực, tự giác và nghiêm túc trong trong giờ kiểm tra.

 

docx 5 trang huongdt93 04/06/2022 2450
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên GV soạn: NGUYỄN THỊ HUYỀN
Bài soạn: KIỂM TRA 1 TIẾT
Khối: 9
Tuần:
Ngày soạn:
Tiết: 
Ngày dạy:
TÊN BÀI DẠY/ CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chương.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: Ôn tập lại các kiến thức của chương I.
- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Biết hợp tác với nhóm để giải quyết các vấn đề còn vướng mắc khi ôn tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Suy nghĩ làm tốt bài kiểm tra.
2.2. Năng lực đặc thù:
	- Biết được lợi ích, vai trò, các thành phần của mạng máy tính.
	- Biết cách kết nối máy tính vào mạng.
	- Biết được khái niệm Internet, một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng.
	- Biết các khái niệm hệ thống WWW, trang web và website, địa chỉ trang web và địa chỉ website. Biết trình duyệt là công cụ được sử dụng để truy cập web. Biết có thể sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên Internet.
	- Biết khái niệm thư điện tử và quy trình hoạt động của hệ thống thư điện tử. Biết các khả năng và các bước cần thực hiện để sử dụng thư điện tử.
	3. Phẩm chất: Trung thực, tự giác và nghiêm túc trong trong giờ kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Học trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: Ổn định, kiểm diện (1phút)
2. Phát đề: 
3. Ma trận, đề, đáp án: 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Máy tính, mạng máy tính, mạng Internet
- Biết lợi ích khi tham gia vào mạng.
- Hiểu được khi tham gia vào mạng máy tính có cần địa chỉ hay không?
- Biết mạng Internet có những dịch vụ nào, sử dụng trong tình huống nào.
- Biết một số thiết bị kết nối mạng.
- Biết một số trình duyệt web.
Số câu: 6
3 điểm = 30 %
Số câu: 6
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30% 
1-1
0.5
3-2,5,9
1.5
2- 11,20
1.0
2. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet
- Biết cách tổ chức thông tin trên Internet.
- Biết tác dụng của trình duyệt Web.
- Biết trang chủ là gì.
- Nhớ được tên một số máy tìm kiếm.
- Biết máy tìm kiếm là gì?
- Siêu văn bản là gì?
- Biết các bước tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Hiểu được ý nghĩa của việc tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm.
Số câu: 7
3.5 điểm=35% 
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35% 
3-3,4,6
1.5
1-12
0.5
2-10,13
1.0
1-19
0.5
3. Thư điện tử
- Biết khi nào thì sử dụng được dịch vụ thư điện tử.
- Hiểu thư điện tử là gì?
- Biết sử dụng và bảo mật hộp thư của cá nhân mình.
- Phân biệt được đâu là địa chỉ thư điện tử.
- Biết một số ưu điểm của thư điện tử.
- Biết tên được một địa chỉ thư điện tử.
- Nhớ tên một số nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử.
Số câu: 7
3.5 điểm=35% 
Số câu: 7
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35% 
2-7,8
1.0
2-15,17
1.0
3-14,16,18
1.5
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3.0 =30%
6
3.0 =30%
7
3.5 =.20%
1
0.5=5%
Số câu: 20
10 điểm
6
3.0 =30%
6
3.0 =30%
7
3.5 =35%
1
0.5 = 5%
ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm: Điền chữ cái (A, B, C, D) vào bảng:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1. Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 2. Mỗi máy tính tham gia vào mạng: 
A. Không cần địa chỉ	B. Một địa chỉ duy nhất	
C. Hai địa chỉ	D. Bao nhiêu tùy thích.
Câu 3. Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng?
A. Dạng văn bản	B. Dạng siêu văn bản	
C. Dạng bảng tính	D. Dạng pascal
Câu 4. Để đọc được trang Web ta phải dùng:
	A. Trình duyệt Web	B. Phần soạn thảo văn bản	
C. Phần mềm lập trình 	D. Đáp àn B và C
Câu 5. Khi đặt mua vé xem các trận bóng đá cúp C1 mà em yêu thích trên internet, em sẽ sử dụng loại hình dịch vụ internet nào?
	A. Dịch vụ email	B. Tìm kiếm trên internet.	
C. Thương mại điện tử.	D. Hội thảo qua mạng.
Câu 6. Trang web là siêu văn bản được gán một .. truy cập.
A. Hệ thống.	B. Máy tìm kiếm.	 C. Địa chỉ	D. Giao thức.
Câu 7. Thư điện tử là:
A. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số.
B. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng ký tự.
C. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng văn bản.
D. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng hình ảnh.
Câu 8. Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:
A. Tạo môi trường 	B. Tạo một tài khoản thư điện tử.	
C. Tạo một trang web 	D. Tạo một webside.
Câu 9. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet	B. Thư điện tử 
C. Chuyển phát nhanh 	D. Thương mại điện tử. 
Câu 10. Các máy tìm kiếm có tên:
A. google.com, yahoo.com, ngoisao.net.	
B. Dantri.com, vietnamnet.com, bao.com.
C. Google.com.vn, bing.com, yahoo.com.	
D. Google.com.vn, bing.com, vnschool.net
Câu 11. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
A. Thiết bị đầu cuối 	B. Môi trường truyền dẫn 
C. Thiết bị kết nối mạng 	 	D. Giao thức truyền thông
Câu 12. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
 	j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá 	
	k Truy cập vào máy tìm kiếm
	 	l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm 	
	m Nháy vào liên kết chứa thông tin 
 	A. j-k-l-m 	B. k-j-l-m 	C. m-l-k-j 	D. k-l-j-m
Câu 13. Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm www.google.com ... ” 
A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần.
B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản.
D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh
Câu 14. Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net 	B. thutrang@gmail.com	
C. 	D. ykien@vtv.org
Câu 15. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần:
A. Tên đăng nhập 	B. Họ và tên 	
C. Mật khẩu 	D. Tên đăng nhập và mật khẩu
Câu 16. Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:
A. www.mail.google.com 	B. www.yahoo.com	
C. www.thư.com 	D. A và B đúng
Câu 17. Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: 
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập 	B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất
C. Thoát khỏi Internet	D. Truy cập vào một trang Web khác
Câu 18. Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? 
	A. Thời gian gửi nhanh	 	B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người
	C. Chi phí thấp	D. Tất cả các ưu điểm trên.
Câu 19: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm: 
A. 	B. 
C. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt Web?
A. Internet Explore	B. Mozilla Firefox	 
C. GeoGebra	 	D. Google Chrome
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
A
B
A
C
C
A
B
C
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
B
B
B
D
D
B
D
D
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_9_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2020_2021_nguy.docx