Giáo án Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH: Chương I: SỐ TỰ NHIấN Đ 12: ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS được học cỏc kiến thức về: Khỏi niệm về ước chung và ước chung lớn nhất, tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố, mối liờn hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất, cỏch tỡm ước chung khi biết ước chung lớn nhất, khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. *Năng lực chuyờn biệt: - Năng lực giao tiếp toỏn học: HS phỏt biểu được khỏi niệm ước chung và ước chung lớn nhất, khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để hỡnh thành khỏi niệm về ước chung và ước chung lớn nhất, biết được thế nào là tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố, khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau; vận dụng cỏc kiến thức trờn để giải cỏc bài tập liờn quan, giải một số bài tập cú nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc mỏy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu - Chia số bi theo yờu cầu. a) Mục tiờu : - HS bước đầu hỡnh thành khỏi niệm ước chung và ước chung lớn nhất từ khỏi niệm ước đó biết b) Nội dung: HS được yờu cầu: - Thầy cú 30 viờn bi đỏ và 48 viờn bi trắng, thầy muốn chia số bi trờn vào một số đĩa sao cho mỗi đĩa cú số viờn bi mỗi màu bằng nhau. Thầy cú thể chia như thế vào bao nhiờu dĩa? Số đĩa nhiều nhất thầy cú thể dựng là bao nhiờu? c) Sản phẩm: cõu trả lời của cỏc HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: - GV yờu cầu HS suy ra và trả lời cõu hỏi theo cỏch - Cỏc cõu trả lời của HS (cú thể của mỡnh. đỳng hoặc sai) Thầy cú thể chia như thế vào bao nhiờu đĩa? Số đĩa nhiều nhất thầy cú thể dựng là bao nhiờu? * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩa và tỡm ra cõu trả lời theo cỏch riờng của mỡnh. * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV chọn vài HS đứng tại chổ trả lời kết quả. - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe. * Kết luận, nhận định: - GV đặt vấn đề vào bài mới: Để trả lời cho cõu hỏi ở đầu bài cũng như là xỏc định xem bạn nào trả lời đỳng. Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài học ngày hụm nay: Ước chung và ước chung lớn nhất. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: Khỏi niệm ước chung và ước chung lớn a) Mục tiờu: - HS học được khỏi niệm ước chung và ước chung lớn nhất. b) Nội dung: - Học sinh được yờu cầu làm HĐ1 SGK trang 47), phỏt biểu được khỏi niệm ước chung của hai số a và b, ước chung lớn nhất của hai số a và b, biết kớ hiệu ước chung và ước chung lớn nhất. - Làm cỏc luyện tập vận dụng 1, 2 (SGK trang 48, 49). c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Ước chung và ước chung lớn nhất. - Yờu cầu HS làm HĐ1 theo SGK trang 47. Để * HĐ1 trả lời cõu hỏi đầu bài. Cỏc ước của 30 Cỏc ước của 48 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 1 1 - HS thực hiện nhiệm vụ theo nhúm. 2 2 - Viết cỏc ước của 30 và cỏc ước của 48 theo 3 3 thứ tự tăng dần vào bảng. 5 4 - Tỡm cỏc số vừa nằm trong cột ước của 30 vừa 6 6 nằm cột ước của 48. 10 8 - Tỡm số lớn nhất trong cỏc số vừa tỡm được ở 15 12 bước trờn 30 16 Thảo luận nhúm viết cỏc kết quả. 24 * Bỏo cỏo, thảo luận 1: 48 - GV chọn 2 nhúm hoàn thành nhiệm vụ nhanh - Cỏc số 1, 2, 3, 6 được gọi là ước nhất lờn trỡnh bày kết quả. chung của 30 và 48. - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận xột. - Số 6 được gọi là ước chung lớn nhất * Kết luận, nhận định 1: của 30 và 48. - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS, chớnh xỏc húa cỏc đỏp ỏn. - GV trả lời cõu hỏi đầu bài và xỏc định HS trả lời đỳng. Thầy cú thể chia vào 1, 2, 3 hay 6 dĩa và số dĩa nhiểu nhất thầy cú thể chia là 6. - GV giới thiệu cỏc số 1, 2, 3, 6 được gọi là ước chung của 30 và 48. Số 6 được gọi là ước chung lớn nhất của 30 và 48. a) Khỏi niệm * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Số tự nhiờn n được gọi là ước chung - Cỏc số 1, 2, 3, 6 được gọi là ước chung của của hai số a và b nếu n vừa là ước của a 30 và 48. Vậy số như thế nào là ước chung của vừa là ước của b. hai số a và b. Số lớn nhất trong cỏc ước chung của a - Số 6 được gọi là ước chung lớn nhất của 30 và b được gọi là ước chung lớn nhất và 48. Vậy số như thế nào được gọi là ước của a và b. chung lớn nhất của hai số a và b. b) Kớ hiệu : - Yờu cầu học sinh đọc khỏi niệm trong SGK. + Tập hợp ước chung của a và b là * HS thực hiện nhiệm vụ 2: ệC a,b . - HS đọc khỏi niệm trong SGK trang 47. - HS lắng nghe và quan sỏt GV giới thiệu cỏch + Ước chung lớn nhất của a và b là: viết gọn. ệCLN a,b . * Bỏo cỏo, thảo luận 2: - Với mỗi cõu hỏi, GV yờu cầu vài HS nờu dự đoỏn (viết trờn bảng). - HS cả lớp quan sỏt, nhận xột. * Kết luận, nhận định 2: - GV giới thiệu khỏi niệm ước chung và ước chung lớn nhất như SGK trang 47, yờu cầu vài HS đọc lại. - GV nờu quy ước và cỏch kớ hiệu trong SGK trang 47, 48. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: Luyện tập vận dụng 1 (SGK trang - Hoạt động cỏ nhõn làm luyện tập vận dụng 1, 48) luyện tập vận dụng 2 SGK trang 48. a) Số 8 là ước chung của 24 và 56 vỡ 8 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: vừa là ước của 24, vừa là ước của 56. - HS lần lượt thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn. b) Số 8 khụng là ước chung của 14 và * Hướng dẫn hỗ trợ 3: Nhắc lại số b được gọi 48 vỡ 8 là ước của 48 nhưng khụng là là ước của số a khi ab . ước của 14. * Bỏo cỏo, thảo luận 3: Luyện tập vận dụng 2 (SGK trang - Lời giải luyện tập vận dụng 1, luyện tập vận 48) dụng 2 SGK trang 48 Số 7 là ước chung của 14, 49, 63 vỡ 7 là - HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng ước của cả ba số 14, 49, 63. cõu. * Kết luận, nhận định 3: *Chỳ ý: Số tự nhiờn n được gọi là ước - GV chớnh xỏc húa cỏc kết quả và nhận xột chung của ba số a, b, c nếu n là ước của mức độ hoàn thành của HS. cả ba số a, b, c. - Qua luyện tập vận dụng 2, GV nờu chỳ ý như trong SGK trang 48. * Vớ dụ 2 SGK trang 48 * GV giao nhiệm vụ học tập 4: * Cỏch tỡm ước chung lớn nhất của - Hoạt động cỏ nhõn xem lời giải vớ dụ 2 SGK hai số a và b bằng cỏch liệt kờ (chỳ ý trang 48. chỉ sử dụng đối với cặp số tương đối - Rỳt ra cỏch tỡm ước chung lớn nhất của hai số bộ, cú thể dễ dàng tỡm ước của chỳng). a và b bằng cỏch liệt kờ (chỳ ý chỉ sử dụng đối Bước 1. với cặp số tương đối bộ, cú thể dễ dàng tỡm Tỡm tập hợp ước của a. ước của chỳng). Tỡm tập hợp ước của b. * HS thực hiện nhiệm vụ 4: Bước 2. - HS lần lượt thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn. Tỡm tập hợp ước chung của a và b. * Bỏo cỏo, thảo luận 4: Bước 3. - Nờu cỏch tỡm ước chung lớn nhất của hai số a Tỡm số lớn nhất trong tập hợp ước và b bằng cỏch liệt kờ (chỳ ý chỉ sử dụng đối chung của a và b ở bước 2. với cặp số tương đối bộ, cú thể dễ dàng tỡm Số tỡm được là ước chung lớn nhất của ước của chỳng). a và b. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột. * Kết luận, nhận định 4: - GV chớnh xỏc húa cỏc kết quả và nhận xột mức độ hoàn thành của HS. - Qua luyện tập vận dụng 2, GV giới thiệu cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất của hai số a và b bằng cỏch liệt kờ (chỳ ý chỉ sử dụng đối với cặp số tương đối bộ, cú thể dễ dàng tỡm ước của chỳng). Hoạt động 2.2: Mối liờn hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất. a) Mục tiờu: - HS học được mối liờn hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất. Biết tỡm cỏc ước chung của hai số khi biết ước chung lớn nhất của hai số đú. b) Nội dung: - Học sinh được yờu cầu đọc vớ dụ 2, và thực hiện HĐ2, SGK trang 48 từ đú dự đoỏn và phỏt biểu mối liờn hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất của hai số. - Làm cỏc bài tập vớ dụ 3, luyện tập 3 c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. - Lời giải hoạt động 2, luyện tập vận dụng 3 SGK trang 48, 49. - Hs ghi được vào vở mối liờn hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất của hai số d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập 5: c. Quan hệ giữa ước chung và ước - Hoạt động theo nhúm 4 thực hiện yờu cầu chung lớn nhất. của phần HĐ2 SGK trang 48. HĐ2. * HS thực hiện nhiệm vụ 5: a) ệC 24,36 1; 2; 3; 4; 6;12. - HS thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn theo hỡnh b) thức nhúm 4 bằng kỹ thuật khăn trải bàn. ệCLN 24,36 12 * Bỏo cỏo, thảo luận 5: c) ệ 12 1; 2; 3; 4; 6;12 - Cỏc nhúm treo bảng phụ sản phẩm của nhúm mỡnh, cỏc nhúm khỏc quan sỏt và đỏnh giỏ. *Nhận xột: Ước chung của hai số là * Kết luận, nhận định 5: ước của ước chung lớn nhất của chỳng. - GV đỏnh giỏ kết quả của cỏc nhúm, chớnh xỏc húa kết quả. - Qua HĐ 2, GV nờu chỳ ý: Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chỳng. * GV giao nhiệm vụ học tập 6: - Hoạt động cỏ nhõn thực hiện yờu cầu của luyện tập vận dụng 3 SGK trang 49. * HS thực hiện nhiệm vụ 6: - HS thực hiện cỏc nhiệm vụ. * Bỏo cỏo, thảo luận 6: - Một cỏ nhõn ghi sản phẩm là bài giải lờn bảng, cỏc cỏ nhõn khỏc quan sỏt và đỏnh giỏ. * Kết luận, nhận định 6: Luyện tập vận dụng 3 (SGK trang - GV đỏnh giỏ kết quả của học sinh, chớnh xỏc 49). húa kết quả. Vỡ ước chung của a và b đều là ước của - Qua luyện tập vận dụng 3, GV nhấn mạnh ệCLN a,b 80 . lại: Ước chung của hai số là ước của ước Nờn tất cả cỏc số cú hai chữ số là ước chung lớn nhất của chỳng. Gọi một số HS đọc chung của a và b là: 10, 16, 20, 40, 80. lại Hướng dẫn tự học ở nhà - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học. - Học thuộc: khỏi niệm ước chung của hai số a và b, ước chung lớn nhất của hai số a và b cựng cỏc chỳ ý. - Làm bài tập 1; 2 SGK trang 51. - Đọc nội dung phần cũn lại của bài, tiết sau học tiếp. Tiết 2 Hoạt động 2.3: Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. a) Mục tiờu: - HS học được cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. b) Nội dung: - HS được yờu cầu đọc HĐ3 SGK trang 43 từ đú nờu lờn cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: - Cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. - Lời giải luyện tập vận dụng 4 SGK trang 50. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. Tỡm ước chung lớn nhất bằng - Đọc HĐ3 trong SGK trang 49. cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn - Rỳt ra cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng tố. cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. Bước 1. Phõn tớch mỗi số ra thừa số * HS thực hiện nhiệm vụ 1: nguyờn tố. - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn. Bước 2. Chọn ra cỏc thừa số nguyờn * Bỏo cỏo, thảo luận 1: tố chung. - GV yờu cầu HS đứng tại chỗ trỡnh bày kết quả Bước 3. Với mỗi thừa số nguyờn tố thực hiện HĐ3. chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ - HS cả lớp lắng nghe, quan sỏt và nhận xột lần nhất. lượt từng bước. Bước 4. Lấy tớch của cỏc lũy thừa đó * Kết luận, nhận định 1: chọn, ta nhận được ước chung lớn - GV chớnh xỏc húa kết quả của HĐ3, chuẩn húa nhất cần tỡm. cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Luyện tập vận dụng 4 (SGK trang - Hoạt động cỏ nhõn thực hiện yờu cầu của 50) luyện tập vận dụng 4 trang 50. Ta cú: * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 126 2.32.7 - HS thực hiện cỏc nhiệm vụ. 162 2.34 * Bỏo cỏo, thảo luận 2: Vậy ệCLN 126,162 2.32 18 - Một cỏ nhõn ghi sản phẩm là bài giải lờn bảng, * Chỳ ý cỏc cỏ nhõn khỏc quan sỏt và đỏnh giỏ. * Kết luận, nhận định 2: - Nếu hai số đó cho khụng cú thừa số - GV đỏnh giỏ kết quả của học sinh, chớnh xỏc nguyờn tố chung thỡ ƯCLN của chỳng húa kết quả. bằng 1. - Qua luyện tập vận dụng 4, GV nờu chỳ ý như - Nếu ab thỡ ệCLN a,b b trong SGK trang 50. Gọi một số HS đọc lại. Chẳng hạn: ệCLN 48,16 16 Hoạt động 2.4: Hai số nguyờn tố cựng nhau. a) Mục tiờu: Học sinh học được khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau, khỏi niệm phõn số tối giản. b) Nội dung: - HS được yờu cầu thực hiện HĐ4 SGK trang 50 từ đú phỏt biểu khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau. - Vận dụng làm luyện tập vận dụng 5 SGK trang 50. - HS được yờu cầu thực hiện HĐ5 SGK trang 50 từ đú phỏt biểu khỏi niệm phõn số tối giản. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: - Khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau.. - Lời giải luyện tập vận dụng 5 SGK trang 50. - Khỏi niệm phõn số tối giản. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 3: III. Hai số nguyờn tố cựng nhau. - Thực hiện HĐ4 trong SGK trang 50. HĐ4 SGK trang 50: - Phỏt biểu khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng Ta cú: 8 23 ; nhau. 27 33 . - Làm luyện tập vận dụng 5 SGK trang 50. ệCLN 8,27 1 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: * Hai số nguyờn tố cựng nhau là hai - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn, số cú ước chung lớn nhất bằng 1. cặp đụi. * Bỏo cỏo, thảo luận 3: - GV yờu cầu HS đứng tại chỗ trỡnh bày kết quả thực hiện HĐ4. - GV yờu cầu vài HS phỏt biểu khỏi niệm hai số Luyện tập vận dụng 5 (SGK trang nguyờn tố cựng nhau. 50) - Cặp đụi nhanh nhất trỡnh bày kết quả phần Hai số 24 và 35 là hai số nguyờn tố luyện tập vận dụng 5. cựng nhau vỡ ệCLN 24,35 1 - HS cả lớp lắng nghe, quan sỏt và nhận xột. * Kết luận, nhận định 3: - GV chớnh xỏc húa kết quả của HĐ4, khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau. * GV giao nhiệm vụ học tập 4: HĐ5 SGK trang 50 - Thực hiện HĐ5 trong SGK trang 50. 2 - Phỏt biểu khỏi niệm phõn số tối giản. a) Ta cú: 4 2 ; 2 - Làm vớ dụ 6 SGK trang 50. 9 3 . * HS thực hiện nhiệm vụ 4: ệCLN 4,9 1 - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn, 4 b) Khụng thể rỳt gọn được nữa. cặp đụi. 9 * Bỏo cỏo, thảo luận 4: - GV yờu cầu HS đứng tại chỗ trỡnh bày kết quả * Phõn số tối giản là phõn số cú tử và thực hiện HĐ5. mẫu là hai số nguyờn tố cựng nhau. - GV yờu cầu vài HS phỏt biểu khỏi niệm phõn - Vớ dụ 6 SGK trang 50. số tối giản. - Gọi 1 HS lờn bảng làm vớ dụ 6 SGK trang 50. - HS cả lớp lắng nghe, quan sỏt và nhận xột. * Kết luận, nhận định 4: - GV chớnh xỏc húa kết quả của HĐ5, khỏi niệm phõn số tối giản. - GV chớnh xỏc húa kết quả của Vớ dụ 6 - GV chớnh xỏc húa kết quả của HĐ5. Hoạt động 3: Tỡm tũi và mở rộng. a) Mục tiờu: Học sinh biết được cỏch tỡm ước chung lớn nhất bằng thuật toỏn Ơ - clit. b) Nội dung: - HS được yờu cầu đọc cỏch tỡm ước chung lớn nhất bằng thuật toỏn Ơ - clit. - Làm phần ỏp dụng tỡm ước chung lớn nhất bằng thuật toỏn Ơ - clit. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: * Cỏch tỡm ước chung lớn nhất bằng - Đọc cỏch tỡm ước chung lớn nhất bằng thuật thuật toỏn Ơ – clit (SGK trang 52). toỏn Ơ – clit. - Làm phần ỏp dụng. * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn, cặp đụi. * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày bài giải. * Kết luận, nhận định: - GV chớnh xỏc húa kết quả. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phỳt) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học. - Học thuộc cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. cựng cỏc chỳ ý. - Làm bài tập 3; 4; 5; 6; 7; 8 SGK trang 51. - Đọc nội dung phần cũn lại của bài, tiết sau học tiếp. Tiết 3: 3. Hoạt động luyện tập (khoảng 38 phỳt) a) Mục tiờu: - HS rốn luyện được khỏi niệm ước chung và ước chung lớn nhất, khỏi niệm hai số nguyờn tố cựng nhau, cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố để làm cỏc bài tập, giải được một số bài tập cú nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. b) Nội dung: - HS được yờu cầu làm cỏc bài tập từ 1 đến 7 SGK trang 51. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: - Lời giải cỏc bài tập từ 1 đến 7 SGK trang 51. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Dạng 1. Tỡm ước chung và ước - Nhắc lại khỏi niệm ước chung và ước chung chung lớn nhất. lớn nhất. Số tự nhiờn n được gọi là ước chung - Làm cỏc bài tập: Làm bài tập 1 và bài tập 2 của hai số a và b nếu n vừa là ước SGK trang 51. của a vừa là ước của b. * HS thực hiện nhiệm vụ 1: Số lớn nhất trong cỏc ước chung của - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn. a và b được gọi là ước chung lớn * Bỏo cỏo, thảo luận 1: nhất của a và b. - GV yờu cầu 1 HS nhắc lại khỏi niệm ước chung Bài tập 1 (SGK trang 51) và ước chung lớn nhất. Số 1 là ước chung của hai số tự - GV yờu cầu 1 HS đứng tại chổ trả lời bài tập 1. nhiờn bất kỡ vỡ số 1 là ước của mọi - GV gọi 2 HS lần lượt làm bài tập 2a, 2b. số tự nhiờn. - Cả lớp quan sỏt và nhận xột. * Kết luận, nhận định 1: Bài tập 2 (SGK trang 51) - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức a) ệC 440,495 1; 5;11; 55 độ hoàn thành của HS. b) ệCLN 440,495 55 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 2. Tỡm ước chung lớn nhất - Nờu cỏc bước tỡm ước chung lớn nhất bằng bằng cỏch phõn tớch ra thừa số cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. nguyờn tố. - Hoạt động nhúm 4 làm bài tập 3 SGK trang 51. Bài tập 3 SGK trang 51 - Làm cỏ nhõn bài tập 4 SGK trang 51. a) Ta cú: 31 = 31 22 = 2.11 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 34 = 2.17 - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn. ệCLN 31,22 1 ệCLN 22,34 2 * Bỏo cỏo, thảo luận 2: ệCLN 31,34 1 - GV yờu cầu vài HS phỏt biểu tỡm ước chung lớn b) Ta cú: nhất bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố. 105 = 3.5.7 - GV yờu cầu đại diện 2 nhúm HS lờn trỡnh bày, 128 = 27 lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt. 135 = 33.5 - GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày bài giải của bài ệCLN 105,128 1 tập 4 SGK trang 51. - Cả lớp quan sỏt và nhận xột ệCLN 128,135 1 ệCLN 105,135 3.5 15 * Kết luận, nhận định 2: Bài tập 4 SGK trang 51 - GV khẳng định kết quả đỳng, đỏnh giỏ mức độ Ta cú : hoàn thành của HS. 126 = 2.32.7 150 = 2.3.52 ệCLN 126,150 2.3 6
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_khoi_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_12_uoc_chung.docx